Trợ giúp bài tập về nhà môn Hóa học
Giải toán hóa học của QuetionAI là một công cụ dạy kèm hóa học cấp trung học cơ sở, có thể tóm tắt các phản ứng và phương trình hóa học quan trọng cho người dùng trong thời gian thực, đồng thời có hệ thống học tập mạnh mẽ để ngay cả học sinh yếu nền tảng cũng có thể dễ dàng nắm vững hóa học.
Bạn không còn phải lo lắng về các tính chất nguyên tố của bảng tuần hoàn nữa. Tại đây bạn có thể dễ dàng truy cập các phản ứng hóa học và nguyên lý phản ứng tương ứng với từng nguyên tố. Suy ra cấu trúc ban đầu của phân tử và nguyên tử từ những hiện tượng vĩ mô có thể nhìn thấy được là một kỹ thuật nghiên cứu hóa học mà chúng tôi luôn ủng hộ.
2. Câm 0,500 g mâu chứa Cu^2+,Pb^2+ và tạp chất không tham gia phản ứng rôi hoà tan thǎnh 250 ml dung dịch . Lấy 100 ml dung dịch này cho tác dụng với axit H_(2)SO_(4) 0,5M lấy dư thì thu được 0 ,151 g kết tủa. Mặt khác , khi lấy 100 ml dung dịch trên cho tác dụng với H_(2)S dư thì thu được 0,1675 g kết tủa . Hãy tính thành phân 0/0 Cu^2+,Pb^2+ trong mẫu. (ĐS: 16,0% Cu^2+,51,6Pb^2+) dịch
Phản ứng khử trong chuyển hóa thuốc là quá trình nào: Biến đổi este thành acid và alcol Biến đổi ceton thành alcol
3. Cho dung dịch NH_(3) dư vào 25 ml dung dịch FeCl_(3) . Thủ láy kết tủa,, Tua sợ nung đến khối lượng không đổi được 0,1952 g chất rắn. Tính nông độ mol/l của FeCl_(3) trong dung dịch phân tích. (DS:approx 0,0975M)
Câu 117 Thê nào là phân cực điện từ nhanh? A) Phân cực điện từ nhanh nhanh xảy ra ở tất các các loại điện môi và không liên Phân cực điện tử nhanh là sự chuyển dịch đàn hồi và sự biến dạng lớp vỏ điện tử của nguyên tử hoặc ion dưới tác dụng của điện trường ngoài. D) Phân cực điện tử nhanh được xác định bởi sự dịch chuyển đàn hồi giữa các ion liên kết dưới tác động của điện trường ngoài.
C) 20 Câu 19. Trong các phát biêu sau đây phát biều nào đúng khi một hệ ở trạng thái cân bằng? D. 10 A. Phàn ứng thuận đã dừng. B. Phản ứng nghịch đã dừng. C. Nồng độ chất tham gia và sản phâm bằng nhau. D. Nồng độ của các chất trong hệ không đôi. Câu 20. Khi một hệ ở trạng thái cân bǎng thì trạng thải đó là A. Cân bǎng tĩnh B. Cân bǎng động. C. Cân bǎng bèn D. Cân bǎng không bền. Câu 21. Sự phả vỡ cân bằng cũ đề chuyên sang một cân bǎng mới do các yêu tố bên ngoài tác động được goi là A. Sự biên đôi chất B. Sự dịch chuyên cân bằng C. Sự chuyên đôi vận tốc phan ứng. D. Sự biên đôi hằng số cân bằng. Câu 22: Xét cân bǎng sau dièn ra trong một piston o nhiệt độ không đôi: N_(2)(g)+3H_(2)(g)square 2NH_(3)(g) Nếu nén piston thi cân bǎng sẽ chuyên dịch theo chiều nào? A. Chuyên dịch theo chiêu nghịch B. Chuyên dịch theo chiêu thuân. C. Có thè chuyên dịch theo chiều thuận hoặc nghịch tuy thuộc vào piston bị nén nhanh hay chậm. D. Không thay đôi. Câu 23: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: C_(3)H_(3(8))+H_(2)O_((8)) 的 & CH_(3)CHO_(( )) Delta _(2)(S_(3))^0=-151kJ Biêu thức tinh hǎng số cân bằng Ke cua phàn ứng là A K_(c)=([C_(2)H_(3)]times [H_(2)O])/([CH_(3)CHO]) B K_(c)=([C_(2)H_(2)])/([CH_(3)CHO]) C. K_(c)=([CH_(3)CHO])/([C_(2)H_(2)]times [H_(2)O]) D K_(c)=([CH_(3)CHO])/([C_(2)H_(2)]) Câu 24: Các dung dịch sau đây có cung nong độ 0,10mol/1 dung dịch nào dần điện kém nhât? A. HCl B.HF C.HI D.HBr Câu 25: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng? A.NaOH Hin Na^++OH^- B. HClOarrow H^++ClO^- c Al_(2)(SO_(4))_(3)arrow 2Al^3++3SO_(4)^2- D NH_(4)Cl B HG HH^++Cl^- Câu 26: Khi chuân độ, người ta thêm từ từ dung dịch cần chuẩn đựng trong (1) __ vào dung dịch đựng trong bình tam giác Dụng cụ cân điên vào (1) là D. ông đong A. bình định mức B. burette C. pipette Câu 27: Cho các chất: NaOH,HCl, HNO_(3),NaNO_(3) saccharose (C_(12)H_(22)O_(11)) ethanol, glycerol, KAl(SO_(4))_(2)cdot 12H_(2)O Trong các chất trên, có bao nhiêu chất tạo được dung dịch dẫn điện? A. 5 B. 3 C. 6 D. 2