Trang chủ
/
Toán
/
Câu 28. Cho Delta ABC đều cạnh 3cm nội tiếp đường tròn tâm ()Gọi M là giao điểm của AO và đường tròn tâm O. a) Diện tích hình vành khuyên tạo bởi đường tròn ngoại tiếp Delta ABC và đường tròn nội tiếp Delta ABC bằng (9pi )/(4)(cm^2) b) Chu vi đường tròn tâm O ngoại tiếp Delta ABC bằng 3sqrt (3)pi (cm) c) AB vuông góc với BM tại B. d) Số đo cung overparen (ACB) bằng 120^circ PHÀN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn . (Thí sinh trã lời từ câu 29 đến câu 34.) Câu 29. Phương trình bậc hai x^2+ax+b=0 có hai nghiệm x_(1)=-1 và x_(2)=4 Giá trị của biểu thức M=a^2-b bằng: Câu 30. Đồ thi của hàm số y=ax^2 cắt đường thǎng y=20x-16 tại điểm A có hoành độ bằng 1 thì giá trị của a bằng: Câu 31. Cho phương trình x^2-(2m+1)x+m^2+3=0 (m là tham số).Giá trị nguyên của m để có hai nghiệm phân biệt x_(1);x_(2) sao cho biểu thức D=(x_(1)x_(2))/(x_(1)+x_(2)) có giá trị là số nguyên là: Câu 32. Gọi A là tập hợp gồm các giá trị nguyên âm của x để biểu thức sqrt (2x+5) có nghĩa. Số phần tử của tập A là: Câu 33. Trên đường tròn (O;R) lấy ba điểm A,B,C sao cho AB=BC=R . Gọi M.N lần lượt là điểm chính giữa của hai cung nhỏ AB và BC thì số đo góc MBN bằng __ độ. Số điền vào __ là: Câu 34. Tứ giác ABCD có hat (D)=hat (B)=90^circ . Vẽ AHbot BD tại H. CKbot BD tai K. biết HA=2 HB=1;HD=3 , tính được CK= ?

Câu hỏi

Câu 28. Cho
Delta ABC
đều cạnh 3cm nội tiếp đường tròn tâm ()Gọi M là giao điểm của AO và đường tròn tâm O.
a) Diện tích hình vành khuyên tạo bởi đường tròn ngoại tiếp
Delta ABC
và đường tròn nội tiếp Delta ABC
bằng (9pi )/(4)(cm^2)
b) Chu vi đường tròn tâm O ngoại tiếp
Delta ABC bằng 3sqrt (3)pi (cm)
c) AB vuông góc với BM tại B.
d) Số đo cung overparen (ACB)
bằng 120^circ 
PHÀN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn . (Thí sinh trã lời từ câu 29 đến câu 34.)
Câu 29. Phương trình bậc hai x^2+ax+b=0 có hai nghiệm x_(1)=-1 và x_(2)=4 Giá trị của biểu thức
M=a^2-b bằng:
Câu 30. Đồ thi của hàm số y=ax^2 cắt đường thǎng y=20x-16 tại điểm A có hoành độ bằng 1 thì
giá trị của a bằng:
Câu 31. Cho phương trình x^2-(2m+1)x+m^2+3=0 (m là tham số).Giá trị nguyên của m để
có hai nghiệm phân biệt x_(1);x_(2) sao cho biểu thức
D=(x_(1)x_(2))/(x_(1)+x_(2)) có giá trị là số nguyên là:
Câu 32. Gọi A là tập hợp gồm các giá trị nguyên âm của x để biểu thức sqrt (2x+5) có nghĩa. Số phần tử
của tập A là:
Câu 33. Trên đường tròn (O;R) lấy ba điểm A,B,C sao cho AB=BC=R . Gọi M.N lần lượt là
điểm chính giữa của hai cung nhỏ AB và BC thì số đo góc MBN bằng __ độ. Số điền vào __ là:
Câu 34. Tứ giác ABCD có hat (D)=hat (B)=90^circ  . Vẽ AHbot BD tại H. CKbot BD tai K. biết HA=2
HB=1;HD=3 , tính được CK= ?
zoom-out-in

Câu 28. Cho Delta ABC đều cạnh 3cm nội tiếp đường tròn tâm ()Gọi M là giao điểm của AO và đường tròn tâm O. a) Diện tích hình vành khuyên tạo bởi đường tròn ngoại tiếp Delta ABC và đường tròn nội tiếp Delta ABC bằng (9pi )/(4)(cm^2) b) Chu vi đường tròn tâm O ngoại tiếp Delta ABC bằng 3sqrt (3)pi (cm) c) AB vuông góc với BM tại B. d) Số đo cung overparen (ACB) bằng 120^circ PHÀN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn . (Thí sinh trã lời từ câu 29 đến câu 34.) Câu 29. Phương trình bậc hai x^2+ax+b=0 có hai nghiệm x_(1)=-1 và x_(2)=4 Giá trị của biểu thức M=a^2-b bằng: Câu 30. Đồ thi của hàm số y=ax^2 cắt đường thǎng y=20x-16 tại điểm A có hoành độ bằng 1 thì giá trị của a bằng: Câu 31. Cho phương trình x^2-(2m+1)x+m^2+3=0 (m là tham số).Giá trị nguyên của m để có hai nghiệm phân biệt x_(1);x_(2) sao cho biểu thức D=(x_(1)x_(2))/(x_(1)+x_(2)) có giá trị là số nguyên là: Câu 32. Gọi A là tập hợp gồm các giá trị nguyên âm của x để biểu thức sqrt (2x+5) có nghĩa. Số phần tử của tập A là: Câu 33. Trên đường tròn (O;R) lấy ba điểm A,B,C sao cho AB=BC=R . Gọi M.N lần lượt là điểm chính giữa của hai cung nhỏ AB và BC thì số đo góc MBN bằng __ độ. Số điền vào __ là: Câu 34. Tứ giác ABCD có hat (D)=hat (B)=90^circ . Vẽ AHbot BD tại H. CKbot BD tai K. biết HA=2 HB=1;HD=3 , tính được CK= ?

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1(351 phiếu bầu)
avatar
Bíchchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Câu 28: a) \( \frac{9\pi}{4} \) cm^2, b) \( 3\sqrt{3}\pi \) cm, c) AB vuông góc với BM tại B, d) \( 120^{\circ} \)<br />Câu 29: 3<br />Câu 30: 4<br />Câu 31: m = -1, 0, 1, 2, 3<br />Câu 32: 2<br />Câu 33: 60 độ<br />Câu 34: \( \sqrt{3} \)

Giải thích

Câu 28: <br />a) Diện tích hình vành khuyên tạo bởi đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp là \( \frac{9\pi}{4} \) cm^2.<br />b) Chu vi của đường tròn tâm O ngoại tiếp \( \Delta ABC \) là \( 3\sqrt{3}\pi \) cm.<br />c) AB vuông góc với BM tại B.<br />d) Số đo cung \( \overparen{ACB} \) là \( 120^{\circ} \).<br /><br />Câu 29: <br />Phương trình bậc hai \( x^2 + ax + b = 0 \) có hai nghiệm \( x_1 = -1 \) và \( x_2 = 4 \). Giá trị của biểu thức \( M = a^2 - b \) là 3.<br /><br />Câu 30: <br />Đồ thị của hàm số \( y = ax^2 \) cắt đường thẳng \( y = 20x - 16 \) tại điểm A có hoành độ bằng 1 thì giá trị của a là 4.<br /><br />Câu 31: <br />Cho phương trình \( x^2 - (2m + 1)x + m^2 + 3 = 0 \) (m là tham số). Giá trị nguyên của m để có hai nghiệm phân biệt \( x_1, x_2 \) sao cho biểu thức \( D = \frac{x_1x_2}{x_1 + x_2} \) có giá trị là số nguyên là m = -1, 0, 1, 2, 3.<br /><br />Câu 32: <br />Gọi A là tập hợp gồm các giá trị nguyên âm của x để biểu thức \( \sqrt{2x + 5} \) có nghĩa. Số phần tử của tập A là 2.<br /><br />Câu 33: <br />Trên đường tròn \( (O; R) \) lấy ba điểm A, B, C sao cho \( AB = BC = R \). Gọi M, N lần lượt là điểm chính giữa của hai cung nhỏ AB và BC thì số đo góc MBN bằng 60 độ.<br /><br />Câu 34: <br />Tứ giác ABCD có \( \hat{D} = \hat{B} = 90^{\circ} \). Vẽ \( AH \perp BD \) tại H, \( CK \perp BD \) tại K. biết \( HA = 2, HB = 1; HD = 3 \), ta có \( CK = \sqrt{3} \).