Trợ giúp bài tập về nhà môn Khoa học tự nhiên
Bạn có phải muốn nâng cấp ấn tượng chung của mình về thế giới này và mỗi quốc gia. Ít nhất, bạn nên có ý tưởng tốt về các nền văn minh đang tồn tại và những gì đang xảy ra trên Trái đất. Nếu điều này là sự thật, chúng tôi sẽ sẵn sàng chờ cuộc gọi của bạn.
Từ Cách mạng Pháp và sự trỗi dậy quyền lực thực sự của Napoléon cho đến nguyên nhân gây ra Thế chiến thứ hai và những vấn đề kinh tế tiềm ẩn đằng sau nó, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời trong “bộ bách khoa toàn thư” tuyệt vời này. Bạn có thể sử dụng các nghiên cứu xã hội của trợ giúp bài tập về nhà để đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu trả lời có căn cứ nhất. Nó đơn giản mà. Bắt đầu cải thiện điểm môn xã hội của bạn ngay hôm nay.
3. Vai trò của nhà nước xã hội chủ nghĩa Xây dựng xã hội mới Bảo vệ thành quả cách mạng Động lực cho sự tiên bộ xã hội
Câu 4: Trong quá trình chỉ đạo thực tiên của Đảng Cộng sản cần tránh những biểu hiện nào? A Tin tưởng vào thành công của cách mạng B Tin vào tương lai tươi sáng C Lạc quan vào thành công D Biếu hiện nóng vội chủ quan, duy ý chí trong xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 1. Chủ thể nào sau đây đóng vai trò điều tiết hoạt động của các chủ thể lãnh tế khác trong nền kinh tế? A.Chủ thể nhà nuớC. B. Chủ thể tiêu dùng. C. Chủ thê sản xuất. D. Chủ thể trung gian. Câu 2. Việc cá nhân., tổ chức chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây? A. Tuân thủ pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 3. Người lao động không có việc làm trong thời gian chuyển đổi giữa các công việc thuộc loại hình thất nghiệp nào sau đây? A. Thất nghiệp cơ câu. B. Thất nghiệp tạm thời. C. Thất nghiệp chu kì. D. Thất nghiệp thời vụ. Câu 4. Việc xây dựng phương án phân bổ đúng nguồn lực , đúng thời điểm trong quá trình sản xuất, kinh doanh và giải quyết mối quan hệ nội tại của doanh nghiệp là biểu hiện của nǎng lực nào sau đây của người kinh doanh? A. Nǎng lực tổ chức, lãnh đạo. hệ. B. Nǎng lực giải quyết mối quan C. Nǎng lực tìm kiếm thị trường. D. Nǎng lực phân phối sản phẩm. Câu 5. Theo Luật Bình đǎng giới nǎm 2006., nam, nữ được đối xử bình đẳng về bảo hiểm xã hội thuộc quyền bình đǎng giới trong lĩnh vực nào sau đây? A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Lao động. D. Y tế. Câu 6. Việc làm nào sau đây không thuộc quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân? A. Góp ý xây dựng các vǎn bản quy phạm pháp luật. B. Tham gia thảo luận về các vấn đề quan trọng của đất nướC. C. Quyết định hình thức quản lí nhà nước ở cơ sở. D. Vận động mọi người góp ý kiến về các vấn đề của địa phương. Câu 7. Theo quy định của pháp luật bắt giữ người mà không có quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát nhân dân là vi phạm quyền nào sau đây? A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, C. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe. luật bảo hộ về danh dự. D. Quyền được pháp Câu 8: Là hình thức tổ chức kinh tế thể hiện sự hợp tác, tương trợ lẫn nhau trong quá trình sản xuất kinh doanh vừa đáp ứng nhu cầu chung của các thành viên., trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm là đặc điểm cơ bản của mô hình sản xuất kinh doanh nào dưới đây? A. Hộ sản xuất kinh doanh. B. Doanh nghiệp nhà nướC. C. Doanh nghiệp. D. Hợp tác xã Câu 9: Hình thức thực hiện pháp luật nào trong đó cá nhân, tổ chức được thực hiện các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm? A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Tìm ra ý đúng khi để cập đến chức nǎng điều chỉnh hành vi đạo đức con người của tôn giáo. Select one: a. Tôn giáo có tác dụng làm diu nổi đau, an ủi sư mất mát, bù đắp những thiếu hut về mắt tinh thần của con người trong cuộc sống hiên thúc. b. Tôn giáo giúp con người có những nhân thức nhất đinh về thế giới và con người thông qua hệ thống giáo thuyết của nó. c. Tôn giáo là một trong những thành tố góp phân tao nên tính đắc thù và bản sắc vǎn hóa của một quốc gia d. Thông qua hê thống các giá trị i chuẩn mức, cả trong nghi lế và cuộc sống, tôn giáo góp phần quy định và điêu chinh hành vi của con người giúp con người huống tới cái thiên cái đep.
Chức nǎng: là đội quân chiten Câu 11. Yếu tố nào không được coi là sức mạnh bảo vệ Tổ quốc? C. Sức mạnh quân đội. A. Sức mạnh nhân dân. D. Sức mạnh kinh tế. B. Sức mạnh của một cá nhân. Câu 12. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về nguồn gốc của chiến tranh: A.Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện ngày từ khi xuất hiện xã hội loài người. B. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện chế độ tư hữu,có giai cấp và nhà người. C. Chiến tranh bắt nguồn từ sự phát triển tất yếu khách quan của loài người. D. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo. Câu 13. Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc XHCN là C. Chỉ bảo vệ chính quyền. A. Chi bảo vệ quân đội. D. Một phong trào xã hôi B. Độc lập dân tộc và CNXH. Câu 14. Quốc phòng là công cuộc giữ nước của một quốc gia bao gồm các hoạt động nào? A. Chi các hoạt động quân sự. B. Tổng thể các hoạt động đối nội và đối ngoại. C. Chỉ các hoạt động kinh tế D. Các hoạt động vǎn hóa. Câu 15. Việt Nam xây dựng nền quốc phòng toàn dân vững mạnh, nhằm mục đích duy nhất là: A. Bảo vệ hòa bình thế giới. C. Sǎn sàng can thiệp vào các nước khi cần. B. Bảo vệ Tổ quốc XHCN D. Cả A, B C đều đúng. Câu 16. Mục đích duy nhất của nền QPTD, ANND là gì? A. Thực hiện các hoạt động kinh tế. C. Tấn công kẻ thù. B. Khôi phục trật tự xã hội. D. Tự vệ chính đáng. Câu 17: Trách nhiệm của sinh viên trong việc góp phần tham gia xây dựng nền QPTD, ANND là A. Học tập nắm vững tri thức khoa học,kiến thức quốc phòng,an ninh. B. Nhận thức đầy đủ âm mưu, thủ đoạn chống phá của kẻ thù đối với cách mạng Việt Nam. D. Cả A,B,C đều đúng. C. Hoàn thành tốt môn Giáo dục quốc phòng và an ninh.tích cực huấn luyện quân sự. Câu 18. Tiềm lực chính trị - tinh thần của nền QPTD.ANND phụ thuộc vào điều gì? A. Sự quản lý của doanh nghiệp. B. Sự phát triển của kinh tế. C. Sự lãnh đạo của quân đội. D. Nǎng lực lãnh đạo của Đảng và ý chí của nhân dân. Câu 19. Tiềm lực kinh tế của nền QPTD là gì? A. Số lượng quân nhân. B. Sự phát triển của khoa học công nghệ. C. Chi số phát triển xã hội D. Khả nǎng kinh tế có thể huy động cho quốc phòng,an ninh. Câu 20. Thể trận quốc phòng, an ninh nhân dân là gi? A. Chiến lược tấn công kẻ thù. B. Bảo vệ tài sản quốc gia. C. Chi tổ chức lực lượng quân đội. chức, bố trí lực lượng và tiềm lực của toàn dân.