Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Toán Về Nhà
Toán học là một môn thú vị để học. Chúng ta nên làm gì khi gặp những vấn đề phức tạp mà chúng ta khó hiểu trong quá trình học tập thường ngày? Giờ đây, với công cụ trợ giúp bài tập toán về nhà, bạn có thể bắt đầu tìm kiếm câu hỏi và nhận được giải đáp nhanh chóng.
Đây là một nền tảng giáo dục giải bài tập bằng hình ảnh. Bạn chỉ cần 10 giây để tìm kiếm câu trả lời mình mong muốn, không chỉ có kết quả mà còn có lời giải rất thông minh. Đây là công cụ giải bài tập bằng ảnh nhanh nhất và chính xác nhất hiện có! Đồng thời, Bộ giải toán AI này chứa 90% các câu hỏi của tất cả các loại sách giáo khoa ở trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, giải quyết tất cả các loại bài tập toán về nhà!
Ví dụ 1. Cho phương trình x^2-4x-m^2-1=0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x_(1),x_(2) phân biệt thỏa mãn x_(2)=-5x_(1)
Hãy viết lại biểu thức dưới dạng y^n sqrt [4](sqrt ((7)/(3))y^(1)/(3))=square
Tập nghiệm S của phương trình sqrt (2x-3)=x-3 A. S=varnothing B. S= 2 C. S= 6;2 D. S= 6 Câu 342. Tập nghiệm của phương trình sqrt (3-x)=sqrt (x+2) A. S=varnothing B. S= -2;(1)/(2) C. S= (1)/(2) D. S= -(1)/(2) Câu 43. Nghiệm cùa phương trình sqrt (2x-1)=sqrt (3-x) là A. x=(3)/(4) B. x=(2)/(3) C. x=(4)/(3) D. x=(3)/(2) Câu 44. Cho đường thẳng d 7x+3y-1=0 . Vectơ nào sau đây là Vectơ chi phương của đ? A. overrightarrow (u)=(7;3) B. overrightarrow (u)=(3;7) D. overrightarrow (u)=(2;3) Câu 45. Cho đường thǎng d: 2x+3y-4=0 . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳng d? A. n_(1)arrow (3;2) B. overrightarrow (n_(1))=(-4;-6) C. overrightarrow (n_(1))=(2;-3) D. overrightarrow (n_(1))=(-2;3) Câu 46. Cho đường thǎng d: 5x+3y-7=0 Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d? A. overrightarrow (n_(1))=(3;5) B. overrightarrow (n_(2))=(3;-5) C. overrightarrow (n_(3))=(5;3) D. overrightarrow (n_(4))=(-5;-3) Câu 47. Cho đường thǎng Delta :x-2y+3=0 . Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của Delta ? A overrightarrow (u)=(4;-2) B. overrightarrow (v)=(-2;-1) C. overrightarrow (m)=(2;1) D. overrightarrow (q)=(4;2) Câu 48. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điềm A(2;-1) và B(2;5) là A. ) x=2t y=-6t B. ) x=2+t y=5+6t C. ) x=1 y=2+6t D. ) x=2 y=-1+6t Câu 49. Phương trình tham số của đường thǎng qua M(1;-2),N(4;3) là A. ) x=4+t y=3-2t B. ) x=1+5t y=-2-3t C. ) x=3+3t y=4+5t D. ) x=1+3t y=-2+5t Câu 50. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1),B(-6;2) là A. ) x=-1+3t y=2t B. ) x=3+3t y=-1-t C. ) x=3+3t y=-6-t D. ) x=3+3t y=-1+t Câu 51. Tính góc giữa hai đường thẳng Delta :x-sqrt (3)y+2=0 và Delta ':x+sqrt (3)y-1=0 D. 30^circ A. 90^circ B. 120^circ C. 60^circ Câu 52. Góc giữa hai đường thǎng a:sqrt (3)x-y+7=0 và b:x-sqrt (3)y-1=0 là: D. 45^circ B. 90^circ C. 60^circ A. 30^circ Câu 53. Tìm cosin góc giữa 2 đường thǎng d_(1):x+2y-7=0,d_(2):2x-4y+9=0 A. (3)/(sqrt (5)) B. (2)/(sqrt (5)) C. (1)/(5) D. (3)/(5) Câu 54. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C ) : (x+1)^2+(y-2)^2=9 A. Tâm I(-1;2) bán kính R=3 B. Tâm I(-1;2) bán kính R=9
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng (27sqrt(3))/(4) (đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S. A. V=8. B. V=24. C. V=36. D. V=12.
Câu 4. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn (x là ẩn)? A. 3sqrt (x)+2geqslant 0 B. x^2-2gt 0 (2)/(x)+3leqslant 0 D. -3xlt 0