Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Tế bào Beta tuyến tụy tiết ra Hormon nào? Glucagon làm tǎng đường huyết Glucagon làm hạ đường huyết Insulin làm tǎng đường huyết Insulin làm hạ đường huyết
Cơ chế tác dụng chung của NSAIDs là gì? Ức chế thu thế opioid Ức chế enzyme cyclooxygenase (COX) Tǎng cường sản xuất prostaglandin Ức chế thu thế histamin
1. Đọc đoạn vǎn sau và trả lời các câu hỏi: Cây ớt Lá ớt nhỏ, xanh thẫm. Hoa ớt nở cánh trắng tinh. Trái ớt non màu xanh Khi lớn hơn, trái ớt chuyển sang màu đỏ, màu cam . Càng nắng, trái càng chín đỏ lên. Mấy trái ớt như đang thắp đèn trên cành cây be bé. Câu 1. Lá cây ớt như thế nào ? A. nhỏ và xanh nhạt. B. nhỏ và xanh thẫm. C. nhỏ và xanh đậm. Câu 2. Cánh hoa ớt màu gì? (A) trắng tinh. B. trắng nhạt C. vàng nhạt. Câu 3. Quả ớt khi non có màu gì? A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu xanh.
A. de sir dung hiệu quả nhanh nhit.học trong phong trữ sau:henh hal la pho tiêu diet rong. B. kho sir dung, hieu quả nhanh nhất, phố tiêu diet rong. C. de sur dung hiệu quả nhanh nhất, gây 6 nhiem mol truting. D. làm giam do đa dạng sinh họC. Cau 11: Dong ong mất đó đề tiêu diệt sâu dục thân hai laa la bien pháp phon canh táC. A. valli. B. hon hoe. C. sinh hoe. D. canh the Câu 12: Doc diêm gay hai cua riy nâu hai lúa là A. shu non an biểu bi, sâu lớn ân thùng la. B. chich hut nhur cây làm cây héo chết, hạt lép. C. trên quá có các vét màu đen, nâu sau đó thói, rung. D. can ghy than đue qua. Câu 13: Loai máy nào dưới đây không phải là máy châm sóc cây trồng? A. Máy gạt lüa. B. Máy tưới nướC. C. Máy phun thuốc trir sâu. D. Máy bón phân. Câu 14: Ưng dung cơ giới hóa trong làm đất gồm A. máy cấy, máy gieo hạt, máy sa lúa. B. Máy cày, máy bira, máy làm luống. C. Máy bón phân, máy phun thuốC. D. Tưới nước tự động.máy gạt, máy hái. Câu 15: Ứng dụng cơ giới hóa trong gieo trồng gồm A. máy cấy, máy gieo hạt, máy sa lúa. B. Máy cày, máy bừa, máy làm luống. C. Máy bón phân máy phun thuốC. D. Tưới nước tự động, máy gặt, máy hái. Câu 16: Ứng dụng cơ giới hóa trong phòng trừ sâu, bệnh hai gồm A. máy cấy, máy gieo hạt, máy sa lúa. B. Máy cày, máy bừa.máy làm luống. C. Máy bón phân, phun thuốc, tưới nước tự động. D. Tưới nước tự động, máy gặt, máy hái. Câu 17: Ứng dụng cơ giới hóa trong thu hoạch gồm B. Máy cày, máy bừa, máy làm luống. A. máy cấy, máy gieo hạt, máy sạ lúa. C. Máy bón phân,máy phun thuốC. D. Máy gặt lúa.hái quả, thu hoạch rau, ngô. Câu 18: Tác dụng của việc làm đất là A. làm tǎng độ tơi, xốp, sạch có dại, hạn chế sâu,bệnh, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển. B. làm tǎng độ tơi, xốp, sạch cỏ dại, diệt hết sâu bệnh, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển. C. làm tǎng độ mùn sạch cỏ dại, diệt hết sâu, bệnh, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển. D. làm tǎng độ tơi , xôp, sạch cỏ dại.hạn chế sâu, bệnh,cải tạo giống cây trông Câu 19: Sử dụng máy móc trong làm đất có vai trò A. giúp rút ngắn thời gian làm đất,giải phóng sức lao động so với làm thủ công. B. giúp tạo công ǎn việc làm cho người nông dân. C. giúp cải tạo đất ở những khu sản xuất có diện tích nhỏ, hẹp. D. giúp giải phóng hoàn toàn sức lao động cho người nông dân. Câu 20. Sâu, bệnh gây hại như thế nào cho cây trồng? A. Giảm nǎng suất cây trồng, giảm chất lượng nông sản B. Giảm chi phí lao động C. Giảm chất lượng nông sản D. Giảm nǎng suất cây trống
Câu 37. Ở thực vật có hoa, các tế bào ở chồi đỉnh biến đổi thành tế bảo tạo hoa nhờ quá trinh A. phát trién. B. phát sinh hinh thái C. phân hóa. D. sinh trướng. Câu 38. Sinh trướng và phát (riên là đặc điểm (A.)có ở mọi sinh vật sóng. B. chi có ở động vật bậc cao C. chi có ở động vật và thực vật. D. biểu hiện rõ nhất ở giới nấm Câu 39. Quá trinh phát triển cùa một cá thể sinh vật sinh sản hữu tính bǎt đầu bằng A.) hop từ B. phôi C. trứng D. chồi. Cấu 40. Ở động vật sinh sản hữu tính hợp tứ phân chia nhiều lần tạo ra A. tế bào B. phoi. C. trứng D. chồi. Câu 41. Sinh trường ở sinh vật là quá trình gia tǎng A. kích thước và tuổi của cơ thể. B. kích thước và khối lượng cơ thể C. khối lượng và tuổi của cơ thể. D. thể tích và khối lượng của cơ the Câu 42. Phát triển ở sinh vật là quá trình biến đổi A. đặc điểm bên ngoài của cá thế bao gồm thay đồi kích thước và cân nǎng. B. đặc điểm bên ngoài của cá thể như thay đổi về số lượng tế bào cấu trúc, hình thái. C. chu kì sống của cá thể, bao gồm thay đổi chiều cao cân nặng và tuổi tho. (D.) cấu trúc và chức nǎng của tế bào mô và cơ thể diễn ra trong quá trình sống của sinh vật. Câu 43. Vòng đời của sinh vật là khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được A. sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trường thành,sinh sản, rồi chết. B. sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trường thành. C. sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trường thành sinh sản tạo cá thể mới D. sinh ra, sinh trưởng và phát triển thành cơ thể trưởng thành. Câu 44. Vòng đời của các loài sinh sân vô tính bắt đầu từ cá thể non do mẹ sinh ra nhờ quá trình A. nguyên phân. B. giảm phân. C. biệt hóa. D. phân hóa. Câu 45. Khi nói về tuổi thọ của sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tuôi tho là thời gian sinh trưởng của sinh vật. B. Tuổi tho là thời gian sinh con của sinh vật. C. Tuổi tho là thời gian tuổi gia của sinh vật. D. Tuổi tho là thời gian sóng của một sinh vât.