Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
M2.18-Điều làm 1 rủi ro không thể bảo hiểm là: a. Rủi ro thuần; Có thể xác định (xác suất và mức b. trầm trọng); c. Có khả nǎng tích tụ (rủi ro cơ bản); Có nguồn gốc tự nhiên hoặc nhân d. tạo;
Nǎm N, công ty A có vốn điều lệ 25.000.000 được chia làm 2.500 .000 cổ phần, mệnh giá 10/CP. Toàn bộ số cố phần đã được cố đông sáng lập góp làm 3 đợt. Đợt 1,2 huy động mỗi đợt 35% số vốn góp. Đợt 2 các cổ đông góp vốn đầy đủ bằng TGNH, riêng cổ đông K ngoài việc góp đủ số vốn còn đóng hết số cố phần đǎng ký mua còn lại tổng mệnh giá 450.000.Ngày 25/3, các cố đông góp vốn đầy đủ số vốn còn lại của đợt 3 bằng TGNH, kế toán ghi: Nợ TK 112/ Có TK 4111:7.500.000 Nợ TK 112:7.050.000 Nợ TK 3388: 450 .000/ Có TK 4111:7.500.000 Nợ TK 112: 7.500 .000; Nợ TK 3388:450.000/ Có TK4111:7.950.000 Không định khoản
M2.12-Thuật ngữ "nguy CO'' dùng để chỉ: a. Là cách gọi khác của hiểm họa; . Một điều kiện phối hợp tác động làm gia tǎng khả nǎng tổn thất; Là tập hợp những rủi ro cùng c. loai hoǎc tác động lên cùng đối tượng; d. Là nguyên nhân của tổn thất;
Don vi tinh:10000 1. Nhà xường 86.000 2. Vay dài hạn ngân hàng 108.000 3. Khoản ứng trước cho người bán 8.000 4. Nhiên liệu 14.000 5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 15.000 6. Nhà vǎn phòng 38.000 7. Khoản trả người bán 15.000 8. Thành phẩm 40.000 9. Khoản phải thu của người mua 22.000 10. Quỹ khen thưởng phúc lợi 17.000 11. Nguyên vật liệu chính 100.000 12. Quỹ đầu tư phát triển 70.000 13. Giá trị sản phẩm dở dang 30.000 47.000 14. Nguồn vốn xây dựng cơ bản 130.0 oo 15. Máy móc thiết bị động lực 29.000 16. Thuế chưa nộp 50.000 17. Máy móc thiết bị khác 110.0 JOO 18. Máy móc thiết bị công tác 60.00 19. Tiền gửi ngân hàng 319.00 20. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 20.000 21. Công cụ dụng cụ 18.00 o 22. Phài trả người lao động 23. Tam ứng 24. Vay ngắn hạn ngân hàng 25. Tiền mặt 26. Khoản ứng trước của người mua Yêu cầu: 5.000 35.000 10.00 50.000
8. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng tại các bộ phận như sau: BP sản xuất 3.860.000 BP bán hàng 2 .867.900 BP QLDN 5.298600 Yêu cầu: Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.