Câu hỏi

4. 30: "Đây là một bộ luật đầy đủ gồm hơn 700 điều quy định khá đầy đủ tội danh và hình phạt án quan đến hầu hết các hoạt động xã hội, bảo vệ quyền hành của giai cấp thống trị, một số quyền lợi hàn chính của nhân dân và an ninh đất nước". Nhận xét trên đề cập đến bộ luật nào sau đây? C. Quốc triều hình luật. D. Hoàng Việt luât lệ. B. Hình thư. A. Hình luật. Câu 31: Nǎm 1460 sau khi lên ngôi.vua Lê Thánh Tông đã tiến hành A. cuộc cải cách trên nhiều lĩnh vựC. B. mở cuộc tiến công sang Trung QuốC. D. khuyến khích phát triển ngoại thương. C. công cuộc thống nhất đất nướC. Câu 32. Một trong những điểm mới và tiến bộ của bộ luật Quốc triều hình luật là A. đề cao quyền tự do, dân chủ của nhân dân. B. bảo vệ tuyệt đối quyền và lợi ích của vua. D. bảo vệ quyền lợi và địa vị của người phụ nữ. C. bảo vệ quyền và lợi ích của quân cấm binh. Câu 33: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa cải cách của vua Lê Thánh Tông thế ki XV? A. Nâng cao tiềm lực quốc gia, đầy lùi nguy cơ ngoại xâm cân kề. B. Đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng trầm trọng. C. Góp phần ồn định và phát triển kinh tế, vǎn hóa,xã hội Đại Việt. D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ và hành chính. Câu 35: Nội dung nào sau đây là cải cách của vua Lê Thánh Tông trên lĩnh vực vǎn hóa - giáo dục? A. Quy định chặt chẽ chế độ khoa cử. B. Thành lập Lục khoa giám sát Lục bộ. D. Han chế quyền lực của vương hầu, quý tộC. C. Ban hành chế độ lộc điền và quân điền. Câu 36: Nội dung nào sau đây là cải cách của vua Lê Thánh Tông trên lĩnh vực quân đội,quốc phòng? A. Bãi bỏ hầu hết các chức quan đại thần có quyền lực lớn. B. Chú trọng xây dựng đội ngũ quan lai có phẩm chất tốt. C. Chú trọng hoàn thiện hệ thống pháp luật quản lý đất nướC. D. Tổ chức các kì thi khảo võ nghệ để tuyển chọn tướng sĩ. Câu 37. Nội dung nào sau đây là một trong những ý nghĩa về cuộc cải cách của vua Lê Thánh Tông ở thế kỉ XV? A. Mở ra khả nǎng độc lập, tự chủ đầu tiên cho dân tộc ta. B. Làm chuyển biến toàn bộ các hoạt động của quốc gia. C. Tạo thế và lực cho ta đánh bại quân xâm lược Minh. D. Tạo tiền đề cho cuộc chiến tranh xâm lược phương BắC. Câu 38: Một trong những điểm mới của bộ Quốc triều hình luật là A. có sự gia tǎng hình phạt đối với người phạm tội nếu đã đến tuổi trưởng thành. B. có sự phân biệt hình phạt đối với người phạm tội nếu tàn tật hoặc còn nhỏ. C. đề cao quyền lợi và địa vị của nam giới, quy định cụ thể về tố tụng. D. xóa bỏ hình phạt đối với người phạm tôi nếu tàn tật hoặc còn nhỏ. BÀI 11: CUỘC C :ẢI CÁCH CỦ A MINH MANG (NỦA ĐẦU Câu 39: Cuộc cài cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) được thực hiện trong bối cảnh lịch sử nào sau đây? A. Chế độ quân chủ chuyên chế đang trong thời kì thịnh trị. B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa phát triển manh. C. Bộ máy chính quyền nhà nước chưa hoàn thiên, đồng bộ D. Đất nước đứng trước nguy cơ xâm lược từ nhà Thanh. Câu 40: Cuộc cải cách của vua Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) tập trung vào lĩnh vực chủ yếu nào sau đây? B. Vǎn hóa. C. Quốc phòng. D. Hành chính. A. Kinh tế. Câu 41: Trong công cuộc cải cách của vua Minh Mạng Nội các được thành lập có vai trò nào sau đây? A. Giúp vua khởi thảo các vǎn bản hành chính. B. Kiểm tra, giám sát hoạt động của Lục bộ. C. Phụ trách nhân khẩu, thu thuế trong cả nướC. D. Xướng danh những người đỗ trong kì thi Đình. Câu 42: Nǎm 1832 vua Minh Mạng cho thành lập Đô sát viện đề thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Tiếp nhận và xử lý các loại công vǎn.giấy tờ. B. Can gián nhà vua và giám sát các cơ quan.
Giải pháp
4.0(332 phiếu bầu)

Lâm Nguyệtcựu binh · Hướng dẫn 10 năm
Trả lời
**Câu 30:** Đáp án **C. Quốc triều hình luật**. Bộ luật Quốc triều hình luật là bộ luật đầy đủ, gồm hơn 700 điều, quy định khá đầy đủ tội danh và hình phạt, liên quan đến hầu hết các hoạt động xã hội thời Lê sơ.<br /><br />**Câu 31:** Đáp án **A. cuộc cải cách trên nhiều lĩnh vực**. Năm 1460, sau khi lên ngôi, vua Lê Thánh Tông đã tiến hành nhiều cải cách quan trọng trên nhiều lĩnh vực của đất nước.<br /><br />**Câu 32:** Đáp án **C. bảo vệ quyền và lợi ích của quân cấm binh**. Mặc dù Quốc triều hình luật vẫn mang tính giai cấp, nhưng so với các bộ luật trước, nó có những điểm tiến bộ, trong đó có việc bảo vệ quyền lợi của quân đội, đặc biệt là quân cấm binh (quân đội bảo vệ nhà vua).<br /><br />**Câu 33:** Đáp án **C. Góp phần ổn định và phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội Đại Việt.** Cải cách của Lê Thánh Tông có ý nghĩa to lớn trong việc ổn định chính trị, phát triển kinh tế và văn hóa xã hội Đại Việt, đưa đất nước bước vào thời kỳ thịnh trị.<br /><br />**Câu 35:** Đáp án **A. Quy định chặt chẽ chế độ khoa cử.** Cải cách của Lê Thánh Tông trong lĩnh vực văn hóa giáo dục tập trung vào việc hoàn thiện và chặt chẽ hơn chế độ khoa cử, nhằm tuyển chọn được nhiều nhân tài cho đất nước.<br /><br />**Câu 36:** Đáp án **D. Tổ chức các kỳ thi khảo võ nghệ để tuyển chọn tướng sĩ.** Lê Thánh Tông chú trọng xây dựng quân đội mạnh, trong đó có việc tổ chức thi võ để tuyển chọn tướng sĩ.<br /><br />**Câu 37:** Đáp án **B. Làm chuyển biến toàn bộ các hoạt động của quốc gia.** Cải cách của Lê Thánh Tông có tác động sâu rộng đến mọi mặt đời sống xã hội, tạo nên sự chuyển biến toàn diện của quốc gia.<br /><br />**Câu 38:** Đáp án **B. có sự phân biệt hình phạt đối với người phạm tội nếu tàn tật hoặc còn nhỏ.** Quốc triều hình luật có sự tiến bộ trong việc phân biệt hình phạt dựa trên tình trạng sức khỏe và độ tuổi của người phạm tội.<br /><br />**Câu 39:** Đáp án **C. Bộ máy chính quyền nhà nước chưa hoàn thiện, đồng bộ.** Cải cách của Minh Mạng diễn ra trong bối cảnh bộ máy nhà nước còn nhiều bất cập, cần được hoàn thiện và củng cố.<br /><br />**Câu 40:** Đáp án **D. Hành chính.** Cải cách của Minh Mạng tập trung chủ yếu vào việc cải tổ bộ máy hành chính nhà nước.<br /><br />**Câu 41:** Đáp án **B. Kiểm tra, giám sát hoạt động của Lục bộ.** Nội các được thành lập để giúp vua kiểm tra và giám sát hoạt động của các bộ (Lục bộ).<br /><br />**Câu 42:** Đáp án **B. Can gián nhà vua và giám sát các cơ quan.** Đô sát viện được thành lập để giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước và can gián nhà vua nếu thấy có điều gì bất cập.<br /><br /><br />Lưu ý: Đây là các đáp án dựa trên kiến thức lịch sử phổ thông. Có thể có những quan điểm khác nhau trong việc đánh giá các sự kiện lịch sử.<br />