Câu hỏi

Câu 11 They __ (have) lunch when the fire alarm __ (go) off. Chọn một đáp án đúng A ) were having -went B B were having - was going C had - went C D D had - was going Câu 18 While I (try) to open the door, the phone __ (ring). __ Chọn một đáp án đúng A . tried - was ringing B ) was trying - rang C C was trying - was ringing D ) tried - rang
Giải pháp
4.7(249 phiếu bầu)

Bảo Anthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
**Câu 11:** Đáp án đúng là **A) were having - went**<br /><br />* **Giải thích:** Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (were having) để diễn tả hành động đang xảy ra (ăn trưa) khi một hành động khác xen vào (chuông báo cháy reo). Thì quá khứ đơn (went) được dùng cho hành động xen vào đó. Cấu trúc câu là: While/When + Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ đơn.<br /><br /><br />**Câu 18:** Đáp án đúng là **B) was trying - rang**<br /><br />* **Giải thích:** Tương tự câu 11, câu này cũng sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (was trying) để diễn tả hành động đang xảy ra (cố gắng mở cửa) khi một hành động khác xen vào (điện thoại reo). Thì quá khứ đơn (rang) được dùng cho hành động xen vào. Cấu trúc câu vẫn là: While/When + Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ đơn.<br />