Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
8. Được học ghế. Specific (S) - Cu thể: Ban sẽ đạt được điều gì trong tương lai? Ban sẽ thực hiện những hành động nào?Measurable (M) - Có thể đo lưỡng được: Những chỉ số nào sẽ được áp dụng để đo lường tiến độ mục tiêu? (Bao nhiêu? Tốt như thế nào?) Achievable (A) - Có tính khả thử:Mục tiêu có khả thi không? Bạn có đủ ký nǎng và nguồn lực cần thiết không? Relevant (R) - Có sử liên quan Mục tiêu liên kết với các mục tiêu lớn hơn như thế nào? Tại sao kết quả này lại quan trọng? Time -bound (T) - Có thời hạn cụ thể: Khung thời gian để hoàn thành mục tiêu là gì? square
Trong thực tế , hoạt động quản trị sẽ có hiệu quả khi Select one: A. Giữ nguyên sản lượng đầu ra và tǎng các yếu tố đầu vào. B. Giảm thiếu chi phí các nguồn lực ở đầu vào và giảm sản lượng đầu ra C. Giảm đước các chi phí ở đầu vào và tǎng sản phẩm ở đầu ra D. Không có đáp án nào đúng
Câu 1. Tốc độ phát triển và đa dạng hóa cơ cấu ngành dịch vụ không phải do yếu tố nào sau đây? A. Lực lượng lao động dồi dào. B.Nǎng suất làm việc cải thiện. C. Trình độ lao động tǎng lên. D. Quá trình đô thị hóa chậm. Câu 2. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất tới tốc độ tǎng trường của các ngành dịch vụ? A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Phân bố dân cư. Câu 3. Các giải pháp công nghệ hiện nay tạo ra loại hình dịch vụ mới nào sau đây? A. Giao thông đường không B. Giao thông thông minh. C. Du lịch sinh thái. D. Thương mại nội địa. Câu 4. Vai trò của dịch vụ đối với sự phát triển xã hội là A. thúc đầy phát triển công nghiệp và nông nghiệp. B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. D. góp phần tạo ra các cảnh quan vǎn hoá hấp dẫn. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với các ngành dịch vụ? A. Có tác dụng thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất. B. Sử dụng tốt hơn các nguồn lao động ở trong nướC. C. Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên. D. Quyết định việc phân bố lại dân cư trong cả nướC. Câu 6. Nhân tố ảnh hưởng mạnh mẽ nhất tới việc xuất hiện các loại hình dịch vụ mới ở nước ta hiện nay là A. khoa học -công nghệ. B. tài nguyên thiên nhiên. C. chính sách phát triển. D. sức mua của người dân. Câu 7. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sức mua, nhu cầu dịch vụ ở nước ta hiện nay? A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Phân bố và mạng lưới dân cư. Câu 8. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung cho ngành dịch vụ? A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Phân bố và mạng lưới dân cư. Câu 9. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến phân bố mạng lưới ngành dịch vụ? A. Sự phân bố mạng lưới đô thị. B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Phân bố và mạng lưới dân cư. Câu 10. Tác động của vị trí địa lí đến sự phát triển các ngành dịch vụ nước ta không phải là A. mở rộng thị trường xuất nhập khẩu hàng hóa. B. kết nối với giao thông trong khu vực, quốc tế. C. liên kết, hợp tác xây dựng các tuyến du lịch. D. chi thuận lợi cho kết nối giao thông đường bộ. Câu 11. Đặc điểm địa hình, khí hậu nước ta tác động rõ nhất đến sự phát triển của các ngành dịch vụ nào sau đây? A. Thương mại, du lịch. B. Giao thông, du lịch. C. Giao thông, viễn thông. D. Thương mại, viễn thông.
Có thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau Select one: A. Không có đáp án nào đúng B. Quản tri là quá trình điều khiển.giám sát nhân viên trong một tổ chức C. Quản trị là tư mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nỗ lực cá nhân D. Quản tri là sự bắt buộc người khác hành động theo yêu cầu của nhà quản trị
Ra quyết định quản trị nhắm: Select one: A. Tim phuong án đé giải quyết vấn để B. Thảo luân với những ngươi khác và ra quyết định C. Không có đáp án nào đúng D. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định