Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
Câu 18. Một trong những nguyên nhân chủ quan dẫn đến thǎng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ ở Việt Nam (1954 -1975)là gì? A. Phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Mỹ và nhân dân thế giới đối với cuộc chiến tranh xâm Trang 40/5- Mã đề thi 101 lược Việt Nam của Mĩ. B. Sự đồng tình, ủng hộ, giúp đỡ của lực lượng hòa bình dân chủ trên thế giới nhất là các nước xã hội chủ nghĩa. C. Cách tập hợp rộng rãi sự ủng hộ của nhân dân thế giới trong chống chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam. D. Sự phối hợp chiến đấu, đoàn kết giúp đỡ nhau chống kẻ thù chung của nhân dân ba nước trên bán đảo Đông Dương. Câu 19. Yếu tố nào là cơ sở để Bộ chính trị trung ương Đảng quyết định giải phóng Miền Nam, giành toàn vẹn lãnh thổ trong hai nǎm 1975 và 1976 A. Tương quan so sánh lực lượng trên chiến trường là một trong những cơ sở quan trọng để Bộ chính trị trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng Miền Nam. B. Sau chiến thǎng Phước Long, Bộ chính trị triệu tập họp Hội nghị mở rộng đề ra quyết định giải phóng Miền Nam. C. Hiệp định Pari kí kết tạo ra thời cơ quyết định đề ra chủ trương giải phóng miền Nam trong 2 nǎm 1975 và 1976. D. Trên cơ sở tạo và nắm bắt thời cơ chủ quan, thời cơ khách quan thuận lợi đề ra chủ trường giải phóng. Câu 20. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về bối cảnh lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Việt Nam nǎm 1945? A. Pháp thuộc phe thua trận nên tổn thất lớn. B. Phát xít Nhật bị tiêu diệt khi quân Anh kéo vào. C. Chính phủ Pháp thành lập một đạo quân viễn chinh. D. Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúC. Câu 21. Mục tiêu , hành động mang tính toàn cầu được đề ra trong chương trình nghị sự 2030 của tổ chức Liên hợp quốc không bao gồm A. xoá nghèo. B. bình đǎng giới. C. chất lượng giáo dụC. D. chống chiến tranh lạnh. Câu 22. Sự kiện nào đã mở ra bước đột phá đầu tiên làm cho trật tự thế giới hai cực bắt đầu rạn nứt? A. Sự thống nhất hai nhà nước ở ĐứC. B. Thǎng lợi của cách mạng ở Đông Âu. C. Tháng lợi của cách mạng Trung QuốC. D. Sựra đời của tổ chức NATO và Vácsava. Câu 23. Để có thể trở thành một cực trong thế giới đa cực, nhiệm vụ quan trọng của các quốc gia là gì? A. Hạn chế chạy đua vũ trang với các nướC. B. Lựa chọn những quốc gia phụ thuộc mới. C. Xây dựng sức mạnh tổng hợp của quốc gia. D. Tham gia vào các liên minh kinh tế, tài chính. Câu 24. Điều kiện tiên quyết đưa đến sự thành lập tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam acute (A)(ASEAN) là các quốc gia thành viên đều A. có nền kinh tế phát triển mạnh. B. có chế độ chính trị tương đồng. C. có nền vǎn hoá dân tộc đặc sắC. D. đã giành được độc lập dân tộC. Câu 25. Bước đi đầu tiên tạo cơ sở để Việt Nam hoà nhập vào các hoạt động của khu vực Đông Nam Á là sự kiện nào? A. Việt Nam được kết nạp vào Liên hợp quốc (1977). B. Việt Nam chính thức tham gia Hiệp ước Bali (1976). C. Việt Nam trở thành thành viên thứ 7 của ASEAN (1995). D. Việt Nam hoàn thành công cuộc giải phóng dân tộc (1975) Câu 26. Nhận xét nào đúng về tố chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam acute (A)(ASEAN) A. Là diền đàn quốc tế, vừa hợp tác vừa đấu tranh để giải quyết mâu thuẫn nội bộ. B. Có sự đa dạng về chế độ chính trị - xã hội và trình độ phát triển giữa các nước . C. Quá trình kết nạp thành viên diễn ra nhanh chóng do sự đồng thuận của các nướC. D. Có sự liên kết chặt chẽ giữa các quốc gia ngay khi thành lập với mục tiêu rõ ràng.
Câu 29: Tác phẩm nào sau đây không phải là thành tựu vǎn a Việt Nam thời ki có - trung dai? A. Tây du kí B. Truyện Kiều C. Hich tương si D. Binh ngô đại cáo Câu 30: Tác phẩm nào sau đây là thành tựu vǎn học của Cam - pu - chia thời ki có - trung đai? A. Tam quốc diền nghĩa B. Hồng lâu mọng C. Nam quóc son ha D. Riêm Kê Câu 31: Một trong những công trình kiến trúc điển hình ở khu vục Đông Nam Á thời ki có - trung đai là A đên tháp B6.-rô-bu-đua B. vạn lý trương thành C đấu trương Rô - ma D. kim tự tháp Câu 32: Điên vào chỗ trống dễ hoàn thành câu dưới đáy:"Khu đên Áng co Vát và Áng-co Thom ở Cam-pu-chia, Thạt Luống ở Lào, tháp Chảm ở Việt Nam vừa mang dáng dấp kiến trúc của __ vừa có nét độc đảo riêng của nên vǎn hoá dân tốC.là những di tích lịch sử - vǎn hoá nối tiếng thế giới" A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Ân Dộ D. In-đô-nê-xi-a Câu 33. Công trình kiến trúc nào ở khu vực Đông Nam Á là di sản vǎn hóa thế giới? A. tháp Thạt Luống B. Đền Pác-tê - nông C. Vạn lý trương thành D. Kim tự tháp Câu 34: Nghệ thuât kiến trúc Dông Nam Á thời kì cổ - trung đại chịu ảnh hướng mạnh mẽ của kiến trúc A. Án Độ. B. Ai Cập. C. Hi Lap D. La Ma. Câu 35: Một trong những công trình kiến trúc Phật giáo điển hình ở khu vực Đông Nam Á là A. chùa Vàng B. cố cung Bắc Kinh C. Đền Áng-co-vát. D. lǎng mộ Ta-g_(1)OMa-han. Câu 36: Một trong những công trình điều khǎc tiêu biểu ở khu vực Đông Nam A thỏi ki có trung dại là A. trồng đồng Dông Sơn B. tượng lực sĩ ném đĩa C. tương thần vệ nữ Mi - lô D. đấu trường La Mã Câu 37: Nội dung nào sau đây là điểm tương đồng giữa vǎn minh Đông Nam A thời kì cô- trung đại với vǎn minh phương Tây thời kì cố dai? A. Cùng theo một tôn giáo, tín ngường B. Có thành tựu phong phú, đa dạng C. Có kinh tế nông nghiệp là chủ đạo D. Cùng sử dung chung một ngôn ngữ Câu 38: Nội dung nào sau đây là nguy cơ của nền vǎn minh Đông Nam Á trước xu thế toàn câu hóa hiện nay? A. Phát triển ngày càng đa dạng, phong phú hom B. Tiếp nhận thêm nhiêu yếu lố vǎn hóa mới tích cựC. C. Đánh mất dần bản sắc vǎn hóa của các dân tộC. D. Hoc hỏi được những tiến bộ kĩ thuật bên ngoài. Câu 39: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của nghệ thuật kiện trú, điều khắc ở khu vực Đông Nam Á thời kì có - trung đại? A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của tôn giáo B. kiến trúc và điêu khắc độc lập với nhau
Câu 12. Dưới thời vua Minh Mạng, đứng đầu tinh là A. Tổng đốc, Tuần phủ B. Quan Thượng thư. C. Khâm sai đại thần. D. Tả tướng quân b/ Thông hiêu Câu 1. Cuộc cải cách Minh Mạng (nửa đầu thể ki XIX) được thực hiện trong bối cảnh A. đất nước vừa trải qua thời gian chiến tranh, bị chia cắt lâu dài. B. bộ máy hành chính nhà nước phong kiến cơ bản đã hoàn chinh. C. tinh trạng phân quyền, thiếu thống nhất ở địa phương đã khắc phụC. D. vua Gia Long đã tiến hành cuộc cải cách hành chính hoàn chinh. Câu 2. Cuộc cải cách Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) được thực hiện trong bối cảnh A. Quan lại trong bộ máy nhà nước chủ yếu do các võ quan nǎm giữ B. bộ máy hành chính nhà nước phong kiến cơ bản đã hoàn chinh. C. tinh trạng phân quyền, thiếu thống nhất ở địa phương đã khắc phụC. D. vua Gia Long đã tiến hành cuộc cải cách hành chính hoàn chinh. Câu 3. Cuộc cài cách Minh Mạng (nửa đầu thế ki XIX) được thực hiện trong bối cảnh A. tính phân quyên còn đậm nét với sự tồn tại Bắc Thành và Gia Định Thành. B. bộ máy hành chính nhà nước phong kiến cơ bản đã hoàn chỉnh C. tình trạng phân quyền, thiếu thống nhất ở địa phương đã khǎc phụC. D. vua Gia Long đã tiến hành cuộc cải cách hành chính hoàn chinh. Câu 4. Cuộc cài cách Minh Mạng (nửa đầu thế ki XIX) được thưc hiện trong hối cảnh
Cau 17 Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mỹ tiến hành ở miền Nam Việt Nam trong những nǎm 1961-1965 có âm mưu cơ bản là Chọn một đáp án đúng A ) mở rộng phá hoại miền Bắc. B ) dùng người Việt đánh người Việt. C ) dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương. D ) đưa quân chư hầu vào miền Nam.
chào Tiền ra đời trong giai đoạn nào của lịch sử nước ta? B. This An Dung Việng xảy thành cổ Loa. D. Nghe luke D. Tho dai phong kiền đến diệt trừ Ngữ tinh. Hồ tinh, Mộc tinh là những loài yêu quái nhiên từ Hàm Việt A Nam B. Sas C. Bit D. Tim Câu 1. Các từ miền núi, muền biển lời ben" trong câu Kẻ miền núi, người miền hiển, khi có viết gì thị giáp đề lần nhau, đứng quên lời hen." là A. Từ do nghĩa B. Can doing to C. To play phile loa D. Com is in -Niệt door, sử dụng trong câu vǎn tau. Thế rồi một hôm, Lạc ô nuch, cảm thấn minh không thể sống mãi trên cạn được, talk to but he Cove đào con để vở về thủy cung với me. B. Một kim, các tổi C. Guith, flas use