Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
C. Phụ trách nhân khầu.thu thuế trong cả nước . D. Phụ trách bang giao đón tiếp sứ thần nước Câu 43. Công cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế ki XIX) đã đem lại một trong nhữn quả nào sau đây? A. Đưa đất nước phát triền lên chế độ tư bản chủ nghĩa. B. Thúc đầy bô máy chính quyên các cấp hoạt động hiệu quả. C. Góp phần mở cửa và hôi nhập nền kinh tế khu vựC. D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ. Câu 44.Trong bô máy chính quyền trung ương thời Minh Mang.Cơ mật viện có vai trò tư vấn cho nhà vua về A. vǎn hóa. B. quân sư. Câu 45. Ở địa phương.trong công cuộc cải cách hành chính nửa đầu thế kỉ XIX, vua Minh Mang đã chia D. luật pháp. C. giáo dụC. cả nước thành A. 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. B. Bắc Thành,Gia Định thành C. 13 đac thừa tuyên và các phủ D. các lộ.trấn, phủ,huyên/châu Câu 46.Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kì XIX) có ý nghĩa quan trọng nào sau đây? A. xóa bỏ tình trạng "bể quan tỏa cảng" của đất nướC. B. ngǎn chǎn moi i nguy cơ xâm lược từ bên ngoài. C. đặt cơ sở cho sự phân chia tỉnh, huyện hiện nay. D. hoàn thành thống : nhất đất nước về mặt lãnh thổ. Câu 47 . Một trong những di sản lớn nhất trong cuộc cải cách của vua Minh Mang (nửa đầu thế ki XIX) còn giá tri đến ngày nay là A. cách thức tô chức bô máy nhà nước ở trung ương. B. cách thức phân chia đơn vị hành chính cấp tỉnh. C. tập trung ; cao độ quyền lực vào trong tay nhà vua.D. ưu tiên bổ nhiệm quan lai là người ở địa phương. Câu 48: Cuộc cải cách hành chính của vua Minh Mang được thực hiện trên co sở học tập chủ yếu mô hình của vương triêu nào sau đây ở Trung Quốc? C. Nhà Tống D. Nhà Đường A. Nhà Nguyên B. Nhà . Thanh Câu 49:Một trong những hạn chế trong cải cách của vua Minh Mạng nửa đầu thế ki XIX là A. cải cách nǎng về củng : cô vương triều. ít chú ý đến cải thiên dân sinh. B. cải cách làm tǎng thêm tình trạng cát cứ,phân quyên ở các địa phương. C. sự giám sát.ràng buộc lẫn nhau giữa các cơ quan , chức quan mờ nhạt. D. bô máy nhà nước : cồng kềnh,hoat động kém hiêu quả hơn thời kì trướC. Câu 50:Dưới thời Minh Mạng,triều đình tǎng cường quyền kiểm soát đối với vùng dân tộc thiểu số thông qua việc A. thiết lập chế đô thổ quan B. bãi bỏ quyền thế tập của tù trưởng. C. gả công chúa cho các tù trưởng D. bỏ lưu quan (quan lại người Kinh) Câu 51 : Cuộc cải cách của vua Minh Mạng nửa đầu thế kỉ XIX đã đưa đến A.sự phát triển thinh tri đat đến đỉnh cao trong lịch sử của chế độ quân chủ Việt Nam B. sự xác lập của mô hình quản lý nhà nước c hoàn toàn độc đáo so với thế giới lúc bấy giờ C. sự xác lập của nền quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền cao đô mang tính quan liêu. D. sự xác lập của nền quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền cao độ mang tính quý tộC. Câu 52:Trong cải cách của vua Minh Mang、cơ quan tư vấn tôi cao cho nhà vua về những vấn đề quân sự quan trọng được gọi là A. Hàn lâm viên. B. Cơ mật viên. C. Nội cáC. D. Đô sát viên. Câu 53:Một trong những tác dung tích cực của cải cách hành chính thời vua Minh Mạng là góp phần A. tạo điều kiên phát triển kinh tế theo hướng tư bản B. han chế sự tham nhũng và lộng hành của quan lai. C. khích lệ người dân tích cực thi cử và ra làm quan. D. phát triển nền vǎn hóa mang đậm bản sắc dân tôC. BÀI 12: VỊ TRÍ VÀ T 'ÂM QUAN TRỌNG (UA BIÊN ĐÔNG
Câu 12:Cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp ở các đô thi phía Bắc vĩ tuyến 16 (cuối 1946 -đầu 1947)đã tiêu diệt hoàn toàn lực lượng A. chủ lực của địch tại các đô thị. làm phá sản kế hoạch <đánh B. nhanh thẳng nhanh >> của Pháp. mở ra bước phát triển mới của C. cuộc kháng chiến toàn quốC. D. ta vào thắng lợi kháng chiến. củng cố niềm tin của quân dân on an
4. 30: "Đây là một bộ luật đầy đủ gồm hơn 700 điều quy định khá đầy đủ tội danh và hình phạt án quan đến hầu hết các hoạt động xã hội, bảo vệ quyền hành của giai cấp thống trị, một số quyền lợi hàn chính của nhân dân và an ninh đất nước". Nhận xét trên đề cập đến bộ luật nào sau đây? C. Quốc triều hình luật. D. Hoàng Việt luât lệ. B. Hình thư. A. Hình luật. Câu 31: Nǎm 1460 sau khi lên ngôi.vua Lê Thánh Tông đã tiến hành A. cuộc cải cách trên nhiều lĩnh vựC. B. mở cuộc tiến công sang Trung QuốC. D. khuyến khích phát triển ngoại thương. C. công cuộc thống nhất đất nướC. Câu 32. Một trong những điểm mới và tiến bộ của bộ luật Quốc triều hình luật là A. đề cao quyền tự do, dân chủ của nhân dân. B. bảo vệ tuyệt đối quyền và lợi ích của vua. D. bảo vệ quyền lợi và địa vị của người phụ nữ. C. bảo vệ quyền và lợi ích của quân cấm binh. Câu 33: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa cải cách của vua Lê Thánh Tông thế ki XV? A. Nâng cao tiềm lực quốc gia, đầy lùi nguy cơ ngoại xâm cân kề. B. Đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng trầm trọng. C. Góp phần ồn định và phát triển kinh tế, vǎn hóa,xã hội Đại Việt. D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ và hành chính. Câu 35: Nội dung nào sau đây là cải cách của vua Lê Thánh Tông trên lĩnh vực vǎn hóa - giáo dục? A. Quy định chặt chẽ chế độ khoa cử. B. Thành lập Lục khoa giám sát Lục bộ. D. Han chế quyền lực của vương hầu, quý tộC. C. Ban hành chế độ lộc điền và quân điền. Câu 36: Nội dung nào sau đây là cải cách của vua Lê Thánh Tông trên lĩnh vực quân đội,quốc phòng? A. Bãi bỏ hầu hết các chức quan đại thần có quyền lực lớn. B. Chú trọng xây dựng đội ngũ quan lai có phẩm chất tốt. C. Chú trọng hoàn thiện hệ thống pháp luật quản lý đất nướC. D. Tổ chức các kì thi khảo võ nghệ để tuyển chọn tướng sĩ. Câu 37. Nội dung nào sau đây là một trong những ý nghĩa về cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông ở thế kỉ XV? A. Mở ra khả nǎng độc lập, tự chủ đầu tiên cho dân tộc ta. B. Làm chuyển biến toàn bộ các hoạt động của quốc gia. C. Tạo thế và lực cho ta đánh bại quân xâm lược Minh. D. Tạo tiền đề cho cuộc chiến tranh xâm lược phương BắC. Câu 38: Một trong những điểm mới của bộ Quốc triều hình luật là A. có sự gia tǎng hình phạt đối với người phạm tội nếu đã đến tuổi trưởng thành. B. có sự phân biệt hình phạt đối với người phạm tội nếu tàn tật hoặc còn nhỏ. C. đề cao quyền lợi và địa vị của nam giới, quy định cụ thể về tố tụng. D. xóa bỏ hình phạt đối với người phạm tôi nếu tàn tật hoặc còn nhỏ. BÀI 11: CUỘC C :ẢI CÁCH CỦ A MINH MANG (NỦA ĐẦU Câu 39: Cuộc cài cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) được thực hiện trong bối cảnh lịch sử nào sau đây? A. Chế độ quân chủ chuyên chế đang trong thời kì thịnh trị. B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển manh. C. Bộ máy chính quyền nhà nước chưa hoàn thiên, đồng bộ D. Đất nước đứng trước nguy cơ xâm lược từ nhà Thanh. Câu 40: Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) tập trung vào lĩnh vực chủ yếu nào sau đây? B. Vǎn hóa. C. Quốc phòng. D. Hành chính. A. Kinh tế. Câu 41: Trong công cuộc cải cách của vua Minh Mạng Nội các được thành lập có vai trò nào sau đây? A. Giúp vua khởi thảo các vǎn bản hành chính. B. Kiểm tra, giám sát hoạt động của Lục bộ. C. Phụ trách nhân khẩu, thu thuế trong cả nướC. D. Xướng danh những người đỗ trong kì thi Đình. Câu 42: Nǎm 1832 vua Minh Mạng cho thành lập Đô sát viện đề thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Tiếp nhận và xử lý các loại công vǎn.giấy tờ. B. Can gián nhà vua và giám sát các cơ quan.
Để đối phó với thế mạnh của quân Mông – Nguyên, cả ba lần nhà Trần đều thực hiện kế sách A. ngụ binh ư nông B. tiên phát chế nhân C. vườn không nhà trống D. lập phòng tuyến chặn địch
Chǎn nuôi tách khỏi trồng trọt và làm xuất hiện chế độ tư hữu là đặc trưng cơ bản của: Hãy chọn một đáp án: a. Phân công lao động lần thứ ba b. Phân công lao động lần thứ hai c. Công nghiệp hóa d. Phân công lao động lần thứ nhất