Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
14. __ only three hours,I can hardly focus on my work. A. Having slept B. was slept C. slept D. sleeping 15.The children enjoyed __ on fishing trips. A. taking B. to be taken C. being taken D. having taken 16. __ in restaurant as often as they do is very expensive. A. being eaten B. having eaten C. having been eating D.eating 17. Did you ever finish __ the office for that new client of yours? A. to design B. designing C. designed D. having designed
Read the sentence and guess the meaning of the word in yellow a natural feature of the earth's surface a type of land that people create for farming be Lnc late
B. Fill in most/most of/ none/none of. 1. I watched __ the film, but not all of it. 2. Many of my friends have travelled a lot, but __ them has ever been to Africa. 3. She waited for my friends, but __ came. 4. We argue sometimes, but get on well __ the time. 5. Our team played badly and lost the game. __ of us played well. 6. We understand that __ problems have a solution. 7. I was ill yesterday . I spent __ the day in bed. 8. Like __ people, I try to take a vacation every year. 9. Although these were good students, __ had a score above 60.
What hobbies have you got?Why are they good for you?Write about at least 2 hobbies] I Target word count: 0/14
Câu 11 They __ (have) lunch when the fire alarm __ (go) off. Chọn một đáp án đúng A ) were having -went B B were having - was going C had - went C D D had - was going Câu 18 While I (try) to open the door, the phone __ (ring). __ Chọn một đáp án đúng A . tried - was ringing B ) was trying - rang C C was trying - was ringing D ) tried - rang