Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Nǎm N, công ty A có vốn điều lệ 25.000.000 được chia làm 2 .500.000 cổ phần, mệnh giá 10/CP. Toàn bộ số cố phần đã được cố đông sáng lập góp làm 3 đợt. Đợt 2 huy động tiếp 35% số vốn góp. Các cổ đông góp vốn đầy đủ bằng TGNH trừ cổ đông H không góp đúng hạn, tổng mệnh giá 400.000 Công ty xác định số lãi cổ đông H phải chịu do chậm nộp là 7.500, kế toán dhi: Nợ TK 138/Cacute (o) TK 515:7.500 Nợ TK 138/C ó TK 711:7.500 Nợ TK 138/Cacute (o) TK 4111:7.500 Không định khoản
3.68. Cho biết qua hàm lợi ích tiêu dùng: U=2x_(1)x_(2)-8x_(1)+6x_(2) . Giả sử giá của các mặt hàng tương ứng là p_(1)=8,p_(2)=6( ) và thu nhập dành cho tiêu dùng là m =240 . Hãy xác định lượng cầu đối với mỗi mặt hàng nếu người tiêu dùng tối đa hoá lợi ích của minh.
M2.14-Giảm thiểu nguy cơ và giảm thiểu tổn thất đều là biện pháp: a. (A) - Giảm thiểu tổn thất; b. (A)+(B)+(C) c. (c) - Kiểm soát rủi ro; d. (B) - Giảm thiểu rủi ro;
2) Cô Dương gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kì hạn 1 nǎm ở một ngân hàng. Sau kì hạn 1 nǎm, do chưa có nhu cầu sử dụng nên cô Dương không rút tiền ra mà tiếp tục đem (cả gốc và lãi sau nǎm đầu tiên) gừi 1 nǎm nữa.với lãi suất như cũ. Sau 2 nǎm, cô Dương rút tiền ra thì nhận được 110250 000 đồng cả vốn lẫn lãi.Hỏi lãi suất gửi tiết kiệm cho kì hạn 1 nǎm của ngân hàng đó là bao nhiêu?
M2.13-Việc lập quỹ dự phòng - tự bảo hiểm là hệ quả kéo theo của: a. Giữ lại rủi ro: b. Tránh né rủi ro; c. Gánh chịu rủi ro; d. Hoán chuyển rủi ro;