Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
III. Complete the sentences with the words from the box.Use each word once only. (1 pt) freedom cattle collecting colourful earthen harvest herding nature peaceful water 1. Nguyen sometimes goes __ the buffaloes with the village boys. 2. The busiest of time of the year for the farmers is __ season. 3. People in this area have to spend half a day __ water from the stream. 4. Life in the countryside is always more __ than life in the city. 5. There is no running __ and no electricity in his home village. 6. Yumi likes the fresh air and the feeling of __ in the countryside. 7. The __ provide the nomads with most of their needs such as foo and clothing. 3. We used to live in __ houses, but now we live in brick ones. !. Many children in rural areas use __ and their animals as playthings. 0. These are the most __ wild flowers that we've ever seen. Re (1
Câu 6. - Would you like a drink? “___________”. A. I don’t like coffee B. I prefer tea C. Coffee, please D. I’m very thirsty
( 0.2 point)Most of the homework __ students understand the lessons more. A. help B. helps C. have helped D. are helping Reset Selection Question 10 of 30 ( 0.2 point)Everybody who __ not bought a ticket should be in this line. A. did B. have C. was D. has 0.2 Points
41. Beth has finished the report __ 42. Somebody has taken my briefcase __ 43. She has finished the report at noon __ 44. The police have arrested five suspects __ 45. Kerrie has paid the bill __ 46. I have eaten a hamburger __ 47. I have opened the present __ 48. They have not read the book __ 49. You have not sent the parcel. __ 50. Has she phoned __ 51. The delegates had received the information before the recess __ 52. He had finished his home work before she came __ 53. They had written the passage. __ 54. They had planted trees. __ 55. I know that they had told him of the meeting. __ 56. They had started a fight __ 57. I had not closed the window __ 58. They had not bought the paper __ 60. John will receive the papers tomorrow __ 61. Somebody will call Mr. Watson tonight __ 62. Barbara will eat the cake __ 63. They will build a new bridge near my house next year. __ 64. They will widen the road to our village __ 65. They will hold the meeting before May Day __ 66. Jane will buy a new computer. ...... __ 67. Millions of people will visit the museum __ 68. Our boss will sign the contract. __ 69. They will not ask him. __ 70. John is going to call the other members __ 71. The company is going to develop a new procedure .. __ 72. The students are going to plant trees here __ 73. My mother is going to sell this house. __ 74. They are going to decorate the room next week. __ 75. She is going to tell a story __ 76. The teacher is going to give a lesson __ 77. They are going to buy a new car next month. __ 78.How can they open this safe? __ 79.You ought to water these plants once a week. __ 80. They may discuss the problems again. __ 81.You should place matches out of reach of children ...................................................................... __ 82.They can gain nothing without effort... __ 83.People must conserve natural resources. __
Nối hai vẽ để tạo thành cặp từ có nghĩa giống nhau. thuận lợi đoàn tu đại diện độ lượng square vị tha sum hop suôn sẻ Câu hỏi 25 Đọc đoạn vǎn sau và nối nội dung thích hợp ở hai vế với nhau.