Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là sai về mối quan hệ giữa tǎng trưởng kinh tế với phát triển kinh tế? A. Tǎng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện để phát triển vǎ hoá, giáo dụC. B. Một quốc gia muốn phát triển bền vững, chỉ cần đẩy mạnh tǎng trưởng kinh tế. C. Phát triển kinh tế góp phần giảm bớt chênh lệch trình độ phá triên giữa các vùng. D. Phát triên kinh tế góp phần thúc đẩy công nghiệp hoá , hiện đại hoá nên kinh tê. Câu 2: Tǎng trưởng và phát triển kinh tê không có vai trò nào dưới đây? A. Thực hiện phân phối công bằng. người dân. B. Nâng cao mức sông C. Gia tǎng khoảng cách giàu nghèo. cách các vùng. D. Thu hẹp khoảng Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai vê các chỉ tiêu tǎng trưởng và phát triển kinh tế? A. Phát triển kinh tế góp phần thúc đẩy công nghiệp hoá , hiện đại hoá nền kinh tê B. Tǎng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện để phát triển vǎ hoá, giáo dụC. C. Tǎng trưởng kinh tế là thước đo nǎng lực của một quốc gia biêu hiện qua quy mô tǎng trưởng và tốc độ tǎng trưởng. D. Phát triển kinh tê là quá trình biên đôi về lượng của nên kinh tê ở một quốc gia trong khoảng thời gian nhât định Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phải là tiêu chí thể hiện sự tǎng trưởng kinh tế của một quốc gia? A. Sự gia tǎng thu nhập của người dân. dân sô. B. Sự gia tǎng của C. Sự gia tǎng của hàng hóa. người dân. D. Sự gia tǎng mức sống của Câu 5: Phát hiểu nào dưới đây là sai khi quan niêm về hội nhân
Càu 44: Dé xây dung van hon tiêu dùng Việt Nam.người tiêu dang cân phili A thuchien tot các hành vi tiêu đúng có vǎn hoa B. ban hanh cac vǎn hàn pháp luật báo vệ người tiêu dong C. ban hanh chinh sách bảo vệ người sin xuất và nguon tiêu dừng D. cung ung san phẩm có chất lượng.thực hiện sốt trách nhiem xa hoi Cau 45: Di xily dựng vǎn hóa tiêu dung Viêt Nam, các doanh nghiệp cần phải A. thực hiện tốt các hành vi liêu dùng có vǎn hóa B. ban hanh các vǎn bản pháp luật bảo vệ người tiêu đúng C. ban hanh chinh sách bảo vệ người sản xuất và người tiêu dung D. cung ứng sàn phẩm có chất lượng.thực hiện tốt trách nhiệm xã hội (4u 46: Tinh hợp lí trong vận hóa tiêu dùng của người Việt Nam được hiểu là người tiêu dung A. hướng tới các giá trị tốt đẹp.chân, thiẹn, ml D. có sự kế thửa truyền thông, bán sắc vǎn hóa dân tốc C. có thói quen tiêu dùng phù hợp với sự phát triển của thời đại D. cân nhắc, lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bán thân Câu 47: Vǎn hóa tiêu dùng của người Việt Nam có sự kế thứa truyền thống và bán sắc vǎn hóa dân tộc - đó là biểu hi điểm nào của vǎn hóa tiêu dùng? A. Tinh kế thira. B. Tinh giá tri C. Tinh thời đại D. Tinh hop II Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi bên dưới Hiện nay, người tiêu dùng quan tám đến việc tiêu dùng của minh có ghy tồn hại đến môi trường.xã hội hay không chọn nguyên vật liệu vận chuyển, sản xuất đến thương mại, xử lí rác thái, ). Bản thân người lao động trong các côn là người tiêu dung hiện đại, ngày càng có y thức ve bảo vệ môi trường Họ mong muốn được làm việc ở những côn đánh giá là có đạo đức, tôn trọng con nguơi và môi trường. Điều này khiến các doanh nghiệp cũng có xu hướng chiến lược kinh doanh đầy mạnh sản xuất xanh, tạo "thương hiệu xanh", thế hiện trách nhiệm xã hội trong việc t trường. __ Câu 49: Chú thể sản xuất kinh doanh không ngứng thay đổi để tạo ra những sản phẩm đáp ứng tốt xu hướng tiêu chính là thế hiện nội dung nào dưới đây trong kinh doanh? A. Thực hiện nghia vụ kinh doanh. B. Phát huy quyền kinh doanh C. Thực hiện đạo đức kinh doanh D. Phát huy tựchù kinh doanh. Câu 50: Sự thay đổi trong xu hướng tiêu dùng của người dân không thể hiện ở việc, người dân ngày càng chú sản phẩm A. gáy tồn hại môi trường. B. có trách nhiệm xã hội. C. thương hiệu xanh. D. mang yếu tố đạo đức Câu 51: Nội dung nào duới đây thể hiện sự thay đối trong thói quen tiêu dùng của người Việt Nam hiện nay? A. Tiêu dùng sản phẩm vi phạm đạo đức kinh doanh B. Lựa chọn sản phẩm không thân thiện với con người C. Sử dụng sản phẩm thân thiện với môi trường. D. Tảy chay các sán phẩm là thương hiệu xanh
Hoạt động nào dưới đây được coi là việc làm? A Mọi hoạt động mang lại thu nhập cho con người. B nhân. Mọi hoạt động tạo ra của cải vật chất cho cá C ) Mọi hoạt động của người từ đủ 18 tuổi trở lên. D Hoạt động lao động tạo ra thu nhập hợp pháp.
ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 LỚP 12 PHÀN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24 Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Quá trình tǎng trưởng kinh tế gắn liền với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đảm bảo tiến bộ xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Phát triển kinh tê. B. Tǎng trường kinh tế C. Hội nhập kinh tế. D. Kinh tế đối ngoại. Câu 2: Một trong những thước đo để đánh giá mức tǎng trường kinh tế của một quốc gia đó là dựa vào A. chi số giảm nghèo đa chiều. B. tổng hàng hóa xuất khẩu. C. tổng thu nhập quốc dân. D. chi số phát triển bền vững. Câu 3: Mối quan hệ giữa tǎng trưởng kinh tế và phát triển bền vững được thể hiện ở nội dung nào dưới đây? A. Tǎng trường kinh tế và phát triển bền vững không liên quan đến nhau. B. Tǎng trưởng kinh tế không gây ảnh hưởng đến phát triển bền vững. C. Tǎng trường kinh tế quan trọng nhưng không đảm bảo phát triển bền vững. D. Tǎng trường kinh tế là điều kiện tiên quyết để đạt được phát triển bền vững. Câu 4: Đối với mỗi quốc gia, vai trò của tǎng trường và phát triển kinh tế thể hiện ở việc, thông qua tǎng trưởng và phát triển kinh tế sẽ góp phân A. tǎng tỷ lệ đói nghèo đa chiều. B. gia tǎng phân hóa giàu nghèo. C. giải quyết tốt vấn đề việc làm. D. gia tǎng lệ thuộc vào thế giới. Câu 5: Hội nhập kinh tế là quá trình một quốc gia thực hiện việc gắn kết nền kinh tế của mình với A. người đứng đầu chính thủ. B. nguyên thủ của một nướC. C. một nhóm người. D. các quốc gia kháC. Câu 6: Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, thông qua quá trình hội nhập kinh tế quốc tế sẽ g phân tạo ra A. nhiều cơ hội việc làm. B. nhiều lãnh thổ mới. C. những đảng phái mới. D. những chủng tộc mới. Câu 7: Đối với mỗi quốc gia, hình thức hội nhập sâu rộng nhất, gắn kết với nhiều quốc gia.tố ch khu vực trên thể giới là hình thức nào dưới đây? A. Hội nhập liên minh. B. Hội nhập song phương. C. Hội nhập khu vựC. D. Hội nhập toàn câu.
Work in groups and discuss. What currency is used in your country? What famous people (or places or things) are on your country's bank notes? Why? Do you know what the exchange rate of your currency to the US dollar is at the moment? Do you think it's better to pay with a credit card or with cash? Why? Have you ever complained about the bill in a café or restaurant ? Why? Have you ever taken something back to a shop without a receipt?What happened?