Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
D)speed Q. 21: The controlling management function is largely a matter of __ A)resolving conflicts B) determining what needs to be done C) monitoring activities to see that tasks are accomplished C) thoroughness D) enforcing rules for employees Q. 22: Resolving a conflict would be considered to fall under which managerial function? A) controlling B)planning C) directing D)leading Q. 23: Which one of the following types of managers is responsible for making organization-wide decis establishing the plans and goals that affect the entire organization? A) team leader B) top manager C) department head D) project leader Q. 24: SWOT analysis identifies and analyzes an organization's __ . A) strengths, weaknesses, opportunities , and threats B) strategy for competing in the market C) human resource assets D) long-term goals Q. 25: Traditional organizational designs tend to be more mechanistic and include __ A) simple, complex, and divisional structures B) simple, functional, and dysfunctional structures C) functional, divisional, and vertical structures D) simple, functional, and divisional structures Q. 26: __ reflects the degree to which decision making is distributed throughout the hierarchy concentrated at the top. A) Centralization B) Span of control C) Concentration D) Decentralization Q. 27: Growth strategies include __ A) diversification, concentration,integration, stabilization B) vertical integration, horizontal integration,concentration, diversification C) vertical integration, horizontal integration,lateral integration,horizontal concentration D) integration, renewal, horizonta diversification, vertical diversification Q. 28: The more uncertain a situation is,the more __ plans must be. A) unspecific B) long term C) flexible D) short term Q. 29: A learning organization develops the capability to __ A) add new training programs to keep employees up to date B) accept the conventional wisdom of the industry C) continuously learn, adapt,and change D) attract new employees who have special knowledge Q. 30: The lengthy process by which a job is examined in detail in order to identify the skills, behaviors necessary to perform the job is known as a __ . A) job description B) job specification C) job definition D) job analysis Q. 31: In traditional goal setting, these individuals set goals. A) top managers B) middle and low-level managers
Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng: A Nếu tỷ lệ sai hỏng cá biệt làm giảm tỷ lệ sai disappointed hỏng bình quân thì chất lượng sản phẩm tǎng. B Nếu tỷ Nếu tỷ lệ sai hỏng cá biệt làm giảm tỷ lê sai hỏng bình quân thì chất lượng sản phẩm giảm. C disappointed Nếu tỷ lệ sai hỏng cá biệt làm tǎng tỷ lệ sai hỏng bình quân thì chất lượng sản phẩm tǎng. D Chất lượng sản phẩm không thay đổi giữa nǎm nay so với nǎm trước
Câu 13: Trong các tài sản dưới đây,, tài sản nào không phải là tài sản ngǎn hạn? A. Nguyên vật liệu B. Thành phẩm tồn kho C. Giá trị quyên sử dụng đất làm nhà xưởng D. Các khoản đầu tư tài chính ngǎn hạn Câu 14: Trong nǎm N, doanh nghiệp X đã chi 1000 triệu đồng chi phí vật tư, 200 triệu đồng tiền lương và tiền phụ cấp, 50 triệu đồng chi phí dịch vụ thuê ngoài, 10 triệu đồng tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế. Hỏi chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp X trong nǎm N là bao nhiêu? A. 1250 triệu đồng B. 1200 triệu đồng C. 1050 triệu đồng D. 1260 triệu đồng Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi đề cập đến giá thành sản phẩm? A. Giá thành sản phẩm và chi phí kinh doanh luôn bằng nhau. B. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí lao động và phí tồn cần thiết khác kết tinh trong một đơn vị sản phẩm hay một khối lương sản phẩm được tạo ra và tiêu thụ. C. Không thể dựa vào chi phí để tính giá thành của sản phâm. D. Không thể dựa vào giá thành của sản phẩm để xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của phân phối tài chính? A. Phân phối tài chính chi diễn ra dưới hình thức giá trị đồng thời luôn kèm theo sự thay đổi hình thái giá trị. B. Phân phối tài chính gǎn với sự hình thành và sử dụng các quỹ tiền tê. C. Các quan hệ phân phối tài chính không nhất thiết kèm theo sự dịch chuyển giá trị từ chủ thể này sang chủ thể kháC. D. Phân phối tài chính gồm 2 quá trình: Phân phối lần đầu và phân phối lại trong đó phân phối lại là đặc trưng chủ yếu của phân phối tài chính. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về mối quan hệ giữ chức nǎng phân phối và chức nǎng giám độc của tài chính? A. Mối quan hệ nhân quả B. Mối quan hệ biện chứng C. Mối quan hệ dây chuyền D. Mối quan hệ một chiều Câu 12: Trong quá trình hoạt động, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên không được huy động vốn bằng hình thức nào? A. Kết nạp thêm thành viên mới B. Phát hành cô phiếu C. Chiếm dụng tiền trong thanh toán D. Vay tiền tại ngân hàng thương mại
động von. Bài tập 1.2. Nǎm N, Công ty Cổ phần A có số vốn điều lệ 5.000.000.000 đồng được chia làm 500 .000 cổ phần với mệnh giá 10.000 đồng/cổ phần Toàn bộ số cổ phần đã được cổ đông sáng lập ghi mua và góp vốn làm 3 đợt, cụ thể như sau (đơn vị tính: 1.000đ). 1. Ngày 03/01: Công ty gọi vốn đợt đầu, huy động 30% số vốn 2. Ngày 07/01: Toàn bộ số vốn gọi đợt một đã được cổ đông đóng góp đầy đủ, trong đó bằng tiền mặt 300.000; bằng tiền gửi ngân hàng 500.000; bằng vật liệu 200.000 và bằng tài sản cố định hữu hình 500.000. 3. Ngày 06/02: Gọi vốn đợt hai, huy động tiếp 40% số vốn góp theo cam kết. 4. Ngày 15/02 : Hầu hết các cổ đông đều góp vốn đầy đủ bằng tiền mặt (trừ cổ đông D không góp đúng hạn 20.000 cổ phần, tổng mệnh giá 200.000) Riêng cổ đông T (đǎng ký mua 40 .000 cổ phần), nay đóng hết toàn bộ số cổ phần đã đǎng ký mua còn lại 12 .000 theo tổng mệnh giá 120.000. 5. Ngày 01/3 : Quyết định chuyển số cổ phần mà cổ đông D góp chậm vào cổ đông bỏ góp. Đồng thời xác định số tiền mà ông D phải chịu do nộp chậm là 2.000. 6. Ngày 03/3 : Bán đấu giá số cổ phần bỏ góp của cổ đông D thu bằng tiền mặt 205 .000. 7. Ngày 10/3 : Quyết định huy động toàn bộ số vốn góp còn lại. 8. Ngày 15/3 : Toàn bộ cố đông đã góp đủ số vốn còn lại bằng tiền gửi ngân hàng. 9. Ngày 30/3 : Thanh toán số tiền chênh lệch cho cổ đông D bằng tiên mặt.