Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Câu 12: Trong mối quan hệ giữa tǎng trường kinh tế với phát triển kinh-tế thì tǎng trưởng kinh tế không đóng vai trò nào dưới đây đối với phát triển kinh tế? A. Là nội dung của phát triển bền vững. B. Là động lực của phát triển xã hội. C. Là điều kiện cần thiết thiết đề phát triển bền vững. D. Là nhân tố bên ngoài của phát triển bền vững.
3. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh đối với người tiêu dùng như thế nào? A. Bảo đảm an toàn, đo lưỡng, số lượng, khối lượng , chất lượng, công dụng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán,cung cấp cho người tiêu dùng; B. Bảo vệ thông tin của người tiêu dùng; C. Xây dựng quy tắc bảo vệ thông tin của người tiêu dùng; D. Đáp án A B, C là đúng.
ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 LỚP 12 PHÂN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Sự gia tǎng về quy mô sản lượng của một nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định s kỳ gốc là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Tǎng trưởng xã hội. B. Tǎng trưởng kinh tế. C. Phát triển kinh tê. D. Hội nhập kinh tê. Câu 2: Khi đánh giá sự phát triển kinh tế của một quốc gia, người ta không cǎn cứ vào t dưới đây? A. Cơ cấu vùng kinh tế. B. Cơ cấu ngành kinh tế. 'C. Cơ cấu quốc phòng. D. Cơ cấu thành phần kinh tế. Câu 3: Trong môi quan hệ giữa tǎng trưởng kinh tế với phát triển kinh tế thì tǎng tri không đóng vai trò nào dưới đây? A. Là nội dung của phát triển bền vững. B. Là động lực của phát triển xã hội. C. Là điều kiện cần thiết thiết để phát triển bền vững. 'D. Là nhân tố bên ngoài của phát triển bền vững. the forty science building library dictionary ninety next behind the h
Câu 1: Khǎng định nào dưới đây không phản ánh vai trò của tiêu dùng? A. Tiêu dùng là đầu ra của sản xuất và kinh doanh B. Tiêu dùng góp phần định hướng cho hoạt động sản xuất. C. Tiêu dùng tạo động lực thúc đầy tǎng trường và phát triển kinh tế. D. Tiêu dùng làm giảm tích luỹ của cải của nền kinh tế. Câu 2: Tính kế thừa trong đặc điểm vǎn hoá tiêu dùng Việt Nam thể hiện ở việc vǎn hoá tiêu dùng Việt Nam có sự tiếp nối A. truyền thống của dân tộC. B. truyền thống quốc tế. C. bản sắc thời đại. D. tính nhân loại. Câu 3: Người tiêu dùng biết cân nhắC., lựa chọn hàng hoá,địch vụ; chi tiêu có kế hoạch, phù hợp với nhu cầu bản thân là nội dung thể hiện đặc điểm nào trong vǎn hoá tiêu dùng Việt Nam? A. Tính kế thừa. B. Tính giá trị. C. Tính thời đại D. Tinh hợp lí. Câu 4: Vǎn hoá tiêu dùng Việt Nam hướng tới giá trị tốt đẹp, chân, thiện,mĩ là thể hiện đặc điểm nào dưới đây trong vǎn hoá tiêu dùng Việt Nam? A. Tính kế thừa. B. Tính giá trị. C. Tính thời đại. D. Tính hợp lí. Câu 5: Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người A. lao động. B. tiêu dùng. C. phân phối. D. sản xuất. Câu 6: Hoạt động nào dưới đây được coi như là đơn hàng của xã hội đối với sản xuất ? A. sản xuất. B. lao động. C. phân phối. D. tiêu dùng. Câu 7: Quá trình con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa và dịch vụ đề thỏa mãn nhu cầu sản xuất và sinh hoạt là biểu hiện của hoạt động A. tiêu dùng. B. lao động. C. sản xuất. D. phân phối. Câu 8: Đối với các hoạt động của nền kinh tế, tiêu dùng được ví là D. nguồn lực của sản xuất A. đầu vào của sản xuất. B. đầu ra của sản xuât. C. cầu nối với sản xuất. Câu 9: Đối với sản xuất, tiêu dùng đóng vai trò là A. triệt tiêu. B. dung hòa. C. động lựC. D. phản diện. Câu 10: Góp phần định hướng cho hoạt động sản xuất phát triển là một trong những vai trò của A. sản xuât. B. kinh doanh. C. đối ngoại. D. tiêu dùng. Câu 11: Góp phần thúc đẩy sản xuất hàng hóa ngày càng đa dạng và phong phú là một trong những vai trò của A. cung câu. B. kinh doanh. C. tiêu dùng. D. phân phôi. Câu 12: Là mục đích của sản xuất.kích thích sản xuất và thúc đầy kinh tế phát triển là một trong những vai trò của A. sản xuất. B. cạnh tranh. C. thât nghiệp. D. tiêu dùng. Câu 13: Góp phần thỏa mãn nhu câu của người tiêu dùng.mang lại lợi nhuận cho nhà sản xuất là một trong những vai trò của A. tiêu dùng. B. đối ngoại. C. lạm phát. D. thất nghiệp. Câu 14: Vǎn hoá tiêu dùng là nét đẹp trong thói quen,tập quán tiêu dùng của cá nhân, cộng đồng hình thành, phát triển theo thời gian à biểu hiện qua A. hành vi tiêu dùng. B. thủ đoạn phi pháp. C. đối thủ cạnh tranh. D. hiệu quả sản xuất.
Câu 34: Qua mùa trung thu.nhu cầu về bánh trung thu của người tiêu dùng giảm xuống nên nhà sản xuất đã thu hẹp quy mô sản xuất bánh trung thu đê chuyến sang sản xuất sản phâm khác . Nhà sản xuất làm như vậy đê A. thu hút thị hiểu người tiêu dùng. B. thu nhiều lợi nhuận. D. tránh bi thua 1hat (0) C. cạnh tranh với các mặt hàng khác Câu 35:Do cung vượt quá câu,giá thịt lợn giảm mạnh liên tục trong thời gian rất dài làm cho đời sống của người nuôi lợn gặp rât nhiêu khó khǎn . Nhà nước đã hô trợ cho người nuôi lợn và tim thị trường để xuất khẩu. Trường hợp này nhà nước đã vận dụng tôt quy luật nào dưới đây? A. Vận dụng tốt quy luật cung câu. B. Vận dụng tốt quy luật cạnh tranh. C. Vận dụng không tốt quy luật canh tranh. D. vận dụng không tôt quy luật cung câu.