Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
Câu 7: Sự hình thành của trật tự thế giới đa cực là một tiên trình lịch sử: A. Khách quan. B Tất yếu. C. Đúng quy luật. D. Chủ quan. Câu 8: Đâu là biểu hiện sự hình thành của trật tự thế giới đa cực? A. Sự nổi lên của các siêu cường quốC. B. Sự gia tǎng vai trò của các trung tâm, tổ chức quốc tế C. Sự phụ thuộc , tác động lẫn nhau của các quốc gia.D. Sự tôn trọng lẫn nhau, cùng tồn tại hòa bình. Câu 9: Sau Chiến tranh lạnh, xu thế trở thành một trong những xu thế phát triển chính của thế giới là: A. Xu thế đơn cựC. B. Xu thế đa cựC. C. Xu thế quyền lực áp đảo. D. Xu thế canh tranh Câu 10: Biêu hiện đầu tiên của xu thê đa cực là: A. Sự gia tǎng mạnh mẽ, tầm ảnh hưởng và vị thế về kinh tế, chính trị, quân sự, đối ngoại __ của các nước B. Sự suy giảm sức mạnh tương đối của Mỹ trong tương quan so sánh với các cường quốc kháC. C. Vai trò ngày càng gia tǎng của các trung tâm, tổ chức kinh tế, tài chính quốc tế, khu vựC. D. Các tô chức kinh tế, tài chính khu vực, liên khu vực có vai trò ngày càng lớn đối với sự phát triển của Câu 11: Hai cực có tầm ảnh hưởng lớn nhất trong xu thế đa cực là:
Câu 28. Mục tiêu hàng đầu của quân dân Việt Nam khi mở các cuộc tiến công quân Pháp trong Dong - Xuân 1953-1954 và chiến dịch Diện Biên Phủ (1954) là gx? A. Dura cuộc kháng chiến tiến lên thắng lợi. B. Dạp tan ke hoạch quân sự Nava của Pháp C. Buộc đôi phương phải phân tán binh lựC. D. Tao ra điều kiện thuận lợi cho đàm phán. Câu 29. Trong thời kì kháng chiến chống Pháp (1945-1954) mục tiêu cao nhất của Đảng và Chi phù Việt Nam khi mở các chiến dịch là đều A. cùng có và mờ rộng cân cứ địa kháng chiến Việt BắC. B. phá âm mưu đánh nhanh, thẳng nhanh của giậc Pháp. C. thay đồi tinh thể trên chiến trưởng để đưa cuộc kháng chiến tiến lên. D. ép thực dân Pháp phải ngồi vào bàn đàm phán, kết thúc chiến tranh. Câu 30. Nhân tố quyết định cho những thẳng lợi của cuộc kháng chiếng chống pháp xâm lược (1 1954)là gi? A. Nắm bắt được thời cơ, vượt qua thách thức đưa đất nước tiến lên. B. Coi trọng giáo dục và khoa học - kĩ thuật là quốc sách hàng đầu. C. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo phát huy nội lực và ngoại lựC. D. Chính sách thu hút các nguồn vốn từ trong nước và của Việt kiều. Câu 31. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tính chất dân chủ của cuộc kháng chiến chống th Pháp (1945-1954) ở Việt Nam? A. Chấm dứt sự bóc lột của giai cấp địa chủ ở các vùng cǎn cứ du kich. B. Chống đế quốc kết hợp với từng bước đem lại quyền lợi cho nông dân. C. Hoàn thành mục tiêu "người cày có ruộng" ngay trong kháng chiến D. Từng bước xóa bỏ các giai cấp bóc lột trong suốt cuộc kháng chiến. Câu 32. Kết quả lớn nhất của quân dân Việt Nam đạt được trong cuộc Tiến chiến lược Đôn 1953-1954lgrave (a) gi? A. Buộc Pháp phải phân tán lực lượng ra nhiều nơi để đối phó với ta. B. Làm cho kế hoạch tập trung binh lực của Pháp bị phá sản hoàn toàn. C. Pháp phải tập trung toàn binh lực ở Điện Biên Phủ để đối phó với ta. D. Tǎng thêm mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán binh lực của Pháp. Câu 33. Thực tiến qua hai cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và chống M9 (1954 nhân dân Việt Nam cho thấy, đấu tranh ngoại giao muốn có kết quả tốt cần phải A. tạo nên thế và lực trên chiến trường. B. coi trọng hậu phương kháng chiến. C. tranh thủ được sự ủng hộ của các nước lớn và dư luận quốc tế. D. thực hiện đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền đất nướC. Câu 34. Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9-1945 đến cuối tháng 12-1946 nước chủ Cộng hòa gặp trở ngại nào sau đây? A. Mĩ biến Việt Nam thành tâm điểm của cục diện hai cực hai phe. B. Chi có một số nước Đồng minh công khai ủng hộ Việt Nam độc lập. C. Mĩ viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương. D. Chưa nước nào công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
là Dê: 003. PRÁC NGHIEM (4 Diềm) iu 1. Nǎm 1925. Liên Xô đa đat được những thành tựu nối bật trong lĩnh vực đối ngoa A. Dirc, Anh, Italia, Phip Nhật Bàn đạt quan hệ ngoại giao với Liên Xô B. Hơn 20 quốc gia thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô C. Triều Tiên công nhân và thiết lập ngoại giao với Liên Xô ). Án Độ công nhân và thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô 2. Trong số các nước đế quốc r nước nào được mênh giờ làm
A. Thàng Long B. Hoa Lu C. Cô Loa D. Phong Châu Câu 8: Vùng đất được Vua Hùng chọn đóng đô có địa thế và cả thiên nhiên như thế nào? A. Đất đóng đô phải có đủ 100 cái hồ. B. Đất đóng đô nǎm ở ven sông. C. Đất đóng đô phải hội đủ các điều kiện về tự nhiên lần con người. D. Đất đóng đô phải có thể mở rộng để họp muôn dân. Câu 9: Việc lựa chọn đất đóng đô được Vua Hùng tính toán như th A. rất cần trọng B. rất tỉ mi C. rất chu đảo D. rất linh hoạt Câu 10: Yêu tô nào khiến truyền thuyết Hùng Vương chọn đất d nên kì vĩ, mì lệ, nửa hư nửa thực? A. Những chi tiết kì áo. B. Những chi tiết kì ảo và những cảnh thiên nhiên hoang so. C. Những yếu tốcó thật trong lịch sử. D. Những chi tiết kì ào và những yếu tố có thật trong lịch sử.
Câu 4: Tại Hội nghị cấp cao ASEAN không chính thức tại Malaixia nǎm 1997 , các nước thành viên đã A. định hướng cho sự phát triển trong tương lai của ASEAN. B. kí Hiệp định Khung về tǎng cường và hợp tác ASEAN. C. thành lập Diễn đàn khu vực ASEAN (ARF). D. kí hiệp ước Thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á. Câu 5: Một trong những nội dung của Hội nghị cấp cao ASEAN không chính thức được tổ chức tại Ma-lai-xi-a (1997) là A. thông qua vǎn kiện Tuyên bố Bǎng CốC. B. kết nạp Việt Nam vào tổ chức ASEAN. C. nêu rõ việc xây dựng Cộng đồng ASEAN. D. định hướng kết nạp thêm thành viên ASEAN. Câu 6: Một trong những mục tiêu xây dựng Cộng đồng ASEAN là A. đưa ASEAN trở thành một cộng đồng với ba trụ cột có mức liên kết sâu rộng và ràng buộc hơn. B. thúc đầy ASEAN tập trung mở rộng , phụ thuộc vào hợp tác với các nước trong liên minh châu Âu. C. góp phần đưa Đông Nam Á trở thành khu vực có tốc độ tǎng trưởng bình quân cao nhât thế giới. D. xoá bỏ các rào cản về tài chính, anh ninh, chính trị của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á. Câu 7: Một trong những mục tiêu xây dựng Cộng đồng ASEAN là A. phụ thuộc đầu tư bên ngoài. B. liên kết tất cả các lĩnh vựC. C. mờ rộng hợp tác với bên ngoài. D. xoá bỏ đường biên giới ở khu vựC. Câu 8: Kế hoạch xây dựng Cộng đồng ASEAN được nêu rõ trong A. Hiến Chương ASEAN. B. vǎn bản Lộ trình xây dựng Cộng đồng ASEAN (2009 -2015). C. Tuyên bố Ba li II. D. Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN. Câu 9: Ngày 22-11-2015, các nhà lãnh đạo ASEAN đã kí kết A. Hiến Chương ASEAN. B. vǎn bản Lộ trình xây dựng Cộng đồng ASEAN (2000 -2015). C. Tuyên bố Ba li II. D. Tuyên bố Cu-a-la Lǎm-pơ. Câu 10: Nội dung nào sau đây không phải là ba trụ cột của Cộng đồng ASEAN? A. Cộng đông Chính trị - An ninh ASEAN. B. Cộng đồng kinh tê ASEAN. C. Cộng đồng vǎn hoá - xã hội ASEAN. D. Cộng đồng than thép ASEAN.