Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Cau 1: Khǎng định nào dưới đây không phàn anh vai tró của tiêu dong? A. Tiêu dàng là đầu ra của sàn xuất và kinh doanh B. Tiêu dùng góp phần định hướng cho hoạt động san xuất. C. Tiêu dùng tạo động lực thúc đầy tǎng trường và phát trièn kinh té. D. Tiêu dùng làm giảm tích luộ của cái của nền kinh tế. BAI 8: VAN HOA TIEU DUNG Câu 2: Tinh kế thừa trong đặc điểm vǎn hoá tiêu dung Việt Nam thế hiện ở việc vân hoa tiêu dùng Việt Nam có sự tiếp nói A. truyền thống của dân tộC. C. bán sắc thời đại. B. truyền thống quốc te. D. tính nhân loại. Câu 3: Người tiêu dùng biết cân nhắC.lựa chọn hàng hoá.dịch vụ; chi tiêu có kê hoạch, phù hợp với nhu cầu bàn thân là nội dung thể hiện đặc điểm nào trong vǎn hoa tiêu dùng Việt Nam? A. Tính kế thừa. B. Tính giá trị. C. Tính thời đại D. Tinh hop li. Câu 4: Vǎn hoá tiêu dùng Việt Nam hướng tới giá trị tốt đẹp, chân, thiện mĩ là thể hiện đặc điểm nào dươi đây trong vǎn hoá tiêu dùng Việt Nam? A. Tính kế thừa. B. Tính giá trị C. Tính thời đại. D. Tính hợp li. Câu 5: Trao đồi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người A. lao động B. tiêu dùng. C. phân phối. D. sản xuất. Câu 6: Hoạt động nào dưới đây được coi như là đơn hàng của xã hội đối với sản xuất? B. lao động. C. phân phối. D. tiêu dùng. xuất và sinh hoạt là biểu hiện
7. Câu hỏi 7-1:Nhà quản lý khuyến khích thực hiện các chương trình hồ trụ nhân viên nhằm hướng tới muc dich: a. Giara áp lue thông qua giáo dục và đào tạo b. Thong nhit kiểu về biện pháp gihm áp lực c. Din racec biện pháp giảm áp lực d. Thye bien viéc ngha chận áp lực 8. Cân hol 81: Chọn phương án không phải là biểu hiện của động lực làm việc của công chức: I a. Mức độ thân thiết với lãnh đạo b. Mức đó nó lực vượt qua khó khǎn c. Mức độ tập trung vào công việc d. Mức độ thara gia vào các hoạt động tập thể 9. Các hoi 92: Chọn phương án không phải là biện pháp tạo động lực lim việc cho công chức thông qua giao quyền: a. Cho phép công chức chủ động lựa chọn cách thức thực hiện công việc thuộc trách nhiệm của họ b. Trao them cao công chức những công việc thuộc trách nhiệm quản lý c. Mở róng quyea hạn cho công chức
điều kiện của nhà của phát triển bên virng. D. LDôi với mỗi quốc gia, tǎng trường và phát triển kinh tế có vai trò quan trọng, là điều kiện cần thiết để B. gia tǎng tỷ lệ lạm phát. in thue day to le that nghiệp. D. khắc phục tinh trạng đói nghèo. C. thuc day phân hoa giàu nghèo. Câu 5: Qua trinh một quốc gia thực hiện việc gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh các quốc cia khác trong khu vie và trên thế giới dựa trên cơ sở cùng có lợi và tuân thủ quy định chung là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Kinh té doi ngoại. B. Hội nhập kinh tế. C. Phat trien kinh 16 D. Tàng trường kinh tế. Cau 6: Doi voi các nước đang phát triển, việc tham gia vào quá trình hội nhập kinh tế quốc tế sẽ mang lai loi ich nào dưới đây? A. Le thuộc tai chính vào nước lớn. C. Momang thêm phạm vi lãnh thổ B. Tận dụng được nguồn tài chính. D. Dược chuyên lên thành nước lớn. Cau 7: Ngly 11/1 12011 Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê được ký kết và có hiệu lực từ ngày 1/1/2014 xét về cấp độ hợp tác dây là hình thức hợp tác A. khu vire B. song phương. C. châu lụC. D. toàn cầu. Câu 8: Quà trình liên kết, hợp tác giữa hai quốc gia với nhau dựa trên nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng độc lập chủ quyền của nhau là biểu hiện của hình thức hợp tác quốc tế ở cắp độ A. hội nhập toàn câu. B. hội nhập khu vựC. C. hoi nhạp song phương. D. hội nhập toàn diện. Câu 9: Noi dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của bảo hiểm đối với sự phát triển kinh tế. xa hoi? A. Gia ting ty lệ lạm phát. B. Tǎng thu ngân sách nhà nướC. C. Morong hội nhập quốc tế. D. Tạo ra nhiều việc làm mới. Câu 10: Phát biếu nào dưới đây là sai về vai trò của bảo hiếm? A. Tham gia bào hiểm sẽ giúp mỗi cá nhân tham gia được an tâm tài chính khi về già. B. Bảo hiểm thất nghiệp chỉ có ý nghĩa đối với người bị mất việc làm thời kì dịch bệnh. C. Bào hiếm tài sản giúp doanh nghiệp bảo đảm về tài sản và ổn định sản xuất kinh doanh. D. Bao hiếm y tế là một chính sách xã hội do Nhà nước tổ chức thực hiện nhằm mục tiêu xã Câu 11: Xét về bản chất thì bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và bảo hiểm thương mại đều có điểm chung ở chỗ các loại hình bảo hiểm này đều
Đã đǎng vào 15:57 (Đã chỉnh sửa 16:2 Đã giao ĐỀ: Tìm hiểu về ngành nghề kỹ thuật điện tử và tự động hoá. Nội dung: 1. Mô tả công việc 2. Thị trường việc làm, mức lương 3. Yêu câu, khó khǎn của ngành nghề 4. Các trường đào tạo, khối xét tuyển, điểm chuẩn dự kiến. Đại diện nhóm nộp bài
Question 5: Với mức ý nghĩa 5% kết luận nào sau đây là đúng: A phẩm không tǎng lên. U_(qs)=1,74lt u_(0,025)=1,96 : tức là tỉ lệ phế A B phẩm đã tǎng lên. U_(qs)=1,74gt u_(0,05)=1,65 : tức là tỉ lệ phế B vert U_(qs)vert =1,74lt u_(0,025)=1,96 : tức là tỉ lệ C phế phẩm không tǎng lên. D phế phẩm đã tǎng lên. vert U_(qs)vert =1,74gt u_(0,05)=1,65 : tức là tỉ lệ