Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
186. Khi Biogas là loại th sinh họC. CH_(4) u và CO, lần lượt là 60% và 30% là khí kh i Bioga s là loại và khí CO_(2) carbonic (phần trǎn outane (với tỉ lệ mol 2:3 ). Biết khi đượ c đốt cháy hoàn toàn và là 2220 Klave toả ra lượng nhiệt là 890 kJ.1 mol propane tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và | mọi butane tóa ra lượng nhiê t là 2850 kJ.Nếu nhu cầu về nǎng lượng k hiệu suất sử dụng các loại nhiên liệt l nhu nha u. Thể tích khí để tha thế một bình gas có chứa 12 kg kh hoá long : (LPG) là A. 27620 lit. B. 1491495 lit. C.994367 lit. D. 16571,67 lit.
Câu 2. Nguyên tử nhường electron trong một phản ứng hóa học được gọi là A. chất oxi hóa B. chất khử. C. chất bị khử. D. chất vừa oxi hóa vừa khữ. Câu 3. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là dựa trên sự thay đồi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu D. Số mol. Câu 4. Dẫn khí H_(2) đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO+H_(2)xrightarrow (t^circ )Cu+H_(2)O. Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khử là A. CuO. B. H_(2) C. Cu. D. H_(2)O Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hóa - khử? A. 2Fe+3Cl_(2)xrightarrow (r)2FeCl_(3) B. Fe_(3)O_(4)+4COxrightarrow (t^circ )3Fe+4CO_(2) C. 2Fe(OH)_(3)xrightarrow (t^circ )Fe_(2)O_(3)+3H_(2)O D. 2H_(2)+O_(2)xrightarrow (t^circ )2H_(2)O Câu 6. Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây càu nguyên tử trong phân tử? A. Hóa trị B. Điện tích C. Khối lượng D. Số hiệu Câu 7. Số oxi hóa của Mn trong hợp chất nào sau đây cao nhất? A. KMnO_(4) B. K_(2)MnO_(4) C. MnO_(2) D. MnCl_(2) Câu 8. Cho các chất sau: Cl_(2) HCl; NaCl; KClO_(3);HClO_(4) số oxi hóa của nguyên tử Cl trong phân tử các chất trên lần lượt là A. 0; +1;+1;+5;+7 B. 0; -1;-1;+5;+7 C. 1; -1;-1;-5;-7 D. 0;1;1 ; 5: 7. Câu 9. Cho các hợp chất sau: NH_(3),NH_(4)Cl HNO_(3),N_(2)O. Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá -3 là A. 1. B. 3. D. 4. C. 2 Câu 10. Trong phân tử NH_(4)NO_(3) thì số oxi hoá của hai nguyên tử nitrogen lần lượt là A. +1vgrave (a)+1 B. -4 và +6. C. -3vgrave (a)+5 D. -3 và +6 Câu 11. Cho nước Cl_(2) vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl_(2)+2NaBrarrow 2NaCl+Br_(2) Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa chất nào? A. NaCl. B. Br2. C. Cl_(2) D. NaBr. Câu 12. Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu,oxygen đóng vai trò là A. chất khữ B. chất oxi hóa. C. acid D. base. Câu 13. Cho phương trình phản ứng:Mg+HzSO4 Mg+H_(2)SO_(4)arrow MgSO_(4)+SO_(2)+H_(2)O Tổng hệ số nguyên đơn giản nhất của các chất saau khi cân bằng là A. 7. B. 6. C. 8. D. 9 Câu 14. Cho quá trình: Fe^2+arrow Fe^3++1e Đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử C. nhận proton. D. tự oxi hóa - khử. Câu 15. Ion có sô oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
Câu 2. Có bao nhiêu alkane phân nhánh trong số alkane sau: CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(3);CH_(3)-CH(CH_(3))- Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol C_(3)H_(6) thu được CO_(2) và m gam H_(2)O Giá trị của m là Câu 4. Phản ứng thế giữa 2, 3 -đimethylbutane với Cl_(2) (tỉ lệ 1:1 ) cho mấy sản phẩm thế? Câu 5: Tiến hành thí nghiệm sau Bước 1: Dùng ống hút nhỏ giọt cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống khoảng 2ml dung dịch KMnO_(4) 0,01M. Bước 2: Nhỏ khoảng 2ml hexane vào cả 2 ống nghiệm, lắc đều. Ngâm ống nghiệm ( 1) vào nước nóng khoảng 60^circ trong 2 phút. Cho các phát biểu sau: (a)Sau bước 2 cả 2 ống nghiệm đều làm mất màu dung dịch thuốc tím. (b)Sau bước 2 chỉ ống nghiệm (1) làm mất màu dung dịch thuốc tím. (c)Sau bước 2 chỉ ống nghiệm (2) làm mất màu dung dịch thuốc tím. (d)Sau bước 2 cả 2 ống nghiệm đều không làm mất màu dung dịch thuốc tím. Số phát biểu sai là __ Câu 6. Cho các alkane sau: methane;ethane; butane; hexane;neopentane; propane;octane. Có bao nhiêu alkane là chất khí ở điều kiện thường. Câu 7. Số nguyên từ C và H trong hợp chất sau:2,3-đimethylbutane. CH_(3)-CH(CH_(3))-CH(CH_(3))-CH_(3)Longrightarrow có 6C và 14H =tổng số C và H=20 Câu 8. Đốt cháy một hỗn hợp hydrocarbon ta thu được 24 ,79 lít CO_(2) (đkc) và 2,7 gam H_(2)O Thể tích O_(2) đã tham gia phản ứng chảy (đo ở đkc) xấp xi là Câu 9. Số dẫn xuất monobromine tối đa thu được khi cho isopentane tác dụng với bromine trong điều kiên có chiếu sáng. Câu 10. Có bao nhiêu phản ứng đúng trong các phản ứng sau: (1). C_(10)H_(22)xrightarrow (t^0,xt)CH_(4)+C_(9)H_(18) (2). C_(10)H_(22)xrightarrow (t^0,xt)C_(3)H_(8)+C_(7)H_(14) (3). C_(10)H_(22)xrightarrow (t^0,xt)C_(4)H_(10)+C_(6)H_(12) (4). C_(10)H_(22)xrightarrow (t^0,xt)C_(5)H_(12)+C_(5)H_(10) (5). C_(10)H_(22)xrightarrow (t^0,xt)C_(3)H_(6)+C_(7)H_(16) (6). C_(10)H_(22)xrightarrow (t^0,xt)C_(6)H_(12)+C_(4)H_(8)
Câu 1. Alkvne là hydrocarbon không no,mach hở,có m >t liên kết ba (Cequiv C) trong phân tử, có CTTQ: (ngeqslant 2) a. Pha in ứng hóa học đǎc trung của alkvne là phản ứng cộng b. Tất cả các alkyne đều tác dụng với silv er nitrat e trong am monia thu được kết tủa vàng. C. Phân biệt alk-1-yne với các alk yne khác bằng silver nitrate trong ammonia d. Phản ứng hydrogen hóa alk yne xúc tác Linc llar thu được alkane. Câu 4.Dẫn dòng khí gồm acetylene và eth ylen e lần lượt đi vào ống nghiệm (l) đựng dung di AgNO_(3)/NH_(3) ở điều kiện gồm a sau đó và ống nghiệm (2) đựng nướ chroming a. Oống nghiệm (1) có kết tủa màu trắng A.nhạt dần. b.Ở ống nghiệm (1) có trịa nước bromine nhạt dẫn. C. Có thể dung du (2) màu AgNO_(3)/NH_(3) để phân biêt 2 khí acetylene và ethylene. d Ethylene có phản ứng , cộng brom ine tao ra 2,2 -dib romoetr ane
D. isopentane cd. isobutane. Câu 5. Hai chất 2 - methylpropane và butane giống nhau về a. Công thức cấu tao. b. Công thức phân từ C. Số nguyên từ carbon. d. Tinh chất vật lí Câu 6. Khi cho propane tác dụng chlorine (tỉ lệ 1:1 ) trong điều kiện ánh sáng, sản phẳn thu được là a. CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)Cl b. CH_(3)-CHCl-CH_(3) C. CH_(3)-CHCl-CH_(2)Cl d. CH_(3)-CCl_(2)-CH_(3) Câu 7. Các ứng dụng của alkane a. Dùng làm nhiên liệu. b. Nguyên liệu trong tổng hợp hữu cơ. C. Làm dung môi,dầu nhờn. d. Dùng để tổng hợp polyethylene , polypropylene. Câu 8. Cách nào sau đây không dùng để dập tắt đám cháy bằng xǎng dầu a. phun nước vào ngọn lửa. b. dùng chǎn khô trùm lên ngọn lửa. C. phủ cát lên ngọn lửa hoặc dùng chǎn ướt trùm lên ngọn lửa. d. phun CO_(2) vào ngọn lửa. Câu 9. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng alkane? a. C_(2)H_(4) b. C_(2)H_(6) C. C_(5)H_(12) d. C_(4)H_(8) Câu 10. Alkane C_(10)H_(22) cracking trong điều kiện thích hợp thu được sản phẩm? a C_(10)H_(22)xrightarrow (t^0,x)C_(4)H_(10)+C_(6)H_(12) b. C_(10)H_(22)xrightarrow (t^0,xt)C_(5)H_(12)+C_(5)H_(10) C. C_(10)H_(22)xrightarrow (1^0,xt)C_(3)H_(8)+C_(7)H_(14) d. C_(10)H_(22)xrightarrow (t^0,xt)C_(6)H_(12)+C_(4)H_(8) Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu 1. Có bao nhiêu carbon bậc III trong hợp chất sau: CH_(3)-CH(CH_(3))-CH(CH_(3))-CH_(2)-C Trang 6