Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
Câu 16: Thể nào là chất rắn vô định hình ? Select one: a. Là chất rắn có cấu trúc tinh thể b. Là chất rắn không tồn tại trong thực tế c. Là chất rắn không có cấu trúc tinh thể d. Là chất rắn vi tinh thể Câu 38: Kim loại là những chất __ Select one: a. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim b. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dướng c. Có độ cứng , độ bền cao d. Dẻo, dễ gia công biến
Câu hỏi 4 Chua trá lời Đat điém 1,00 Câu 9: Pha là gì? Select one: a. Là tập hợp vật thể riêng biệt của hợp kim trong điều kiện xác định b. Là các nguyên tố (hay hợp chất hóa học bền vững)cấu tạo nên hợp kim, chúng là thành phần độc lập c. Là tó phàn đồng nhất của hệ (hợp kim) có cấu trúc và các tính chất cơ, lý, hóa xác định được ngǎn cách nhau bằng các bề mặt phân chia d. Là tên gọi của nguyên tố phi kim có trong hợp kim
Câu 18. Tỉnh chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất tạo nên tứ các nguyên tố đó A. biến đồi liên tục theo chiều tǎng của khối lượng nguyên từ B. biển đồi tuần hoàn theo chiều tǎng của khối lượng nguyên tử. C. biến đói liên tục theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân. (D)biến đổi tuần hoàn theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân. Câu 19. Trong một chu kì, theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân nguyên tử, A. tinh basc của oxide và hydroxide tương ứng tǎng dần. B. dộ àm diện giảm dần. C. tinh phi kim giâm dần D. tinh acid của oxide và hydroxide tương ứng tǎng dần. Câu 20. Kết luận nào sau đây không đúng? Trong một nhóm A theo chiều tǎng của điện tích hạt nhân thì: A. tính kim loại tǎng dần B. tinh phi kim giảm dần C. độ âm điện giảm dần. (D.) tinh base của các oxide và hydroxide tương ứng giảm dần, dòng thời tính acid tǎng dần. Câu 21. Cho các oxide sau: Na_(2)O,MgO,Al_(2)O_(3),SiO_(2) Thứ tự giảm dân tinh base là A Na_(2)Ogt Al_(2)O_(3)gt MgOgt SiO_(2) Al_(2)O_(3)gt SiO_(2)gt MgOgt Na_(2)O Na_(2)Ogt MgOgt Nl_(2)O_(3)gt SiO_(2) D MgOgt Na_(2)Ogt Al_(2)O_(3)gt SiO_(2) Câu 22. Dây nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tǎng dần tính acid? Cl_(2)O_(7),Al_(2)O_(3);SO_(3),P_(2)O_(5) Al_(2)O_(3);P_(2)O_(5);SO_(3);Cl_(2)O_(7) C. P_(2)O_(5);SO_(3);Al_(2)O_(3);Cl_(2)O_(7) D. Al_(2)O_(3);SO_(3);P_(2)O_(5);Cl_(2)O_(7) Câu 23. Dây gồm các chắt có tính basc tǎng dần là x Al(OH)_(3),Mg(OH)_(2) NaOH. B. NaOH, Mg(OH)_(2),Al(OH)_(3) Mg(OH)_(2),Al(OH)_(3) NaOH. D. Al(OH), NaOH, Mg(OH)_(2) Câu 24. Dây nào sau đây sắp xếp thứ tự tǎng dần tính acid? H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4);II_(3)AsO_(4) H_(2)SO_(4);H_(3)AsO_(4);H_(3)PO_(4) H_(3)PO_(4);H_(3)AsO_(4);H_(2)SO_(4) D. H_(3)As_(4);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) Câu 25. Hydroxide nào có tinh base mạnh nhất trong các hydroxide sau dây? Cho biết hợp chất này được sử dụng làm chất phụ gia cho dầu bôi trơn của động cơ đối trong A. Calcium hydroxide. B. Barium hydroxide. C. Strontium hydroxide. D. Magnesium hydroxide. Câu 26. Hydroxide nào có tinh acid mạnh nhất trong các hydroxide sau đây? Cho biết hợp chất này được dùng để phân hủy các quặng phức tạp:phân tích khoảng vật hoặc làm chất xúc táC. A. Silicic acid. B. Sulfuric acid. C. Phosphoric acid D. Perchloric acid. Câu 27. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất? A. H_(2)SO_(4) B. HClO_(4) H_(3)PO_(4) D. H_(2)SiO_(3) Câu 28. Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt: X: 1s^22s^22p^63s^1;Q: is^22s^22p^63s^2 1s^22s^22p^63s^23p^1 Tính base tǎng dần của các hydroxide là XOHlt Q(OH)_(2)lt Z(OH)_(3) Z(OH)_(3)lt XOHlt Q(OH)_(2) Z(OH)_(3)lt Q(OH)_(2)lt XOH XOHlt Z(OH)_(3)lt Q(OH)_(2) Câu 29. Cho 3 nguyên tố: X(Z=11),Y(Z=12),T(Z=19) có hydroxide tương ứng là X_(1),Y_(1),T_(1) Chiều giảm tính base các hydroxide này lần lượt là T_(1),Y_(1),X_(1) T_(1),X_(1),Y_(1) X_(1),Y_(1),T_(1) Y_(1),X_(1),T_(1) Câu 30. Cho các nguyên tố: ,Bc, IINa 12Mg, 19K. Tính base các hydroxide được xếp theo thứ tự đúng là Be(OH)_(2)gt Mg(OH)_(2)gt KOHgt NaOH KOHlt NaOHlt Mg(OH)_(2)lt Be(OH)_(2) Be(OH)_(2)lt Mg(OH)_(2)lt NaOHlt KOH. Mg(OH)_(2)lt Be(OH)_(2)lt NaOHlt KOH. Câu 31. Dũy nào sau đây được xếp theo thứ tự tǎng dần tính acid? A. NaOH: Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SiO_(3) H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4) (OH)_(3);H_(2)SiO_(3);H_(3)PO_(4);H_(2)SO_(4). H_(2)SiO_(3);Al(OH)_(3);Mg(OH)_(2);H_(2)SO_(4) Câu 32. Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4.12. 20. Phát biểu nào sau dày sai? A. Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì. B. Các nguyên tố này không thuộc cùng một chu kì. C. Thứ tự tǎng dẫn tinh base là:X(OH), Y(OH)_(2),Z(OH)_(2) D. Thứ tự tǎng dần độ âm diện là: Câu 33. Nguyên tố X ở ô thứ 17 cửa bảng tuần hoàn. Cho các phát biếu sau:
Câu 8 : Hoà tan 15 gam sodium chloride (NaCl) vào 80 gam nước , nồng độ phần trǎm của dung dịch thu là
Câu 8. Alkane là A. hydrocarbon mạch hở, chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử. B. hydrocarbon mạch vòng, chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử. C. hydrocarbon mạch hở, chỉ chứa liên kết đôi trong phân tử. D. hydrocarbon mạch vòng, chỉ chứa liên kết đôi trong phân tử.