Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
chọn đúng h Câu 9: Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự ra đời sớm của ngành lịch pháp và thiên vǎn ở Ai Cập cồ đại là do A. nhu cầu sản xuất trong nông nghiệp. B. nhu cầu tính toán trong xây dựng. C. nhu cầu ghi chép và lưu trữ thông tin. D. nhu cầu hội nhập quốc tế sâu rộng. Câu 10: Kĩ thuật ướp xác là một trong những thành tựu tiêu biểu của vǎn minh Ân Độ trên lĩnh vực nào sau đây? A. Thiên vǎn. họC. C. Vǎn họC. D. Kiến trúC. Câu 11: Kim tự tháp là công trình kiến trúc tiêu biểu của nền vǎn minh cố đại nào sau đây? A. La Mã. B. Trung QuốC. C. Hy Lap. D. Ai Cập. Câu 12: Cư dân Ân Độ đã sớm tạo ra chữ viết riêng của mình, gọi là chữ D. Nôm. A. La-tinh. B. Hán C. Phạn. Câu 13: Chữ viết của Ân Độ có ảnh hưởng sâu sắc đến chữ viết của nhiều quốc gia ở khu vực A. Đông Nam Á. B. Đông Bắc Á. C. Mĩ La-tinh D. Đông Nam Âu Câu 14: Tác phẩm nào sau đây không phải thành tựu vǎn học của Ân Độ thời cổ - trung đại? A. Kinh Vê - đa. B. Tây du kí. C. Ra-ma -y-a-na. D. Ma-ha-bha-ra-ta Câu 15: Phật giáo có nguồn gốc từ quốc gia nào sau đây? D. Pháp. A. Mianma. B. Ân Độ. C. Anh. Câu 16: Tôn giáo nào sau đây không được khởi nguồn từ Ân Độ? A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Hin-đu giáo. D. Bà La Môn giáo. Câu 17: Tôn giáo nào sau đây ra đời ở Ân Độ , do Thích Ca Mâu Ni khởi xướng? A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Hin-đu giáo. D. Bà La Môn giáo. Câu 18: Phát minh ra chữ số tự nhiên và số 0 là thành tựu nổi bật của nên vǎn minh nào sau đây 1. Ai Cập. D. Lưỡng Hà. B. Ân Độ. C. Trung QuốC. Trang 5 Dệu là nhánh những tiến bộ vượt bậc về khoa học học và kĩ thuật. . Đều là những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo nên. bắt đầu xuất hiện khi con người biết sử dụng công cụ bằng sắt. A. Vǎn mung nào nào ước đây phản ánh đúng điểm khác biệt của vǎn minh so với vǎn hóa? ra đời C. Vǎn minh ra đời trước khi hóa và hoàn toàn độc lập với chị xuất hiện khi con người biết chế tạo công cụ lao động. D. Vǎn minh chi được đồng thời với sự xuất hiện con người trên trái đ A. Có tiêu chung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của vǎn minh? chuẩn cơ bản để nhận diện là nhà nướC. B. Ra đời trước vǎn hóa và tồn tại độc lập với vǎn hóa. C. Ra đời sau vǎn hóa và có liên hệ chặt chẽ với vǎn hóa. D. Là những giá trị vật chất, tinh thần do con người sáng tạo. Câu 6: Cư dân Ai Câp cổ đại đã sớm tạo ra chữ viết riêng của mình, gọi là chữ A. La-tinh B. Hán Nôm. C. tượng hình. D. Quốc ngữ Câu 7: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc dẫn đến sự xuất hiện sớm của chữ viết ở Ai Cập thời kì cổ đại? A. Nhu cầu ghi chép và lưu trữ những gì đã diễn ra. B. Nhu cầu của sản xuất nông nghiệp đúng thời vụ. C. Nhu cầu sáng tác các tác phẩm vǎn học nghệ thuật. D. Nhu cầu đo đạc lại ruộng đất theo định kì hàng nǎm. Câu 8: Thành tựu về lĩnh vực nào sau đây của cư dân Ai Cập cổ đại đã được ứng dụng hiệu quả trong việc xây dựng kim tự tháp? A. Tôn giáo. B. Toán họC. C. Tín ngưỡng. D. Chữ viết.
nghiệm đúng vai () 4) 2 mli cho.thi sinh chea ding bi Dân ca quan ho là một loại hình đi sản vǎn hóa phi vật thể của UNESCO, D bộ cảnh điều, tr danh his lịch phố biến và nói tiếng của châu Âu, là thành phố mang tinh bicu tượng, có giá trị lớn đối vớ m-dv(1-ta-h-a) lịch bên vùng bon". Why 13-7-2021 . Chính phủ I-Ea-hat (i)-a ra lệnh cảm các tàu du lịch lới trung tim thinh phố Vsigma -mi- lơ để bảo tồn bệ sinh thái và đi sản vùng đầm phá này. 4 di sản vǎn hóa phi vật thể của đất nước 1 Thành phố Vo-ni- do và đảm phá Vsigma -ni-dsigma l Nhờ giá trị lịch sử, vǎn hóa, kết hợp cảnh quan độc đáo. Va-ni-dsigma đã trở thành một điểm c C. Nim 2021, tổ chan UNESCO đưa ra khuyến cáo đối với chính quyền thành phố Vo-ni-d "quản lí du lịch bên vững hơn nhằm bảo tồn hệ sinh thái và đi sản vùng đầm phả này. d. Nim 2021 . Chính phủ 1-ta-1i-a đã hạn chế tác động xấu từ bèn ngoài đối với thành D đim phá Vsigma -mi-do thông qua việc cắm các tàu du lịch lớn vào trung tâm thành phố. a. CHÙ ĐỀ 3: MỘT SỐ NÊN VĂN MINH THÊ GIỚI THỜI CO - TRUNG ĐẠI Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn . Trong mỗi câu chọn 1 phương án đúr nhất Câu 1: Toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình li được goi là B. vǎn hóa. C. chữ viết. D. nhà nướC. Câu 2: Sự tiến bộ về vật chất và tinh thần của xã hội loài người trạng thái phát triển cao cù hóa được gọi là A. tri tuẹ. B. vǎn minh. C. xã hội. Câu 3: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điếm tương đồng giữa vǎn hóa và vǎn minh? D.đẳng cấp. A. Đều mang đậm bản sắc riêng của tộc người và có tính khép kín. Trang 4 iding đài Có thời kì phải triển I can điên là D. Li vǎn hóa giá trị vật chiết tinh chặt chế với vǎn hóa tao Hàn tạo ra viết của mình, gọi là chữ Yu 7: Nội dung nào sau diy li nguồn gốc dẫn đến sự xuất hiện sớm của chủ viết ở Ai Clp thời kj trong việc xây dựng kim tự thấp? C. Tin nguong D. Cho viet Câu 8: Thành tựu ve linh vực nào sau đây của cư dân Ai Clp có đại đã được ứng dụng hiệu quả Câu 10: Kĩ thuật ướp xác là một trong những thành tựu tiêu biểu của vǎn minh Án Độ trèn linh vực nào sau đây? A. Thièn vǎn. B. Yhoc C. Vǎn hoC. D. Kiến trúC. A. La Ma B. Trung QuốC. Câu 11: Kim tự tháp là công trình kiến trúc tiêu biểu của nền vǎn minh có đại nào sau đây? D. Ai Cập. Câu 12: Cư dân Án Độ đã sớm tạo ra chữ viết riêng của minh.goi là chữ C. Hy Lap. B. Hán C. Phan. D. Nôm Câu 13: Chữ viết của Ăn Độ có ảnh hưởng sâu sắc đến chữ viết của nhiều quốc gia ở khu vực A. Đong Nam A. B. Đông Bắc Á. D. Đong Nam Âu C. Mi La-tinh. Câu 14: Tác phẩm nào sau đây không phải thành tựu vǎn học của Ấn Độ thời có - trung đai? A. Kinh Vê-đa B. Tày du ki C. Ra-ma-y-a-na Câu 15: Phật giáo có nguồn gốc từ quốc gia nào sau đây? D. Ma-ha-bha A. Mianma B. Án Độ C. Anh. D. Pháp Câu 16: Tôn giáo nào sau đây khởi nguồn từ Án Độ? A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Hin-du giáo. D. Bà La Môn giáo Câu 17: Tôn giáo nào sau đây ra đời ở Án Độ, do Thích Ca Mâu Ni khởi xướng? A. Hồi giáo. D. Bà La Mòn giáo. Câu 18: Phát minh ra chữ số tự nhiên và số 0 là thành tựu nối bật của nền vǎn minh nào sau đây? D. Lương Hà. A. Ai Cập. B. Án Độ. C. Trung QuốC.
Câu 19. Trong cuộc kháng chiến chống Tổng (1075-1077). kế sách "Tiên phát chế nhân"của Lý Thường Kiệt nhằm mục dịch nào sau đây? trương tiềm lực quân sự mạnh của Đại Việt. B. Ngân chặn âm mưu anh thức của quân Tổng. C. Mở rộng biên giới lãnh thổ sang nước Tống. D. Xây dựng cǎn cứ quân sự ngay trong lòng quân địch. Câu 20. Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên nhân dẫn đến thǎng lợi của các cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc của nhân dân Việt Nam trước nǎm 1945? A. Tương quan lực lượng chênh lệch có lợi cho nhân dân Việt Nam. B. Tất cả các tầng lớp nhân dân , các dân tộc đều tham gia kháng chiến. C. Thái độ chủ quan, chưa chuẩn bị chu đáo của quân xâm lượC. D. Tận dụng tiềm lực kinh tế mạnh để phát triển hệ thống quân sự. Câu 21. Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên nhân dẫn đến thǎng lợi của các cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc của nhân dân Việt Nam trước nǎm 1945 ? A. Tương quan lực lượng chênh lệch có lợi cho nhân dân Việt Nam. B. Kế sách đảnh giặc đúng đắn, linh hoạt.nghệ thuật quân sự độc đáo. C. Thái độ chủ quan.chưa chuẩn bị chu đáo của quân xâm lượC. D. Tận dụng tiềm lực kinh tế mạnh để phát triển hệ thống quân sự. Câu 22. Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của các cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc của nhân dân Việt Nam trước nǎm 1945 ? A. Tương quan lực lượng chênh lệch có lợi cho nhân dân Việt Nam. B. Tài nǎng, mưu lược của những người lãnh đạo, chi huy. C. Thái độ chủ quan , chưa chuẩn bị chu đáo của quân xâm lượC. D. Tận dụng tiềm lực kinh tế mạnh để phát triển hệ thống quân sự. Câu 24. Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của các cuộc chiến tranh bảo vệ Tô quốc của nhân dân Việt Nam trước nǎm 1945 ? A. Tương quan lực lượng chênh lệch có lợi cho nhân dân Việt Nam. B. Các cuộc chiến tranh xâm lược của ngoại bang là phi nghĩa. C. Thái độ chủ quan, chưa chuân bị chu đáo của quân xâm lượC. D. Tân dụng tiếm lực kinh tế mạnh để phát triển hệ thống quân sự. Câu 25. Kế sách nào của Ngô Quyền đã được quân dân nhà Tiền Lê kế thừa, vận dụng để đánh đuổi quân Tống xâm lược (981) A. Tiên phát chế nhân. B. Đánh thành diệt viện. C. Vườn không nhà trông. D. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng. Câu 26. Vào thể kỷ XI, Lý Thường Kiệt chọn khúc sông Như Nguyệt làm phòng tuyến chặn quân Tống xâm lược vi dòng sông này A. nằm ở ven biển có thể chặn giặc từ biển vào. B. là biên giới tự nhiên ngǎn cách Đại Việt và Tống. C. chặn ngang con đường bộ để tiến vào Thǎng Long. D. là con đường thủy duy nhất đề tiến vào Đại Việt. Câu 27. Nguyễn Huệ lựa chọn đoạn sông Tiền từ Rạch Gầm đến Xoài Mút làm nơi quyết chiến với quân Xiêm, vì A. nơi này là biên giới tự nhiên ngǎn cách lãnh thổ Việt - Xiêm. B. đoạn sông này chắn ngang mọi con đường tiến vào Thǎng Long. C. quân Xiêm chi tiến sang xâm lược Đại Việt theo con đường thủy. D. nơi này có địa thế hiểm trở phù hợp cho bố trí trận địa mai phụC. Câu 28. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chủ quan nào dẫn đến thẳng lợi của các cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Viêt Nam? A. Quân giặc gặp nhiều khó khǎn trong quá trình xâm lượC. B. Tính thần yêu nước, đoàn kết, ý chí bắt khuất của người Việt. C. Các cuộc chiến tranh xâm lược của ngoại bang mang tính phi nghĩa. D. Quân giặc không quen địa hình và điều kiện tự nhiên nhiên của
danher ca quan ho góp phần quác trọng vào bao và phát hóa phi Bác và như c . Vǎn minh Nai câu được UN (Sách giáo thứ vùng hìch lớn vào kết hợp hau) quan độc đáo. Vơ-ni 4. S ni- do thông a. Việc cầm Các tàu du lịch lớn vào trung tam thành phố. nhỏ hơn như báo đưuyến cáo đổi với chính quyển thành phố Vơ-ni-d cần vǎn hóa phi vài thể của đất nước đã hạn chế lich động xấu nưung nhất trắc nghiệm nhiều phương án the chọn. Trong mỗi câu chọn 1 phương an đúng VĂN MINH THE GIỚI THời A. tri tue hóa được vǎn hóa. sau án minh. xã hội loài người, trạng thái phát triển cao của vǎn bản sác riêng của tộc người và có cấp. C. x8 hội. hóa và vǎn minh? ánh những tiến bộ vượt bậc về khoa học học và kĩ thuật. giá trị vật chất và tinh thần do con người tạo nên dung nào sau đây phản ảnh điểm khác biệt của vǎn minh so với vǎn hóa và bóa chỉ xuất hiện khi con người biết chế tạo cong cy lao động. xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện con người trên trái đất chỉ được sáng tạo trong thời kì phát triển cao của xã hội đung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của vǎn minh? tiêu chuẩn cơ bản để nhận diện là nhà nước trước vǎn hóa và tồn tại độc lập với vǎn hóa. vǎn hóa và có liên bê chặt chẽ với vǎn Là những giá trị vật chất, tinh thần do con người sáng tạo dẫn Cập có đại đã sớm tạo ra chữ viết rieng minh, A. La-tinh Câu 8: Thành tựu về linh vực nào sau đây của cu dân Ai Cập cổ đại đã được ứng dụng hiệu quả tháp? D. Chữ viết. C. nhu cầu ghi chép và lưu trữ thông tin. Câu 10: Kĩ thuật ướp xác là một trong những thành tựu tiêu biểu của vǎn minh Án Độ trên linh vực Câu 11: Kim tự tháp là công trình kiến trúc tiêu biểu của nền vǎn minh cố đại nào sau đây? A. La-tinh B. Hán. D. Nôm Câu 13: Chữ viết của Án Độ có ảnh hưởng sâu sắc đến chữ viết của nhiêu quốc gia ở khu A. Đông Nam A. B. Đông Bắc Á. A. Mianma B hat (A)nDunderset (.)(hat (o)). C. Anh. D. Pháp. Câu 16: Tôn giáo nào sau đây không được khởi nguồn tử Ân Độ? A. Hồi giáo. B. Phật giáo D.Bà La Môn giáo Câu 17: Tôn giáo nào sau đây ra đời ở Án Độ,do Thich Ca Màu Ni khởi xương?
CHU ĐỀ 2: VAI TRÒ CỦA SỦ HỌC Phần I. Câu trắc nghiệm có 4 phương án lựa chọn. Trong mỗi câu, chọn 1 phương án đúng nhất. Câu 1: Di sản vǎn hóa là một bộ phận quan trọng của B. lịch sử. A. toán họC. C. công nghệ D. kĩ thuật. Câu 2: Di sản vǎn hoá là những sản phẩm tinh thần, vật chất, được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác, có giá trị A. lịch sử, vǎn hoá. B. kinh tế, chính trị. C. luật pháp, vǎn hoá. D. khoa học, công nghệ. Câu 3: Ngành khoa học nào sau đây góp phần quan trọng trong bảo tồn và phát huy những giá trị cúa di sản vǎn hóa phi vật thể? A. Sinh vật họC. B. Sử họC. C. YhọC. D. Giải phẫu họC. Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện về mối quan hệ giữa Sử học với di sản vǎn hóa, di sản thiên nhiên? A. Sử học quyết định sự tồn tại của tất cả các di sản B. Di sản là nguồn sử liệu cho nghiên cứu lịch sử. C. Sử học góp phần quảng bá hình ảnh di sản tới cộng đồng. D. Sử học góp phần xác định đúng các giá trị của mỗi di sản. Câu 5: Các loại hình di sản vǎn hóa có ý nghĩa nào sau đây đối với lĩnh vực Sử học? A. Quyết định nhất đối với sự tồn tại và phát triển của Sử họC. B. Quyết định chính sách của Nhà nước đối với khoa học lịch sử. C. Là nguồn tư liệu và cơ sở để nghiên cứu, tái hiện lại lịch sử. D. Là nguồn sử liệu phi chính thống trong nghiên cứu lịch sử. Câu 6: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của các loại hình di sản vǎn hoá đối với nghiên cứu lịch sử? A. Là nguôn sử liệu duy nhất để tái hiện lại lịch sử. B. Là nguồn sử liệu phi chính thống để tham khảo. C. Là nguồn sử liệu thành vǎn có giá trị khoa học cao D. Là nguồn sử liệu quan trọng để nghiên cứu lịch sử. Câu 7: Nội dung nào sau đây là biểu hiện về mối quan hệ giữa Sử học với di sản vǎn hóa, di sản thiên nhiên? A. Sử học quyết định sự tồn tại của tất cả các di sản vǎn hóa. B. Di sản là nguồn sử liệu thành vǎn cho nghiên cứu lịch sử. C. Nghiên cứu Sử học tạo cơ sở khoa học cho bảo tồn di sản. D. Di sản quyết định trực tiếp sự tồn tại của khoa học lịch sử. Câu 8: Giá trị lịch sử của di sản được giữ gìn thông qua việc 4. kiểm kê. B. bảo tồn. C. xây dựng. D. làm mới. Câu 9: Nội dung nào sao đây không phải là vai trò của Sử học đối với việc bảo tồn, phát huy giá trị li sản vǎn hóa , di sản thiên nhiên? L. Sử học nghiên cứu quá trình hình thành phát triển của di sản. . Sử học giúp xác định đúng vị trí vai trò và ý nghĩa của di sản. . Sử học cung cấp thông tin phục vụ việc bảo tồn, phát huy di sản. . Sử học trực tiếp quyết định chính sách bảo tồn, phát huy di sản. âu 10: Điều cốt lõi trong hoạt động bảo tồn di sản vǎn hóa là phải đảm bảo tính kế thừa. B. nguyên trạng. C. tái tạo. D. nhân tạo.