Trợ giúp bài tập về nhà môn Khoa học tự nhiên
Bạn có phải muốn nâng cấp ấn tượng chung của mình về thế giới này và mỗi quốc gia. Ít nhất, bạn nên có ý tưởng tốt về các nền văn minh đang tồn tại và những gì đang xảy ra trên Trái đất. Nếu điều này là sự thật, chúng tôi sẽ sẵn sàng chờ cuộc gọi của bạn.
Từ Cách mạng Pháp và sự trỗi dậy quyền lực thực sự của Napoléon cho đến nguyên nhân gây ra Thế chiến thứ hai và những vấn đề kinh tế tiềm ẩn đằng sau nó, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời trong “bộ bách khoa toàn thư” tuyệt vời này. Bạn có thể sử dụng các nghiên cứu xã hội của trợ giúp bài tập về nhà để đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu trả lời có căn cứ nhất. Nó đơn giản mà. Bắt đầu cải thiện điểm môn xã hội của bạn ngay hôm nay.
II HAN TRAC NGHIỆM Câu 1. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc là A. Một nguyên tắc cần thiết. X B. Nguyên tắc cao nhất. C. Một yêu cầu bình thường. D. Một lựa chọn không bắt buộC. Câu 2. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là A. Sức mạnh của một cá nhân. B. Sức mạnh tổng hợp của cả dân tộC. C. Sức mạnh quân sự. D. Sức mạnh kinh tê. Câu 3. Theo Hồ Chí Minh, BVTQ XHCN cần phải: A. Được thực hiện bởi một cá nhân. B. Phát huy sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộC. C. Tập trung vào một lĩnh vựC. D. Chỉ là trách nhiệm của quân đội. Câu 4. Tư tưởng BVTQ XHCN theo Hồ Chí Minh được xem là A. Không cần thiết. C. Một lựa chọn cá nhân. B. Một tất yếu,khách quan. D. Chi là một phong trào Câu 5. Hồ Chí Minh khẳng định BVTQ XHCN là trách nhiệm của: A. Chi các nhà lãnh đạo. C. Quân đội. B. Mỗi công dân Việt Nam. D. Chi các nhà khoa họC. Câu 6. Để bảo vệ Tổ quốc, nền QPTD, ANND cần xây dựng như thế nào? A. Vững mạnh, toàn diện và hiện đại. C. Chi phụ thuộc vào công nghệ cao. B. Chi tập trung lực lượng quân đội. D. Chi chú trọng đến an ninh kinh tế. Câu 7. Nền QPTD mang tính chất "Vì dân, do dân, của dân", phát triển theo hướng: toàn dân, toàn diện,... __ A. độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường. C. phát triển bền vững. B. hợp tác quốc tê. D. nền kinh tế thị trường. Câu 8. Bản chất của chiến tranh theo CN Mác-Lênin là A. Kế tục chính trị của một giai cấp bằng thủ đoạn bạo lựC. B. Hành vi của những kẻ tham lam. C. Cuộc chiến giữa thiện và áC. D. Kết quả của sự thiếu hiểu biết. Câu 9. Nội dung cơ bản của Tư tưởng Hồ Chí Minh trong chi đạo chiến tranh: A. Trường kỳ kháng chiến, tự lực cánh sinh, vừa kháng chiến vừa kiến quốC. B. Xây dựng quân đội hùng mạnh, thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh. C. Dựa vào tác chiến của lực lượng vũ trang, lấy đoản binh chế trường trận. D. Cả A, B . C đều đúng. Câu 10. Nền quốc phòng toàn dân mang tính chất gì? A. Là nên quốc phòng "vì dân, do dân, của dân". B. Là nền quốc phòng mang tính giai cấp, nhân dân sâu sǎC. C. Là nền quộc phòng bảo vệ quyền lợi của dân. D. Là nền quốc phòng "của quân đội công an, dân quân tự vệ".
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng về quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân? A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền dân chủ của công dân. A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền bình đẳng của công dân. C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền tự do của công dân. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền tự nhiên của công dân. Câu 12. Theo quy định của pháp luật,công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội trong trường hợp nào sau đây? A. Đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật. B. Khám tuyển nghĩa vụ quân sự C. Tham khảo dịch vụ trực tuyến. D. Đǎng kí hiến máu nhân đạo. Câu 13: Công dân có các quyên trong tham gia quản lý nhà nước và xã hội như quyền tự do ngôn luận, báo chí,hội họp, __ các quyền này được quy định bởi A. Hiến pháp. B. Chính phủ. D. Hội đồng nhân dân. C. Chủ tịch nướC. Câu 14: Theo quy định của pháp luật,trừ những trường hợp bị cấm, công dân từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân? B. 20 tuổi. C. 21 tuổi. D. 16 tuổi. A. 18 tuổi. Câu 15. Quyền của công dân thực hiện quyền lựa chọn người đại diện của mình vào cơ quan quyền lực nhà nước là A. quyền bầu cử.B. quyền ứng cử. C. quyền đề cử. D. quyền giới thiệu. Câu 16: Theo quy định của pháp luật,công dân không được thực hiện quyền Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp khi A. bị mất nǎng lực hành vi dân sự. B. đang thực hiện cách li y tế. C. đang bị tạm giữ, tạm giam. D. tham gia công tác biệt phái. Câu 17. Theo quy định của pháp luật,ý kiến nào dưới đây là đúng về tỉ lệ nữ tham gia làm đại biểu Hội đồng nhân dân? A. Nữ chi cần có một người đại diện là đượC. B. Cần đảm bảo tỉ lệ thích đáng nữ đại biểu. C. Ti lệ nữ phải bằng với tỉ lệ nam. D. Tỉ lệ nữ nhất định phải nhiều hơn nam. Câu 18: Trong cuộc họp thôn Q, ông D trường thôn lấy ý kiến về việc các hộ gia đình đǎng ký tham gia làm du lịch vǎn hóa cộng đồng, thì bị chị P và chị X phản đối với lý do như vậy sẽ phá vỡ vǎn hóa đặc trưng của dân tộc mình. Thấy vậy anh K đã trình bày quan điểm ủng hộ ông D và cho rằng phát triển du lịch vǎn hóa cộng đồng sẽ góp phân bảo tôn vǎn hóa của đồng bào dân tộc và góp phần phát triển kinh tế địa phương Quan điểm của ông D và anh K sẽ góp phần thực hiện tốt quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên các lĩnh vực nào dưới đây? A. Chính trị - giáo dụC. B. Kinh tế - vǎn hóa. C. Vǎn hóa - giáo dục D. Vǎn hóa - chính trị Câu 19. Luật bầu cử Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân quy định đảm bảo có ít nhất 18% tổng số người trong danh sách chính thức những người ứng cử đại biểu Quốc hội là người dân tộc thiểu số thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. Kinh tế C. Giáo dục B. Chính trị D. Vǎn hóa Câu 20: Theo quy định của pháp luật công dân vi phạm quyền bình đẳng giữa các dân tộc khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A.Tham gia sinh hoạt cộng đồng. B.Chia rẽ khối đại đoàn kết dận tộC. C. Bảo tồn giá trị vǎn hoá truyền thống. D. Bác bỏ quan điểm trái chiều.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng về quyền tham gia quân lí nhà nước và xã hội của công dân? A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền dân chủ của công dân. B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền bình đàng của công dân. tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền tự do của công dân. D. Quyền tham gia quản línhà nước và xã hội là quyền tự nhiên của công dân. Câu 12. Theo quy định của pháp luật.công dân thực hiện quyền tham gia quán línhà nước và xã hội trong trường hợp nào sau đây? A. Dóng góp y kiến vào dự thào Luật. B. Khám tuyến nghĩa vụ quân sự C. Tham khào dịch vụ trực tuyến. D. Dâng kí hiến máu nhân đạo. Câu 13: Công dân có các quyền trong tham gia quan lý nhà nước và xâ hội như quyền tự do ngôn luận, bảo chí,hội họp __ các quyền này được quy định bởi A. Hiến pháp. B. Chinh phủ. C. Chủ tịch nướC. D. Hội đồng nhân dân. Câu 14: Theo quy định của pháp luật, trừ những trường hợp bị cầm, công dân từ đủ bao nhiêu tuổi trò lên có quyền ứng cứ vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân? B. 20 tuồi. C. 21 tuồi. D. 16 tuồi. Câu 15. Quyền của công dân thực hiện quyền lựa chọn người đại diện của mình vào cơ quan quyền lực nhà nước là A. quyền bầu cứ.B. quyền ứng cùr.C. quyền đề cứ.D. quyền giới thiệu. Câu 16: Theo quy định của pháp luật, công dân không được thực hiện quyền Bầu cứ đại biếu Hội đồng nhân dân các cấp khi A. bị mất nǎng lực hành vi dân sự. C. dang bi tam giữ, tam giam. B. đang thực hiện cách li y tế. D. tham gia công tác biệt phái. Câu 17. Theo quy định của pháp luật,ý kiến nào dưới đây là đúng về ti lệ nữ tham gia làm đại biểu Hội đồng nhân dân? A. Nữ chi cần có một người đại diện là đượC. B. Cần đàm bào tỉ lệ thích đáng nữ đại biểu. C. Tilệnữ phài bằng với tỉ lệ nam. D. Tilent nhất định phải nhiều hơn nam. Câu 18: Trong cuộc họp thôn Q, ông D trường thôn lấy ý kiến về việc các hộ gia đình đǎng ký tham gia làm du lịch vǎn hóa cộng đồng, thì bị chị P và chị X phản đối với lý do như vậy sẽ phá vỡ vǎn hóa đặc trung của dân tộc minh. Thấy vậy anh K đã trình bày quan điểm ủng hộ ông D và cho rằng phát triển du lịch vǎn hóa cộng đồng sẽ góp phần bảo tồn vǎn hóa của đồng bào dân tộc và góp phần phát triển kinh tế địa phương Quan điểm của ông D và anh K sẽ góp phần thực hiện tốt quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên các lĩnh vực nào dưới đây? A. Chính trị - giáo dụC. B. Kinh tế - vǎn hóa. D. Vǎn hóa-chính trị C. Vǎn hóa-giáo dục Câu 19. Luật bầu cừ Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân quy định đàm bảo có ít nhất 18% tồng số người trong danh sách chính thức những người ứng cử đại biểu Quốc hội là người dân tộc thiếu số thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. Kinh tế B. Chinh trị D. Vǎn hóa C. Giáo dục Câu 20: Theo quy định của pháp luật công dân vi phạm quyền bình đẳng giữa các dân tộc khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Tham gia sinh hoạt cộng đồng. B.Chia ré khối đại đoàn kết dân tộC. C. Bảo tồn giá trị vân hoá truyền thống. D. Bác bỏ quan điểm trái chiều.
Câu 8 (10 điểm): Nói chuyện tại công trường thủy lợi Bắc - Hưng - Hải (1958), Hồ Chí Minh cho rằng:"Cán bộ phải biến quyết tâm của Đảng, của chính phủ thành __ Hãy chọn đáp án đúng? A quyết tâm của toàn xã hội B quyết tâm của toàn thể nhân dân C quyết tâm của chính bản thân mình D quyết tâm của mọi nhà, mọi người
DÊ KIEM TRA GIOA KY II MÓN GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT LỚP II THÓI GIAN LAM BAI:45 PHỨT Họ và tên: Lớp 46.10. Điểm PHAN 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời lời tứ câu 1 đến câu 24. Moi câu hoi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Bắt kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của minh và phài bị xử lý theo quy định của pháp luật là nội dung bình đẳng về A. trách nhiệm pháp lý. B. nghla vụ và trách nhiệm. D. trách nhiệm và hành vi. Câu 2:Điều 16,Hiến pháp 2013 quy định, mọi người đều. A. có quyền và nghĩa vụ ngang nhau. B. binh đang trước pháp luật. C. binh đang vekinh tế. D. binh đang ve chinh trị. Câu 3: Việc quy định quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là tôn trọng sự khác biệt của công dân đề không ai bị A. phân biệt đối xứ trong đời sống chính trị, dân sư,kinh tế.ván hóa, xã hội. B. phân biệt đối xử trong mọi trường hợp khác nhau của đời sống. C. phân biệt đối xứ trong lĩnh vực vǎn hóa, xã hội. D. phân biệt vi lí do dân tộC.tôn giáo, giới tính thành phần địa vị xã hội. Câu 4. Binh đẳng giới là việc nam, nữ có vị trí, vai trò ngang nhau, được tạo điều kiện và cơ hoi A. có công việc ổn định. B. phát huy được nǎng lực của minh. C. phát huy được tài nǎng như nhau. D. phát triển được bản sắc riêng. Chu 5.Nam nữ nước ta điều có cơ hội trong việc tiếp cận và hưởng thụ các chính sách giáo dục và đào tạo, bói dưỡng. Điều này góp phần trong việc xây dựng xã hội vǎn minh.ốn định và phát triển. Nội dung trên the hiện A.Y nghĩa bình đàng giới. B. Mục tiêu bình đǎng giới. C.Vai trò binh đàng giới. D. Loi ich binh đǎng giới. Câu 6.Nam nữ bình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi tuyển dụng và được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc là thể hiện quyển bình đẳng trong lĩnh vực A. lao động. B. kinh tế. C. vǎn hoá. D. xã hội Câu 7. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm lĩnh vực nào dưới đây? A. Chinh trị. B. Dầu tư, phát triển. C. Kinh tế. D. Vǎn hóa, xã hội. Câu 8. Quyền binh đẳng giữa các dân tộc xuất phát tứ quyền bình đẳng của công dân A. trước pháp luật.B. trong gia đình. C. trong lao động. D. trước nhà nước Câu 9. Nội dung nào dưới đây không thể hiện ý nghĩa của việc thực hiện quyền binh đẳng giữa các tôn giáo? A. Giam xung đột và mâu thuẫn giữa các tôn giáo. B. Tạo ra sự đoàn kết và hỗ trợ giữa các tôn giáo C. Dám bảo quyền tự do tín ngưỡng của mọi người. D. Tạo sự phát triển đồng đều cho tất cả mọi người. Câu 10. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật,có quyền hoạt động tôn giáo theo A. tín ngưỡng cá nhân. B. quan niệm đạo đứC. C. quy định của pháp luật. D. phong tục tập quán.