Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
Câu 24 Nǎm 1986, Việt Nam bắt đầu công cuộc Đối mới đất nước trong bối cảnh Chọn một đáp án đúng A trật tự thế giới đơn cực do Mỹ đứng đầu được thiết lập. B ) đất nước lâm vào tình trạng khó khǎn và khủng hoảng. C cǎng thẳng. cuộc đối đầu giữa hai phe, hai cực đang diễn ra D ) đất nước phát triển và có vị thế cao trên trường quốc tế.
Câu 37. Đọc đoạn tư liệu sau đây "Nền vǎn minh của người Việt cổ với biểu tượng trống đồng Đông Sơn thực chất là một nà vǎn minh nông nghiệp trồng lúa nước dựa trên nền tảng cộng đồng xóm làng và một ca chính trị nhà nước phôi thai; không những đã vươn tới một trình độ phát triển một cơ cá còn xác lập lối sống Việt Nam, truyền thống Việt Nam, đặt cơ sở vững chắc cho toàn bộ sự tồn tại và phát triển của quốc gia - dân tộc sau đó". (Theo Phan Huy Lê (Chủ biên), Lịch Si Việt Nam, Tập I,NXB Giáo dục Việ Nam. 2012, tr. 173) a. Đoạn tư liệu cung cấp thông tin về quá trình xác lập các truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam. b. "Nền vǎn minh của người Việt cổ với biểu tượng trống đồng Đông Sơn"được nhắc đến trong đoạn tư liệu chính là nền vǎn minh Vǎn Lang -Âu Lạc. c. Bản chất của "nền vǎn minh của người Việt cổ với biểu tượng trống đồng Đông Sơn" là một nền vǎn minh lấy kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước là chủ đạo với bộ máy chính quyền đơn giản, sơ khai. d. Toàn bộ sự tồn tại và phát triển của quốc gia - dân tộc Việt Nam sau này phụ thuộc hoàn toàn vào nền vǎn minh đầu tiên của người Việt cổ. Câu 38. Đọc đoạn tư liệu sau đây Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng Ba" (Ca dao) Lễ hội đền Hùng tại Phú Thọ được tổ chức vào ngày 10 tháng Ba âm lịch hằng nǎm. Đây là dịp người dân Việt Nam tưởng nhớ công lao dựng nước của các Vua Hùng, thể hiện đạo li truyền thống "uống nước nhớ nguồn" và tinh thần đại đoàn kết. Nǎm 2012 , UNESCO đã ghi danh Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương là Di sản Vǎn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại (Sách giáo khoa Lịch sử 10, Bộ cánh diều. tr.55 a. Đoạn tư liệu trên đã tóm tắt lại một tác phẩm vǎn học dân gian của nước ta. b. Ngày giỗ tổ mùng 10 tháng Ba âm lịch hằng nǎm nhằm tưởng nhớ công lao của các Vua Hùng được coi là quốc giỗ của dân tộc ta. c. Ngày giỗ tổ mùng 10 tháng Ba âm lịch lần đầu tiên được tổ chức vào nǎm 2012 khi tin ngưỡng này được UNESCO ghi danh. d. Tín ngưỡng thờ Quốc Tổ Hùng Vương là tín ngưỡng duy nhất của Việt Nam hiện nay đã phát huy cao độ truyền thống "uống nước nhớ nguồn" của dân tộc. "Dù ai đi ngược về xuôi
Câu 22 Trong lịch sử chống giặc ngoại xâm của dân tộc Việt Nam, cuộc kháng chiến nào sau đây không thành công? Chọn một đáp án đúng A Xiêm (1785). A B Kháng chiến chống Pháp (1858-1884) B C Kháng chiến chống Tổng (1075-1077) C D Thanh (1789) D Câu 23 Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của trật tự thế giới mới được hình thành sau khi trật tự hai cực I-an-ta sup đổ? Chọn một đáp án đúng A Vai trò của các trung tâm, các tổ chức kinh tế, tài A chính quốc tế, khu vực bị suy giảm. B Mỹ và Trung Quốc là hai siêu cường nằm h quyền chi phối quan hệ quốc tế. C quan với sự nối lên của các cường quốc. Sự hình thành trật tự là tiến trình lịch sử khách __
CHANH ______22. Trống đồng Đông Sơn không chi đơn giản là một loại nhạc khí mà còn là biểu lượng cho A. quyền lựC. tôn giáo. A. phong tục, tập quán. C. 73. Nội dung nào trời đây không phải ánh đúng gia D. lễnghi, tập tụC. D. hôn Câu vǎn Lang-Âu Lạc? thời.C. làm đẹp và sử dụng trang sứC. C. định cư làng xóm, ở nhà sàn. A. ngô. Câu 25. Những loại bánh độc đáo nhất làm từ sản phẩm nông nghiệp của người Việt cổ là B. khoai. B. biết chế biến nhiều loại bánh. D. đi lại bằng Xe đạp và các loại xuồng. Câu 24. Nguồn lương thực chính của cư dân Can Lang-Au Lap là C. sắn. A. bánh chưng, bánh giầy. B. bánh giầy, bánh giờ D. gạo. trôi, bánh ú. D. bánh ít, bánh gai Câu 26. Phương tiện đi lại chủ yếu của người Việt cổ là A. xe máy, xe đạp. B. tàu hỏa , xe máy. C. thuyền, xe kéo. Câu 27. Mô hình cư trú của người Việt cổ thời Vǎn Lang - Âu Lạc là A. phố, phường. B. làng, xóm. D. tàu thủy, xe kéo. C. xã, huyện. Câu 28. Vǎn học thời kì Vǎn Lang - Âu Lạc là nền vǎn học A. chữ viết. D. châu, hương. B. chữ Hán. C. truyền miệng Câu 29. Tín ngưỡng nào dưới đây không phải của người Việt cổ? D. chữ Quốc ngữ. A. thờ Mặt trời vật tổ. B. sùng bái tự nhiên. C. tín ngưỡng phồn thựC. D. thờ thần Đất. Câu 30. Tín ngưỡng nào dưới đây không phải của người Việt cổ? A. thờ Mặt trời vật tổ. B. thờ người có công. C. thờ tổ tiên. D. thờ thổ địa. Câu 31. Tín ngưỡng nào dưới đây của người Việt cổ vẫn còn lưu truyền tới ngày nay ? A. thờ Mặt trời, vật tô. B. sùng bái tự nhiên. C. thờ quốc tổ Hùng Vương. D.tín ngưỡng phồn thựC. Câu 32. Đời sống xã hội của cư dân Vǎn Lang-Âu Lạc thường gắn liền với A. âm nhạC. B. nghệ thuật. C. lễ hội. D. ầm thựC. Câu 33. Tập tục nào dưới đây không phải của cư dân Vǎn Lang - Âu Lạc ? A. nhuộm rǎng. B. xǎm mình. C. cǎng môi. D. ǎn trầu. Câu 34. Nội dung nào sau đây là cơ sở kinh tế dẫn đến sự hình thành nền vǎn minh Vã Lang - Âu Lạc? A. Hoạt động thương nghiệp đường biển đặc biệt phát triển B. Bắt đầu xuất hiện sự phân hóa giữa các tầng lớp xã hội C. Nhu cầu chống giặc ngoại xâm ngày càng trở nên bức thiết D. Nông nghiệp trồng lúa nước đạt trình độ phát triển cao Câu 35. Cư dân Vǎn Lang - Âu Lạc không có phong tục , tập quán nào sau đây? A. ở nhà sàn B. nhuộm rǎng đen C. Xǎm mình D. thờ thần Dớt. BÀI TẬP LICHS 10
TRUÓNG PHO THÔNG NK ID. TT BÌNH CHANIT Câu 12. Quốc gia nào sau đây là nhà nước đầu tiên ở Việt Nam? D. Vǎn I. C. Âu LạC. A. Phù Nam. B. Chǎm-pa. Câu 13. Kinh đô của nhà nước Vǎn Lang đặt ở C. Thǎng Long. D. Đại La A. Phong Châu. B. Có Loa. Câu 14. Nhà nước thời Vǎn Lang là nhà nước A. có bộ máy đã hoàn thiện, quy củ. B. còn sơ khai.chưa có luật pháp. C. phong kiến đa phát triển đến đỉnh cao. D. tư bản chủ nghĩa đầu tiên ở Việt Nam. Câu 15. Tổ chức nhà nước thời Vǎn Lang đã có tính A. hoàn thiện. B. thống nhất. C. hệ thống. D. toàn diện. Câu 16. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là C. Ngô Vương. D. An Dương A. Hùng Vương. B. Trưng Vương. Câu 17. Hệ thống hành chính địa phương thời Vǎn Lang, Âu Lạc đặt dưới sự quản ly tong A. Lạc tướng. B. Lạc hầu. C. Bồ chính. D. Thừa tướng Câu 18. Đơn vị cơ sở của các bộ dưới thời Vǎn Lang, Âu Lạc gọi là A. Tỉnh, Huyện. B. Huyện, Xã. C. Chiềng, Chạ. D Đô, Thi. Câu 19. Sáng tạo độc đáo của cư dân Vǎn Lang -Âu Lạc trong kĩ thuật luyện đồng là A. hợp kim đồng - thiếc có hàm lượng chì thay đổi tùy vật dụng. B. khuôn đúc được chế tác một cách tinh xảo và điêu luyện. C. chế tạo được nhiều vật dụng tinh xảo dâng lên cho nhà vua. D. có thể tạo ra được những vật dụng bằng đồng có kích thước lớn. Câu 20. Sản phẩm bằng đồng tiêu biểu nhất của cư dân Vǎn Lang - Âu Lạc là A. thố đồng Đông Sơn. B. trống đồng Đông Sơn. C. trống đồng Ngọc Lũ. D. thạp đồng Đào Thịnh. Câu 19. Loại công cụ nào xuất hiện đã đánh dấu bước chuyển biến lớn trong kĩ thuật trồng lúa nước của cư dân Vǎn Lang -Âu Lạc ? A. rìu bằng đá. B. lưỡi cày đồng. C. cuốc bằng sắt. D. máy hơi nướC. Câu 20. Về kĩ thuật, trống đồng Đông Sơn được coi là A. ki vật quý giá nhất thời Vǎn Lang. B. đỉnh cao của kĩ thuật chế tác đồng thau. C. sản phẩm đồng duy nhất của cư dân Âu LạC. D. bảo vật của quốc gia Vǎn Lang - Âu LạC. Câu 21. Về vǎn hóa, Trống đồng Đông Sơn được coi là A. một trong những kỉ vật quý giá nhất thời Vǎn Lang. B. một trong những biểu tượng của vǎn hóa Việt Nam. C. sản phẩm đồng duy nhất của cư dân Âu LạC. D. một bảo vật của quốc gia Vǎn Lang - Âu LạC. tượng A. quy C. pho Câu 2 thời A. bi C. di A. c