Trợ giúp bài tập về nhà môn Khoa học tự nhiên
Bạn có phải muốn nâng cấp ấn tượng chung của mình về thế giới này và mỗi quốc gia. Ít nhất, bạn nên có ý tưởng tốt về các nền văn minh đang tồn tại và những gì đang xảy ra trên Trái đất. Nếu điều này là sự thật, chúng tôi sẽ sẵn sàng chờ cuộc gọi của bạn.
Từ Cách mạng Pháp và sự trỗi dậy quyền lực thực sự của Napoléon cho đến nguyên nhân gây ra Thế chiến thứ hai và những vấn đề kinh tế tiềm ẩn đằng sau nó, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời trong “bộ bách khoa toàn thư” tuyệt vời này. Bạn có thể sử dụng các nghiên cứu xã hội của trợ giúp bài tập về nhà để đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu trả lời có căn cứ nhất. Nó đơn giản mà. Bắt đầu cải thiện điểm môn xã hội của bạn ngay hôm nay.
bào quyên D. tru tiên C. đạc lợi. A. binh ding. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phàn ánh y nghĩa của quyền bình đǎng giữ. B. phân biẹt. toc? B. Đoàn kết toàn dân. A. Doàn két các dân tộC. D. Chia moi lợi ích dân tộC. C. Tạo co hội phát trién. Câu 19: Quyen binh đẳng giữa các dân tộc xuất phát từ quyền hình dân đi) A. trong lao động. B. truke nhà nướC. C. trong gia dinh. phip Câu 21: Ông A là người dân tộc thiếu số, ông B là người Kinh. Đến ngày bầu cứ Quốc hội, cả hai ông đều đi bầu cử.Diều này thể hiện các dân tộc bình đǎng trong to nào? D. Kinh tế. B. Giáo dụC. (0. Chinh trị. Câu 20: Nội dung nào dưới đây thể hiện các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực chinh tr (B. Ung cứ hội đồng nhân dân. A. Tìm hiểu dịch vu công trực tuyến C. Phát triển vǎn hóa truyền thống. D. Mở rộng dịch Homstay. A. Vǎn hóa. Câu 22: Theo quy dịnh của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vp dục không thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền A. có quyền học tập không hạn chế (B. dược nhà nước cứ tuyến đi họC. C. được học thường xuyên.học suốt đời . D. binh đẳng vè cơ hội trong học tập. Câu 23: Theo quy định của pháp luật.nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền ci tộc bình đẳng trong lĩnh vực vǎn hóa? A. Phát triển vǎn hóa truyền thống. B. Phát triển kinh tế gia dinh. C. Khôi phục ngôn ngữ và chữ viết. D. Bào tồn trang phục của dân tộc min Cau 30: Nhi Câu 17: Nguyên tác quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân toc Cau 30: Nh A. chinh Câu A. lao d Câu 32: C của dân tệ (A) vǎn Câu 33: F đều được A. that C. dar Câu 34: A. ph C. pl Câu 35 Câu 24: Hành vi nào dưới đây không góp phần vào việc thực hiện quyền bình đẳng gis giữ dân tộc ở nước ta? (A) Ly khai dân tộc thiếu số. B. Hỗ trợ dân tộc thiểu số. C. Doàn kết với dân tộc thiếu số. D. Chia sé với dân tộc thiểu số. Câu 25: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực c trị thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyên A. xây dựng thiết chế vǎn hóa. B. Hỗ trợ chi phí học tập. C. khảm chừa bệnh theo quy định (1). tham gia bầu cử đại biểu quốc hội. Câu 26: Việc bào đám tỉ lệ thich hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lạ nước thể hiện quyển bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. giáo dụC. B. vǎn hóa. C. kinh tế. (D. chính trị. Câu 27: Theo quy định của pháp luật.nội dung nào dưới đây không vi phạm bình dầng = lĩnh vực chính trị giữa các dân tộc? A. Người dân tộc thiểu số không có quyền bầu cử B. Ngǎn cản đồng bào dân tộc đi bầu cử. C. Nhận xét hồ sơ các ứng viên người dân tộC. (D) Từ chối tiếp nhận đơn khiếu nại . Câu 28: Ở nước ta hiện nay thực hiện tốt việc đoàn kết giữa các dân tộc sẽ góp phản tranh làm thất bại âm mưu của các thể lực thù địch nhằm phả hoại A. các nền kinh tế mới nối. (C) tinh đoàn kết quốc tế. B. doàn kết giữa các dân tộC. D. chính sách độc quyền. Câu 29: Nhà nước ban hành các chương trình, chính sách phát triển kinh tế ở các xã độ khỏ khǎn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trên vực A. xã hội. B. Vǎn hóa. C. chinh trị. (D.) kinh tế.
Trong đổi mới về xã hội, Việt Nam đã Chọn một đáp án đúng tǎng trưởng kinh tế đạt tốc độ cao B "xây dựng gia đình vǎn hóa" đạt kết quả tích cực C v tham gia nhiều tổ chức, diễn đàn khu vực. D giải quyết vấn đề lao động và việc làm ngày càng hiệu quả. Câu 15 Mối quan hệ của Đảng, Nhà nước với Nhân dân ngày còng được tǎng cường th c cuy định của
3. Ý nghĩa mầu nhiệm Phục Sinh? __
dân tộc được dùng tiếng nói chữ viết của dân tộc mình D. Vè vǎn hóa các dân tộc dure tham gia quan lý nhà nuoc ve van hoa. Cau 55: Phat bieu nào dưới đây là sai về ý nghĩa quyền bình đẳng giữa các dân ton? A. Thực hiện quyên bình đang giữa các dân tộc làm sâu sắc khoảng cách về phát triên giữa B. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân toc la co sở đề cung có khối đoàn kết toàn đân we C. Thực hiện quyền bình đang giữa các dân tộc tạo điều kiện để mỗi dân tộc phát triên D. Thực hiện quyền bình đang giữa các dân tộc giup các dân tốc nêu cao ý thức trách nhiệm với đất nuic Dọc thông tin và trả lời câu hỏi Voi muc tiêu thu hẹp khoảng cách về phát triển giữa các nhóm đồng hào dân the thieu so. phàn lớn các chương trình của Nhà nước tập trung vào hồ trợ sinh kế và tạo cơ hội xóa đói. giảm nghèo, như: Chương trình 143; Chương trình 135: Chương trình 134 Chuong trinh phân bố đất rừng và trồng rừng; các chính sách vé giáo dụC. y tế.... Trong giai đoạn 2011. 2018 có 205 chính sách hồ trợ phát triên kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiếu số và miên núi được ban hành. Nội dung các chính sách tập trung chủ yếu vào linh vực giam nghèo; phát trièn sàn xuất trong nông, lâm nghiệp, thủy sản; phát triển giáo dục - đào tạo, vân hóa, như Chinh sách hồ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt, phát triển sản xuất và ôn định đời sóng cho người dân tộc thiếu số nghèo, hộ nghèo vùng đặc biệt khó khǎn; ôn định cuộc sống cho người dân tộc thiếu số di cư tự phát Câu 56: Các chính sách mà nhà nước ban hành nhằm phát triển vùng đồng bào dân tộc thiêu số được đề cập trong thông tin trên thuộc lĩnh vực nào dưới dây? C. Vǎn hóa A. Kinh tế. B. Chinh trị D. Xã hội Câu 57: Những chinh sách nhằm phát triển vùng đồng bảo dân tộc thiếu số được đề cập trong thông tin trên sê có tác động như thế nào đối với các dân tộc? A. Giúp các dân tộc giai quyết nạn đói giáp hạt. hiện tinh thần tương thân, tương ái C. Giúp rút ngǎn khoảng cách giữa các dân tộc D. Nhǎm khai thác triệt để nguồn tài nguyên Câu 58: Đề những chính sách phát triển đi vào cuộc sống thực sự phát huy hiệu quả, đỏi hỏi đồng bảo các dân tộc cần phải A. chủ động đi vay và chi tiêu tiết kiệm nguồn vốn vay B. nổ lực thực hiện và tự minh vươn lên thoát nghèo. C. hoàn thiện hồ sơ đề nhà nước cấp tiền chi tiêu. D. ý nại, trông chờ vào nguồn vốn trung ương cáp. Câu 59: Việc thực hiện chính sách để phát triển vùng đồng bào dân tộc trong thông tin trên xuất phát từ cơ sở pháp lý là A. mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật. B. mọi công dân đều được trợ cấp xã hội. C. quyên tự do kinh doanh của mỗi công dân. do đi lại của mỗi dân tộC. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi Trong cuộc họp với các cứ tri tại khu dân phố về việc giới thiệu nhân sự ra ứng cứ hội đồng nhân dân cấp xã. Ông H kịch liệt phản đối việc giới thiệu ông M ra ứng cứ với ly do ông M là ngườ dân tộc thiếu số Thấy ông H làm ổn, ông T trường bản đã yêu cầu ông H dừng phát biểu. Cũng có mặt trong cuộc họp.bà Q có ý kiến nhận xét về các ứng cứ viên thì yêu cầu ra ngoài vi cho rằng bà cũng là người dân tộc thiểu số không nên có y kiến nhiều
Câu 44: Nhà nước có chính sách học bồng và ưu tiên con cm đóng bào dân tạo điều kiện nâng cao trinh độ là góp phản thực quyền bình đang giữa các dân thitra vực A. tự do tin ngường. B. kinh tế C. vǎn hóa, giáo dục D. chinh tri Câu 45: Theo quy định cua pháp luật.nội dung nào dưới đây thể hiện quyền binh d các dân tộc trong linh vực kinh tế? A. Tham gia bàu cư đại biểu quốc hội. (A) Dóng góp ý kiến vào dự thào luật C. Hồ trợphát triển du lịch cộng đồng . D. Ưng cứ hội đồng nhân dân xil. Câu 46: Bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực vǎn hóa thế hiện ở việc các dân v. cộng đồng dân tộc Việt Nam đều được 1) A. ứng cứ đại biếu hội đồng nhân dân. B. dự ngày hội đoàn kết. C. nhận hó trợ học tập D. góp ý kiến với đại biểu quốc hới Câu 47: Các dân tộc đều được bình đẳng trong việc hưởng thụ một nền giáo duC. p điều kiện để mọi dân tộc đều được bình đǎng vê cơ hội học tập là thể hiện bình đẳng có dân tộc trên lĩnh vực D. ván hóa. A. kinh tế. B. chinh trị. C. giáo dụC. Câu 48: Theo quy định của pháp luật.quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong linh vi dục không thế hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyến A. được học thưởng xuyên.học suốt đời . B. có quyển học tập không hạn chế. C. bình đẳng về cơ hội trong học tập. D. được nhà nước cứ tuyên học đại hơ Câu 49: Theo quy định của pháp luật.nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bint giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính tri? A. Ứng cử hội đồng nhân dân xâ. B. Hỗ trợ tải định cư khu vực sạt lở C. Đóng góp ý kiến vào dự thảo luật. D. Tham gia bầu cử đại biểu quốc hội. Câu 50: Theo quy định của pháp luật.quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vự dục không thể hiện ở việc các dân tộc được A. đǎng ký học cứ tuyên. B. nhận hỗ trợ chi phí học tập. C. tham gia học bán trú. D. giữ gin vǎn hóa truyền thống . Câu 51: Theo quy định của pháp luật.quyền bình đǎng giữa các dân tộc trong lĩnh vx dục không thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền A. được học thưởng xuyên học suốt đời B. có quyển học tập không hạn chế. C. được nhà nước hồ trợ chi phi học tập. D. bình đãng vè cơ hội trong học tập. Câu 52: Phát biểu nào dưới đây là sai về quyền binh đẳng giữa các dân tộc trên lin chinh trị? A. Về chính trị các dân tộc đều có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội. B. Về chinh trị các dân tộc đều có quyền tham gia vào bộ máy nhà nướC. C. Về chinh trị các dân tộc đều có quyền thực hiện quyển tự do kinh doanh. D. Về chinh trị các dân tộc đều có quyền thảo luận góp ý các vấn đề chung. Câu 53: Phát biểu nào dưới đây là sai vẻ quyền bình đǎng giữa các dân tộc trên lĩnh vụ té? A. Về kinh tế, các dân tộc đều không bị phân biệt đối xử giữa các dân tộC. B. Về kinh tế, các dân tộc đều được tạo mọi điều kiện đê có cơ hội phát triển kinh tế. C. Về kinh tế, các dân tộc đều được nhà nước quan tâm đầu tư ở tất cả các vùng mie D. Về kinh tế, các dân tộc đều được tham góp ý vào các để án quy hoạch vùng kinh Câu 54: Phát biểu nào dưới đây là sai về quyền bình đǎng giữa các dân tộc trên lĩnh hóa? A. Về vǎn hóa các dân tộc được Đảng.Nhà nước tạo mọi điều kiện để giữ gin vǎn b dân tộc minh. B. Về vǎn hóa các dân tộc được Đảng . Nhà nước tạo cơ hội để phát huy bán sắc tốt dân tộc minh. nh