Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Toán Về Nhà
Toán học là một môn thú vị để học. Chúng ta nên làm gì khi gặp những vấn đề phức tạp mà chúng ta khó hiểu trong quá trình học tập thường ngày? Giờ đây, với công cụ trợ giúp bài tập toán về nhà, bạn có thể bắt đầu tìm kiếm câu hỏi và nhận được giải đáp nhanh chóng.
Đây là một nền tảng giáo dục giải bài tập bằng hình ảnh. Bạn chỉ cần 10 giây để tìm kiếm câu trả lời mình mong muốn, không chỉ có kết quả mà còn có lời giải rất thông minh. Đây là công cụ giải bài tập bằng ảnh nhanh nhất và chính xác nhất hiện có! Đồng thời, Bộ giải toán AI này chứa 90% các câu hỏi của tất cả các loại sách giáo khoa ở trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, giải quyết tất cả các loại bài tập toán về nhà!
Câu 28. Cho Delta ABC đều cạnh 3cm nội tiếp đường tròn tâm ()Gọi M là giao điểm của AO và đường tròn tâm O. a) Diện tích hình vành khuyên tạo bởi đường tròn ngoại tiếp Delta ABC và đường tròn nội tiếp Delta ABC bằng (9pi )/(4)(cm^2) b) Chu vi đường tròn tâm O ngoại tiếp Delta ABC bằng 3sqrt (3)pi (cm) c) AB vuông góc với BM tại B. d) Số đo cung overparen (ACB) bằng 120^circ PHÀN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn . (Thí sinh trã lời từ câu 29 đến câu 34.) Câu 29. Phương trình bậc hai x^2+ax+b=0 có hai nghiệm x_(1)=-1 và x_(2)=4 Giá trị của biểu thức M=a^2-b bằng: Câu 30. Đồ thi của hàm số y=ax^2 cắt đường thǎng y=20x-16 tại điểm A có hoành độ bằng 1 thì giá trị của a bằng: Câu 31. Cho phương trình x^2-(2m+1)x+m^2+3=0 (m là tham số).Giá trị nguyên của m để có hai nghiệm phân biệt x_(1);x_(2) sao cho biểu thức D=(x_(1)x_(2))/(x_(1)+x_(2)) có giá trị là số nguyên là: Câu 32. Gọi A là tập hợp gồm các giá trị nguyên âm của x để biểu thức sqrt (2x+5) có nghĩa. Số phần tử của tập A là: Câu 33. Trên đường tròn (O;R) lấy ba điểm A,B,C sao cho AB=BC=R . Gọi M.N lần lượt là điểm chính giữa của hai cung nhỏ AB và BC thì số đo góc MBN bằng __ độ. Số điền vào __ là: Câu 34. Tứ giác ABCD có hat (D)=hat (B)=90^circ . Vẽ AHbot BD tại H. CKbot BD tai K. biết HA=2 HB=1;HD=3 , tính được CK= ?
Câu 24: Phương trình đường tròn tâm I(2;-3) bán kính R=5 là D x^2+y^2-4x+6y-38=0 (x-2)^2+(y+3)^2=5 C. (x+2)^2+(y-3)^2=25 D (x-2)^2+(y+3)^2=25
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : d: ) x=1-2t y=-2+3t có một vectơ chi phương là A. overrightarrow (u)=(1;-2) B overrightarrow (u)=(4;-6) C overrightarrow (u)=(3;2) D. overrightarrow (u)=(2;3) Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , vectơ chi phương của đường thẳng (x)/(3)+(y)/(2)=1 là A. overrightarrow (u)=(-2;3) B. overrightarrow (u)=(3;-2) C overrightarrow (u)=(3;2) D. overrightarrow (u)=(2;3)
B. MỘT SỐ BAI TẬP THAM KHÁO I. TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cải đứng trước phương án đúng cho các câu sau: Câu 1. Biểu thức nào không phải là phân thức đại số? A. (5y^3z)/(x^2) B. (xy-z)/(2) C. 3x-2 D. (y+z)/(0) Câu 2. Với điều kiện nào của x thì phân thức (x-1)/(x-2) có nghĩa? A. xneq -2 B. xneq 1 C. x=2 D. xneq 2 Câu 3. Phân thức (2-x)/(x-1) không xác định khi A. xneq 1 B. xlt 1 C. x=2 D. x=1 Câu 4. Điều kiện xác định của phân thức (2x^2+1)/(x(x-3)) là A. xneq 0 B. xneq 3 C. xneq 0 hoặc xneq 3 . D. xneq 0 và Câu 5. Phân thức nào dưới đây bằng ; phân thức (y)/(3x) (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)? A. (3y^2)/(9xy^2) B. (y^2)/(9xy^2) C. (3y^2)/(9xy) D. (3y)/(9xy^2) Câu 6. Phân thức (x)/(1-x) bằng phân thức nào sau đây? A. (x)/(x-1) B. (-x)/(1-x) C. (-x)/(x-1) D. (1-x)/(x) Câu 7. Đa thức thích hợp điền vào chỗ chấm () trong đẳng thức (... )/(x+5)=(2x(x-5))/(x^2)-25 là A. 2x. B. x(x-5) C. 2. D. x-5 là A. 3x^2(x-2) Câu 8. Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức B. x-2 C. 3x(x-2) (x^3-8)/(... ... )=(x^2+2x+4)/(3x) Câu 9. Đa thức M thỏa mãn (6x^2y)/(8xy^3)=(M)/(4y^2) là C. 6xy. D. 3x. A. 24x B. 3x^2 Câu 10. Kết quả rút gọn phân thức (14x^3y^2)/(21xy^6) là
3) Cho phương trình x^2-4x+3=0 có 2 nghiệm là x_(1),x_(2) Không giai phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A=(5x_(1)-x_(2))/(x_(1))-(x_(1)-5x_(2))/(x_(2))