Trợ giúp bài tập về nhà môn Sinh học
Phần khó nhất của việc học môn sinh học là làm thế nào để học sinh hiểu được thế giới vi mô của sinh học, cách đi vào bên trong tế bào và khám phá gen và phân tử.Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ thông tin, trợ giúp bài tập về nhà môn sinh học Trợ giúp làm bài tập sinh học có thể đóng một vai trò quan trọng khi cả từ ngữ lẫn hình ảnh đều không thể giải thích đầy đủ các điểm sinh học.
QuestionAI là phần mềm học môn sinh học trực tuyến giúp bạn học và nắm vững kiến thức môn sinh học, bao gồm nhiều thí nghiệm và bài tập tương ứng, về cơ bản khác với các phần mềm trợ giúp các câu hỏi môn sinh học thông thường. Tại đây, bạn có thể mô phỏng thí nghiệm để tái hiện các kịch bản thí nghiệm, từ nông đến sâu, từng lớp một để tìm hiểu và nắm rõ các điểm kiến thức.
Câu 3. Các động vật có đặc điểm hệ thần kinh khác nhau có sự khác nhau về: A. tốc độ, độ nhay cảm và chính xác của cảm ứng. B. tốc độ, độ chính xác và phức tạp của cảm ứng. C. số lượng, độ chính xác và phức tạp của cảm ứng. D. tốc độ, độ nhạy cảm và chính xác của cảm ứng. Câu 4. Ở động vật có hệ thần kinh, dựa vào đặc điểm cấu trúc hệ thần kinh chia thành các nhóm: A. hệ thần kinh dạng đốt và hệ thần kinh dạng ống. B. hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng ống. C. hệ thần kinh dạng lưới, hệ thần kinh dạng chuỗi hạch hệ thần kinh dạng ống. D. hệ thần kinh dạng lưới, hệ thần kinh dạng đốt, hệ thần kinh dạng ống. Câu 5. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch thường gặp ở: A. Động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn. C. Các ngành giun như Giun dẹp, Giun tròn. B. Động vật có xương sống. D. ruột khoang, chân khớp. Câu 6. Mỗi hạch thần kinh trong hệ thần kinh chuỗi hạch là một __ __ điều khiển hoạt động của __ Các cụm từ còn thiếu điển vào chỗ trống là: A. (1) cơ quan (2) cả cơ thể B. (1) cơ quan (2) một vùng xác định trên cơ thể. C. (1) trung tâm (2) cả cơ thể. định trên cơ thể. D. (1) trung tâm (2) một vùng xác Câu 7. Ở chân khớp, đâu là hạch phát triển hơn so với các hạch khác và chi phối các hoạt động phức tạp của cơ thể? A. Hạch ở lưng. các chi. B. Hạch ở bụng. C. Hạch đầu. D. Hạch ở Câu 8. Hệ thần kinh ống gặp ở: A. Động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn. C. Các ngành giun như Giun dẹp, Giun tròn. B. Động vật có xương sống. D. Động vật chân khớp, côn trùng. Câu 9. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về hệ thần kinh dạng ống? (1) Hệ thần kinh ống cấu tạo từ rất lớn tế bào thần kinh. (2) Hệ thần kinh ống gặp ở động vật thuộc các lớp Cá, Lưỡng cư, Bỏ sát, Chim và Thú (3) Các tế bào thần kinh tập trung thành một ống nằm ở phần lưng cơ thê. (4) Các tế bào thần kinh được phân chia thành thần kinh trung ương (gồm các hạch thần kinh và các dây thần kinh não, tủy) và thần kinh ngoại biên (gồm não bộ và tủy sống). A. 1 D. 4 B. 2 C. 3 Câu 10. Khi chạm tay phải gai nhọn trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay? A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tùy sống → sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay. B. Thụ quan đau ở da -sợi cảm giác của dây thần kinh tùy → tủy sống →các cơ ngón tay. C. Thụ quan đau ở da → sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tùy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay. D. Thụ quan đau ở da → tủy sông → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay. Câu 11. Loại ion nào sau đây đi vào chùy xináp làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra? D. Na^+ B. Mg^2+ C. Ca^2+ A. K^+ Câu 12. Các tế bào thần kinh của hệ thần kinh dạng ống được phân chia thành: A. thần kinh trung ương (gồm não bộ và các dây thần kinh não) và thần kinh ngoại biên (gồm các hạch thần kinh và tủy sống).
Câu 27. Sinh trưởng và phát triển là hai quả trình trong cơ thể sông có mới quan hệ với nhau như thế nào? A. Sinh trường tạo tiền để cho phát triển, phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng. B. Phát triển tạo tiền đề cho sinh trưởng, làm nền tǎng cho phát triển. C. Sinh trường và phát triển là hai quá trình độc lập,không liên quan đến nhau. D. Sinh trường và phát triển mâu thuẫn với nhau. Câu 28. Đǎc điểm nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của sinh trường ở sinh vật? A. Hạt thành cây mầm. B. Tǎng kích thước lá. C. Rễ mọc dài ra. D. Tǎng chiều cao cây. Câu 29. Tuổi tho của các loài sinh vật khác nhau là do yếu tố nào quy định? A. Lối sống. B. Thức ǎn. C. Môi trường sống. D. Kiểu gene. Câu 30. Hình dạng chim bổ câu không giống với hình dạng các loài khác là do quá trinh A, phân hóa tế bào. B. phát sinh hình thái. C. thay đổi cấu trúc tế bào. D. phát sinh chức nǎng của cơ thể. Câu 31. Yếu tố bên trong có tác động nhất định đến tuổi tho là A. chê độ ǎn uông. B. lối sống. C. di truyên. D. môi trường sống. Câu 32. Yếu tố nào sau đây làm cơ thể linh hoạt dẻo dai, các hệ cơ quan khỏe mạnh góp phần nâng cao tuổi thọ? A. Chế độ ǎn uống hợp lý. B. Lối sống lành mạnh. C. Luyện tập thể dục thể thao D. Môi trường sông lành mạnh. Câu 33. Yếu tố nào sau đây tác động làm giảm tuổi thọ con người? A. Nghiện rượu, bia. B. Ân nhiêu trái cây, rau củ, quả. C. Thái độ sông tích cực, lạc quan. D. Không khí trong lành.
....... ang của cây không kèm theo sự sinh trường. Câu 14. Lá cây trình nữ cụp xuống khi bị va chạm là do A. va chạm mạnh làm lá bị tồn thương. B. cuống lá gồm những tế bào ít liên kết với nhau. C. sức trương nước của thể gối ở cuống lá và gốc lá chét bị giảm đột ngột. D. do va chạm làm cuống lá bị gãy. Câu 15. Khi thực vật vận động tránh xa phía tác nhân kích thích được gọi là hướng động __ Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. Dưong. B. Nhiệt C. Âm. D. Không sinh trường. Câu 16. Khi thực vật vận động hướng về phía tác nhân kích thích được gọi là. __ Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: A. hướng động thích nghi. B. hướng động tích cựC. C. hướng động dương. D. hướng động sinh trường. Câu 17. Cơ chế chung của ứng động sinh trường là A. tốc độ sinh trưởng không đều giữa các phía của bộ phận chịu tác nhân kích thích không định hướng. B. sự thay đổi sức trương nước của tế bào. C. sự lan truyền của dòng điện sinh họC. D. tốc độ sinh trưởng không đều giữa các phía của bộ phận chịu tác nhân kích thích theo hướng xác định. Câu 18. Có bao nhiêu phản ứng sau đây thuộc kiểu ứng động không sinh trường? I-Sự đóng mở của khí khổng. II-Sự cụp lá của cây trinh nữ khi bị va chạm. III-Hoạt động nở,cụp của hoa tuy lip IV-Rễ cây mọc cong xuống khi được đặt theo phương ngang. V-Phản ứng đậy nắp của "âm" ở cây nắp ấm khi có côn trùng lọt vào "ấm". A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 19. Có bao nhiêu phản ứng dưới đây thuộc loại ứng động sinh trường? I-Hoa mười giờ nỡ vào buổi sáng. II-Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. III-Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. IV-Vận động nở hoa ở hoa bổ công anh. V-Vận động cuốn vào cọc của tua cuốn bầu bí. VI-Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại C. 4 D. 3 A. 6 B. 5 BÀI 17. CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT Câu 1. Hệ thần kinh dạng lưới thường gặp ở: B. Động vật có xương sống. A. Động vật có cơ thể đối xứng tỏa tròn. C. Các ngành giun như Giun dẹp, Giun tròn. D. Động vật chân khớp, côn trùng. Câu 2. Ở động vật chưa có hệ thần kinh, cảm ứng là sự __ đến kích thích có lợi hoặc tránh xa kích thích có hại. Cụm từ còn thiếu điền vào chỗ trống là: B. chuyển động của một phần cơ thể A. chuyển động của từng cơ quan
Câu 1 Khi nói về vấn đề nguồn gốc sự sống, sự phát triển sự sống qua các đại địa chất, mỗi nhận định sau đây là ĐÚNG hay SAI? Chọn đúng hoặc sai a) Các tế bào sống sơ khai đầu tiên là các tế bào nhân sơ, dị dưỡng. Đúng Sai b) Các bằng chứng hóa thạch được coi là bằng chứng gián tiếp để xây dựng các cây phát sinh chủng loại. c) Kết quả của quá trình tiến hóa hóa học là hình thành các tế bào sống sơ khai đầu tiên. d) Nhiều dạng sinh vật dù đã tuyệt chủng nhưng vẫn để lại dấu vết thông qua các bằng chứng hóa thạch. Đúng Sai
Câu 14. Top tinh nào sau đây không thuộc tập tính xã hoi? D. Thư baC. A. Làm to và ấp trung B. Hop tac C. Vi tha Câu 15. Dong var sông trên cạn khi đi cư định hưởng nhờ B. từ trương trai đất, thành phần hóa hoc cua nướC. A. vi tri mạt trời tràng, sao, địa hình C. thành phần hóa học của nướC. D. hướng dong nước chày. Câu 16. Chim bo câu khi di cư định hướng nhờ A. vị trí mặt trời hướng dòng nước chày B. từ trường trai đất C. thành phần hóa học của nướC. D. hướng dong nước cháy. Câu 17. Cá khi di cư định hướng nhờ trí mặt trời, trǎng.sao, địa hinh B. từ trường trái đất C. thành phần hóa học của nướC. D. thành phần hóa học của nước và hướng dòng nước chày Câu 18. Mức độ phức tạp của tập tính tǎng lên khi A. số lượng các synapse trong cung phản xa tǎng lên. B. kich thich của môi trường kéo dài. C. kich thich cùa môi trường lập lại nhiều lần. D. kich thich của môi trường mạnh mẽ. Câu 19. Hiện tượng con lớn thường đi đầu đàn là vi dụ về dạng tập tinh nào? tính vị tha. B. Tập tính kiếm ǎn. C. Tập tính thứ bậC. D. Tập tính hợp táC. Câu 20. Hươu đực quệt dịch có mùi đạc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây để thông báo cho các con đực khác là tập tính A. kiểm ǎn. B. sinh sản. C. di cư D. bào vệ lãnh thổ. Câu 21. Tập tính nào dưới đây cùa động vật là tập tinh di cư? A. Chó sói, sư từ sống theo bầy đàn. B. Vào mùn sinh sản, hươu đực húc nhau, con thẳng trận sẽ giao phối với con hươu cái. C. Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó. D. Cò quǎm thay đối nơi sống theo mùa. Câu 22. Kiến lính sẵn sàng chiến đấu và hi sinh bàn thân để bảo vệ kiến chúa và cả đàn là tập tính A. kiếm ǎn. tha. C. bảo vệ lãnh thổ D. sinh sàn Câu 23. Trong quá trình phát triển của sinh vật thông qua quá trình phát sinh hình thái mà cơ quan, cơ thế có được A. cấu trúc và chức nǎng. B. hình dạng và chức nǎng sinh lí. C. kích thước và khôi lượng. D. hình dạng và kích thướC. Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về dấu hiệu đặc trưng của sinh trường ở sinh vật? A. Tốc độ tǎng trưởng và phân chia tế bào tuỳ thuộc giai đoạn sinh trưởng của cơ thê. B. Tǎng số lượng tế bào dẫn đến tǎng khối lượng, kích thước cơ thể sinh vât. C. Sự sinh trưởng có thể chậm lại hoặc ngừng khi cơ thể đạt đến kích thước tôi đa. D. Tốc độ tǎng trưởng và phân chia tế bào giống nhau ở các bộ phận khác nhau. Câu 25. Nhận định nào sau đây đúng khi nói vê đặc trưng của phát triển ở sinh vật? A. Sự phát triên của các cơ quan trong cơ thể có thời điểm bắt đầu giống nhau. B. Quá trình phát triển chỉ được điều hòa bởi các yêu tô bên trong. C.) Sinh vật có tốc độ phát triển khác nhau theo từng giai đoạn. D. Dấu hiệu đặc trưng của phát triển là tǎng số lượng tê bào.