Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Phần 2: Chọn phương án đúng Câu 1: Trong các giải pháp cân đối ngân sách nhà nước sau đây, giải pháp nào không ảnh hưởng tới tích luỹ trong nước A. Ban hành sắc thuế mới B. Mở rộng diện điều tiết của thuế C. Nhận viện trợ nhân đạo quốc tế D. Vay trong nước
/ dụ: Một số nghiệp vụ phát sinh tại đơn vị như sau 1. Đơn vị nhận được dự toán giao kinh phí về khoản nhà nước ủy quyền cho đơn vị để chi trả cho người được thụ hưởng (chi trả tiền bảo vệ rừng)là 500 triệu đồng 2. Đơn vị đã rút hết dự toán về nhập quỹ tiền mặt để chi trả. 3. Đơn vị giao cho các nhân viên có liên quan tạm ứng để chi trả tiền cho người được hưởng thụ. 4. Nhân viên hoàn thành thủ tục tạm ứng sau khi chi trả hết cho người được thụ hưởng. Yêu cầu: Xác định các chứng từ gốc và định khoản kế toán
Ví dụ:Công ty ABC nộp thuế GTGT theo PF > khấu trường cho cty xxz thuê vǎn phòng làm việc,giá cho thuê chưa có thuế GTGT là 20 triêu dacute (o)ng/thacute (hat (a))ng . Thời hạn thuê 3 nǎm . Thuế suất t thuế GTGT 10% và đang được giảm thuế 20% Th 1: bên thuê trả tiền hàng tháng vào ng:ày Cu oi tháng hang thang T/h 2: bên thuê trả tiền trước cho 3 nǎm Yêu cầu:xác định giá tính thuế và thuế GTGT ? Và định khoản
A. Thị trường tiêu thụ. C) Dân số và nguồn lao động. Câu 17. Vốn, thi trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản li từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát D. Chính sách và xu the phat trien. triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là B. nguồn lực tự nhiên - xã hội. A. nguồn lực tự nhiên. D. nguồn lực từ ngoài nướC. C. nguồn lực từ trong nướC. Câu 18. Trong các nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực nào quan trọng nhất,có tính quyết định đến sự phát triển của một đất nước? B. Thị trường tiêu thụ. A. Khoa học kĩ thuật và công nghệ. D. Dân số và nguồn lao động. C. Chinh sách và xu thế phát triển. Câu 19. Dựa vào cǎn cứ nào để phân chia thành các nguồn lực vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội? A. Vai trò của nguồn lựC. B. Nguồn gốC. C. Phạm vi lãnh thổ. D. Tính chất nguồn lực COCÁU KINH TÊ.TÓNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TÓNG THU NHAP QUÓC GIA Câu 20. Cơ cấu thành phần kinh tế gồm A. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. B. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngu nghiệp. C. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng. Câu 21. Cơ cấu kinh tế là tổng thể các ngành, lĩnh vực bộ phận kinh tế A. có mọi quan hệ hữu cơ, tương đối ổn định hợp thành. B. có mối quan hệ hữu cơ và không ổn định hợp thành. C. không có mỗi quan hệ, tương đối ôn định hợp thành. D. luôn tồn tại độc lập và tương đối ổn định hợp thành. Câu 22. Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là A. dịch vu rắt lớn, công nghiệp - xây dựng rắt nhỏ. B. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ dịch vụ rất lớn. C. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. D. nông - làm - ngư nghiệp rắt lớn, dịch vụ rất nhỏ. Câu 23. Cơ cấu kinh tế phân theo lãnh thổ là kết quả của A. quá trình phân công lao động theo lãnh thổ. B. khả nǎng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ. C. sự phân bố tài nguyên theo lãnh thổ. D. sự phân hóa khí hậu, nguồn nước theo lǎnh thổ. Câu 24. Trong các bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế.bộ phận nào có vai trò quan trọng nhất? A. Cơ cấu thành phần kinh tế. B. Cơ cấu lãnh thổ. C. Các đặc khu vùng kinh tế. D. Cơ cấu ngành kinh tế. VAI TRò, ĐẠC ĐIÊM.CÁC NHÂN TÓ ANH HƯỚNG ĐÉN SỰ PHÁT TRIÊN VÀ PHÂN BÔ NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN Câu 25. Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là A. cơ sở vật chất. B. công cụ lao động. C. tư liệu sản xuất. D. đối tượng lao động Câu 26. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là A. Máy móc và các cây trồng. C. Các cây trồng và vật nuôi. B. Hàng tiêu dùng và vật nuôi. D. Cây trồng và hàng tiêu dùng. Câu 27. Về cơ bản, sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không có? A. nguồn nướC. B. địa hình. C. đất đai. D. sinh vật. Câu 28. Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội người? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thủ công nghiệp. D. Thương mại. Câu 29. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp? A. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến. B. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi. C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước
Câu 19: Các nhân tố ảnh hưởng tới tỷ lệ sai hỏng bình quân là: A Nhân tố khối lượng sản phẩm sản xuất và tỷ lệ sai A hỏng cá biệt. B Nhân tố cơ cấu sản phẩm sản xuất và tỷ lệ sai hỏng cá biệt. Nhân tố khối lượng sản phẩm và cơ cấu sản phẩm c sản xuất. D Nhân tố khối lượng sản phẩm, cơ cấu sản phẩm sản D xuất và tỷ lệ sai hỏng cá biệt. Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng: A phẩm A giảm xuống Chất lượng sản phẩm B tǎng lên, Chất lượng sản A B thực hiện so với kế hoạch Chất lượng sản phẩm A và B đều tǎng lên giữa Kì Chất lượng sản phẩm A và B đều giảm đi giữa Kì c thực hiện so với kế hoạch D phẩm B giảm xuống Chất lượng sản phẩm A tǎng lên, Chất lượng sản D