Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Toán Về Nhà
Toán học là một môn thú vị để học. Chúng ta nên làm gì khi gặp những vấn đề phức tạp mà chúng ta khó hiểu trong quá trình học tập thường ngày? Giờ đây, với công cụ trợ giúp bài tập toán về nhà, bạn có thể bắt đầu tìm kiếm câu hỏi và nhận được giải đáp nhanh chóng.
Đây là một nền tảng giáo dục giải bài tập bằng hình ảnh. Bạn chỉ cần 10 giây để tìm kiếm câu trả lời mình mong muốn, không chỉ có kết quả mà còn có lời giải rất thông minh. Đây là công cụ giải bài tập bằng ảnh nhanh nhất và chính xác nhất hiện có! Đồng thời, Bộ giải toán AI này chứa 90% các câu hỏi của tất cả các loại sách giáo khoa ở trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, giải quyết tất cả các loại bài tập toán về nhà!
Bài 20. Cho các biểu thức P=(1-sqrt (x))/(1+sqrt (x)) và Q=(1)/(sqrt (x)+1) với xgeqslant 0;xneq 4 a) Tính giá trị của biểu thức P khi x=9 b) Tìm các giá trị nguyên của x để Q-Pleqslant (3)/(5)
course Chọn ngẫu nhiên mỗi vùng ra một thanh niên. Tinh xác suát de chon ra dược 1 thanh niên bị thắt nghiệp. Theo kết quả điều tra của Tổng cue Thống ké cho thấy tỷ lệ thát nghiệp thanh niên trong qui I nǎm 2016 ở thành thị là 10,22% còn ở nông thôn là 5.26% (A) O 15,48% (B) 4,06% (C) 14,4% (D) 0.54%
De III. Dựa vào bảng số liệu sau: Trả lời ngắn Câu 2. Biết tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của dân số nước ta nǎm 2022 lần lượt là 15,2% và 6,1% Cho biết tỉ lệ gia tǎng dân số tự nhiên của nước ta nǎm 2022 là bao nhiêu % ? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân của %) 0,91%
HOC PHANI NGUYEN LÝ THÓNG KR Thời gian làm bài: 40 phút 1.1. Hãy khoanh vào phương án trả lời đúng nhất. (4 điểm) Câu 1: Y nào dưới đây không đúng về một chỉ tiêu thống kê? A. Có cả mặt lượng và mặt chất. C. Gắn liền với điệu kiện thời gian và không gian cu the. B. Phàn ánh hiện tượng cá biệt. D. Có đơn vị đo lường và phương pháp tính cụ thể. Câu 2: Với câu hỏi "Bạn bao nhiêu tuổi?", thì thang đo nào dưới đây sẽ được sử dụng? A. Thang do định danh B. Thang do thứ bậc C. Thang do khoàng D. Thang do tỷ lệ. Câu 3: Đâu không phải là nhược điểm của điều tra toàn bộ? C. Tốn kém chi phí A. Tốn kém nhân lựC. D. Cung cấp dữ liệu đầy đủ và toàn diện B. Tốn kém thời gian Câu 4: Những loại sai số nào dưới đây không xảy ra trong điều tra toàn bộ? A. Sai số do ghi chép C. Sai số do chọn mẫu ngẫu nhiên B. Sai số do tính chất đại biểu D. Sai số do tính chất đại biểu và Sai số do chọn mẫu ngẫu nhiên Câu 5: Cǎn cứ vào đâu để có "phân tổ theo tiêu thức thuộc tính và phân tổ theo tiêu thức số lượng"? A. Khoảng cách tổ C. Số lượng tiêu thức B. Tính chất biểu hiện của tiêu thức D. Cả A, B & C đều sai Câu 6: Để phản ánh kết cấu của hiện tượng nghiên cứu, người ta có thể sử dụng loại đồ thị nào trong các đồ thị sau: A. Đồ thị hình tròn C. A&B đúng B. Đồ thị hình cột D. A&B sai Câu 7: Số tuyệt đối cho biết: A. Quy mô của tổng thể C. Kết cấu của tổng thể B. Tốc độ phát triển D. Mức độ phổ biến của hiện tượng nghiên cứu Câu 8: Với 2 công thức: bar (x)=(sum _(i=1)^nx_(i)f)/(sum _(i=1)^nf) và bar (x)=sum _(i=1)^nx_(i)d_(i)(2) .Kết luận đúng nhất là: PHÀN I: TRÁC NGHIEA 1.(6 điểm)
b) Chuyên các phân so tren ulann so c) Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 39. a) Dicin=hoacneq thich hep vào chỗ trống. 5(1)/(3)-(48)/(9) -(23)/(5)—— 4(4)/(5) b) Điền < hoặc > thích hợp vào chỗ trống. 7(3)/(4)-(61)/(8) -(55)/(12)—— 4(1)/(2)