Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
tranh D. hitu qui sin xuất. Clu 15: Nhing net dep trung thoi quen : Hp quân tiêu dùng của cả nhân, công đồng hình thành, chất hiện qua hinh vi Its A. cohol tleuding dung C. van hor giao tiếp nhân Cau 16: Xerve truyền thông dín tộC.vào hóa tiêu ding là một bộ phận của A. vin hóa dân tốc miền C. vin hos du muc D. vin hou dia phoung. Câu 17: Xétve biểu hiện, vǎn hóa tiêu dùng thường được biểu hiện thông qua A. phap luật II. tập quán C is nghi D. tim gilo Câu 18: Xet vé biểu hiện, vǎn hóa tiêu dùng thường được biểu hiện thông qua A. thói quen B chinh sach C. tập doàn. D. lehor Câu 19: Xét ve mặt vǎn hóa, vǎn hóa tiêu đúng góp phần giữ gia và phát huy các giá trị truyền thồng về A. nhân đạo B. canh trunh C. titu dung D. sin xult Câu 20: Dối với các chu thế sản xuất, vǎn hóa tiêu dùng góp phần tác động đến chiến lược kinh doanh cua A. ngươi tiêu dùng C. nhà quan ly. D. coquan chire nǎng. Câu 21: Đối với linh vực vǎn hóa -x5hacute (hat (o))i vàn hóa tiêu dùng góp phân giữ gin và phát huy các giá trị, chuân mục tốt đep dưới đây? A. tập quán tiêu düng B. long yeu nuroc C. long tu hao dân tộC. D. tur turong canh tranh. Câu 22: Dối với linh vuc kinh tế.vǎn hóa tiêu dùng tác động sâu các nhất đến chiến lược nào dưới đây của moi doanh n: A. chiến lượng cǎn bộ B. chiến luoc sin phẩm. C. chiến lược quản Is D. chiến lược đầu tư Câu 23: Việc duy tri vǎn hóa tiêu dùng của mỗi quốc gia dân tộc sè góp phần phát huy các A. giá trị tương lai. B. giá trị truyên thong C. lợi thế canh tranh D. loi the doanh nghiệp Câu 24: Việc duy tri vǎn hóa tiêu dùng của mỏi quốc gia dân tộc se góp phần phát huy các giá trị truyền thống đơn thu các D. giá tri phi pháp. A. giá trị lạc hậu B. giá trị lỗi thời. C. giá trị hiện dai Câu 25: Đối với mỗi doanh nghiệp, vǎn hóa tiêu dung sê tác động đến yếu tố nào của doanh nghiệp? A. Dây chuyên sản xuất. B. Cách thức phân phối. C. Chiến lược kinh doanh D. Đối thù kinh doanh Câu 26: Dối với xã hội, việc duy tri và thực hiện tốt vǎn hóa tiêu dùng sẽ góp phần thay đồi A. phong cách tiêu dùng. B. quy mo sàn xuất C. chiến lược kinh doanh D. hạn chế lạm phát. Câu 27: Đối với xã hội, việc duy tri và thực hiện tốt vǎn hóa tiêu dùng sẽ góp phần thay đồi A. tác phong của người lao động B. các muc tiêu tǎng trường. C. các nguồn lực để lạm phát. D. ty lệ thất nghiệp và lạm phát. Câu 28: Một trong những vai trò của vǎn hóa tiêu dùng là góp phần duy tri tiêu dùng D. miến phí. B. bền vững. C. độc quyền. Trang
2. Dua vào bằng 103. vé biểu đó thể hiện trị giá xuất, nhập khẩu của tu, giai đoan 2000-2021 Nhân xét.
Câu 3: Nguyên lý nào biện minh cho việc đánh thuế tài sản? A. Nguyên lý khả nǎng trả thuế B. Nguyên lý lợi ích thụ hưởng C. Nguyên lý cân đối ngân sách D. Nguyên lý tự chủ tài chính Câu 4: Thuế tài sản có thể là công cụ điều tiết bổ sung cho loại thuế nào? A. Thuế tiêu dùng B. Thuế thu nhập C. Thuế VAT D. Thuế xuất khẩu Câu 5: Thuế suất thuế tài sản thường được thiết kế như thế nào? A. Cố định cho tất cả các loại tài sản B. Lũy tiến, đặc biệt đối với bất động sản C. Theo giá trị thị trường chính xác của tài sản D. Lũy tiến với mức cao CHƯƠNG 10: THUE SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP Câu 1: Mục tiêu chính của thuế sử dụng đất nông nghiệp là gì? A. Tǎng thu nhập cho người nông dân B. Khuyến khích sử dụng đất nông nghiệp hiệu quả C. Hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp D. Tạo ra việc làm cho người dân nông thôn Câu 2: Đối tượng nào không phải chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp? A. Đất trồng trọt B. Đất rừng trồng C. Đất có rừng tự nhiên D. Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản Câu 3: Cǎn cứ tính thuế sử dụng đất nông nghiệp không bao gồm yếu tố nào sau đây? A. Diện tích đất B. Định suất thuế C. Lợi nhuận thu được từ sản xuất D. Hạng đất Câu 4: Thuế sử dụng đất nông nghiệp được thu hàng nǎm dựa trên đơn vị nào? A. Sản lượng thóc B. Tổng thu nhập từ nông sản C. Khối lượng hoa lợi từ đất D. Diện tích đất và định suất thuế tính bằng kilôgam thóc Câu 5: Một trong những vai trò của thuế sử dụng đất nông nghiệp là gì? A. Tạo điều kiện chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp B. Khuyến khích khai hoang và sử dụng đất trống C. Giảm chi phí sản xuất cho nông dân D. Tǎng cường nhập khẩu nông sản
Yếu tố nào sau đây không cần quan tâm khi xây dựng bản mô tả công việc? Các điều kiện lao động khi thực hiện công việc Nội dung công việc Tầm quan trọng của công việc Điều kiện luân chuyển công việc
Câu 4: Đối với mỗi quốc gia, tǎng trưởng và phát triển kinh tế có vai trò quan trọng, là điều kiệr ần thiết để A. thúc đầy tỷ lệ thất nghiệp. B. gia tǎng tỷ lệ lạm phát. D. khắc phục tình trạng đói nghèo. C. thúc đầy phân hóa giàu nghèo. Câu 5: Quá trình một quốc gia thực hiện việc gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh các qu tia khác trong khu vực và trên thế giới dựa trên cơ sở cùng có lợi và tuân thủ quy định chung là: lung của khái niệm nào dưới đây? B. Hội nhập kinh tế.