Trang chủ
/
Khoa học Xã hội
/
bào quyên D. tru tiên C. đạc lợi. A. binh ding. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phàn ánh y nghĩa của quyền bình đǎng giữ. B. phân biẹt. toc? B. Đoàn kết toàn dân. A. Doàn két các dân tộC. D. Chia moi lợi ích dân tộC. C. Tạo co hội phát trién. Câu 19: Quyen binh đẳng giữa các dân tộc xuất phát từ quyền hình dân đi) A. trong lao động. B. truke nhà nướC. C. trong gia dinh. phip Câu 21: Ông A là người dân tộc thiếu số, ông B là người Kinh. Đến ngày bầu cứ Quốc hội, cả hai ông đều đi bầu cử.Diều này thể hiện các dân tộc bình đǎng trong to nào? D. Kinh tế. B. Giáo dụC. (0. Chinh trị. Câu 20: Nội dung nào dưới đây thể hiện các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực chinh tr (B. Ung cứ hội đồng nhân dân. A. Tìm hiểu dịch vu công trực tuyến C. Phát triển vǎn hóa truyền thống. D. Mở rộng dịch Homstay. A. Vǎn hóa. Câu 22: Theo quy dịnh của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vp dục không thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền A. có quyền học tập không hạn chế (B. dược nhà nước cứ tuyến đi họC. C. được học thường xuyên.học suốt đời . D. binh đẳng vè cơ hội trong học tập. Câu 23: Theo quy định của pháp luật.nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền ci tộc bình đẳng trong lĩnh vực vǎn hóa? A. Phát triển vǎn hóa truyền thống. B. Phát triển kinh tế gia dinh. C. Khôi phục ngôn ngữ và chữ viết. D. Bào tồn trang phục của dân tộc min Cau 30: Nhi Câu 17: Nguyên tác quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân toc Cau 30: Nh A. chinh Câu A. lao d Câu 32: C của dân tệ (A) vǎn Câu 33: F đều được A. that C. dar Câu 34: A. ph C. pl Câu 35 Câu 24: Hành vi nào dưới đây không góp phần vào việc thực hiện quyền bình đẳng gis giữ dân tộc ở nước ta? (A) Ly khai dân tộc thiếu số. B. Hỗ trợ dân tộc thiểu số. C. Doàn kết với dân tộc thiếu số. D. Chia sé với dân tộc thiểu số. Câu 25: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực c trị thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyên A. xây dựng thiết chế vǎn hóa. B. Hỗ trợ chi phí học tập. C. khảm chừa bệnh theo quy định (1). tham gia bầu cử đại biểu quốc hội. Câu 26: Việc bào đám tỉ lệ thich hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lạ nước thể hiện quyển bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. giáo dụC. B. vǎn hóa. C. kinh tế. (D. chính trị. Câu 27: Theo quy định của pháp luật.nội dung nào dưới đây không vi phạm bình dầng = lĩnh vực chính trị giữa các dân tộc? A. Người dân tộc thiểu số không có quyền bầu cử B. Ngǎn cản đồng bào dân tộc đi bầu cử. C. Nhận xét hồ sơ các ứng viên người dân tộC. (D) Từ chối tiếp nhận đơn khiếu nại . Câu 28: Ở nước ta hiện nay thực hiện tốt việc đoàn kết giữa các dân tộc sẽ góp phản tranh làm thất bại âm mưu của các thể lực thù địch nhằm phả hoại A. các nền kinh tế mới nối. (C) tinh đoàn kết quốc tế. B. doàn kết giữa các dân tộC. D. chính sách độc quyền. Câu 29: Nhà nước ban hành các chương trình, chính sách phát triển kinh tế ở các xã độ khỏ khǎn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trên vực A. xã hội. B. Vǎn hóa. C. chinh trị. (D.) kinh tế.

Câu hỏi

bào quyên
D. tru tiên
C. đạc lợi.
A. binh ding. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phàn ánh y nghĩa của quyền bình đǎng giữ.
B. phân biẹt.
toc?
B. Đoàn kết toàn dân.
A. Doàn két các dân tộC.
D. Chia moi lợi ích dân tộC.
C. Tạo co hội phát trién.
Câu 19: Quyen binh đẳng giữa các dân tộc xuất phát từ quyền hình dân đi)
A. trong lao động.
B. truke nhà nướC.
C. trong gia dinh.	phip
Câu 21: Ông A là người dân tộc thiếu số, ông B là người Kinh. Đến ngày bầu cứ
Quốc hội, cả hai ông đều đi bầu cử.Diều này thể hiện các dân tộc bình đǎng trong to
nào?
D. Kinh tế.
B. Giáo dụC.
(0. Chinh trị.
Câu 20: Nội dung nào dưới đây thể hiện các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực chinh tr (B. Ung cứ hội đồng nhân dân.
A. Tìm hiểu dịch vu công trực tuyến
C. Phát triển vǎn hóa truyền thống.
D. Mở rộng dịch Homstay.
A. Vǎn hóa.
Câu 22: Theo quy dịnh của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vp
dục không thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền
A. có quyền học tập không hạn chế
(B. dược nhà nước cứ tuyến đi họC.
C. được học thường xuyên.học suốt đời .
D. binh đẳng vè cơ hội trong học tập.
Câu 23: Theo quy định của pháp luật.nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền ci
tộc bình đẳng trong lĩnh vực vǎn hóa?
A. Phát triển vǎn hóa truyền thống.
B. Phát triển kinh tế gia dinh.
C. Khôi phục ngôn ngữ và chữ viết.
D. Bào tồn trang phục của dân tộc min
Cau 30: Nhi
Câu 17: Nguyên tác quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân toc Cau 30: Nh
A. chinh
Câu
A. lao d
Câu 32: C
của dân tệ
(A) vǎn
Câu 33: F
đều được
A. that
C. dar
Câu 34:
A. ph
C. pl
Câu 35
Câu 24: Hành vi nào dưới đây không góp phần vào việc thực hiện quyền bình đẳng gis giữ
dân tộc ở nước ta?
(A) Ly khai dân tộc thiếu số.
B. Hỗ trợ dân tộc thiểu số.
C. Doàn kết với dân tộc thiếu số.
D. Chia sé với dân tộc thiểu số.
Câu 25: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực c
trị thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyên
A. xây dựng thiết chế vǎn hóa.
B. Hỗ trợ chi phí học tập.
C. khảm chừa bệnh theo quy định
(1). tham gia bầu cử đại biểu quốc hội.
Câu 26: Việc bào đám tỉ lệ thich hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lạ
nước thể hiện quyển bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực
A. giáo dụC.
B. vǎn hóa.
C. kinh tế.
(D. chính trị.
Câu 27: Theo quy định của pháp luật.nội dung nào dưới đây không vi phạm bình dầng =
lĩnh vực chính trị giữa các dân tộc?
A. Người dân tộc thiểu số không có quyền bầu cử
B. Ngǎn cản đồng bào dân tộc đi bầu cử.
C. Nhận xét hồ sơ các ứng viên người dân tộC.
(D) Từ chối tiếp nhận đơn khiếu nại .
Câu 28: Ở nước ta hiện nay thực hiện tốt việc đoàn kết giữa các dân tộc sẽ góp phản
tranh làm thất bại âm mưu của các thể lực thù địch nhằm phả hoại
A. các nền kinh tế mới nối.
(C) tinh đoàn kết quốc tế.
B. doàn kết giữa các dân tộC.
D. chính sách độc quyền.
Câu 29: Nhà nước ban hành các chương trình, chính sách phát triển kinh tế ở các xã độ
khỏ khǎn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trên
vực
A. xã hội.
B. Vǎn hóa.
C. chinh trị.
(D.) kinh tế.
zoom-out-in

bào quyên D. tru tiên C. đạc lợi. A. binh ding. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phàn ánh y nghĩa của quyền bình đǎng giữ. B. phân biẹt. toc? B. Đoàn kết toàn dân. A. Doàn két các dân tộC. D. Chia moi lợi ích dân tộC. C. Tạo co hội phát trién. Câu 19: Quyen binh đẳng giữa các dân tộc xuất phát từ quyền hình dân đi) A. trong lao động. B. truke nhà nướC. C. trong gia dinh. phip Câu 21: Ông A là người dân tộc thiếu số, ông B là người Kinh. Đến ngày bầu cứ Quốc hội, cả hai ông đều đi bầu cử.Diều này thể hiện các dân tộc bình đǎng trong to nào? D. Kinh tế. B. Giáo dụC. (0. Chinh trị. Câu 20: Nội dung nào dưới đây thể hiện các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực chinh tr (B. Ung cứ hội đồng nhân dân. A. Tìm hiểu dịch vu công trực tuyến C. Phát triển vǎn hóa truyền thống. D. Mở rộng dịch Homstay. A. Vǎn hóa. Câu 22: Theo quy dịnh của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vp dục không thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền A. có quyền học tập không hạn chế (B. dược nhà nước cứ tuyến đi họC. C. được học thường xuyên.học suốt đời . D. binh đẳng vè cơ hội trong học tập. Câu 23: Theo quy định của pháp luật.nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền ci tộc bình đẳng trong lĩnh vực vǎn hóa? A. Phát triển vǎn hóa truyền thống. B. Phát triển kinh tế gia dinh. C. Khôi phục ngôn ngữ và chữ viết. D. Bào tồn trang phục của dân tộc min Cau 30: Nhi Câu 17: Nguyên tác quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân toc Cau 30: Nh A. chinh Câu A. lao d Câu 32: C của dân tệ (A) vǎn Câu 33: F đều được A. that C. dar Câu 34: A. ph C. pl Câu 35 Câu 24: Hành vi nào dưới đây không góp phần vào việc thực hiện quyền bình đẳng gis giữ dân tộc ở nước ta? (A) Ly khai dân tộc thiếu số. B. Hỗ trợ dân tộc thiểu số. C. Doàn kết với dân tộc thiếu số. D. Chia sé với dân tộc thiểu số. Câu 25: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực c trị thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyên A. xây dựng thiết chế vǎn hóa. B. Hỗ trợ chi phí học tập. C. khảm chừa bệnh theo quy định (1). tham gia bầu cử đại biểu quốc hội. Câu 26: Việc bào đám tỉ lệ thich hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lạ nước thể hiện quyển bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực A. giáo dụC. B. vǎn hóa. C. kinh tế. (D. chính trị. Câu 27: Theo quy định của pháp luật.nội dung nào dưới đây không vi phạm bình dầng = lĩnh vực chính trị giữa các dân tộc? A. Người dân tộc thiểu số không có quyền bầu cử B. Ngǎn cản đồng bào dân tộc đi bầu cử. C. Nhận xét hồ sơ các ứng viên người dân tộC. (D) Từ chối tiếp nhận đơn khiếu nại . Câu 28: Ở nước ta hiện nay thực hiện tốt việc đoàn kết giữa các dân tộc sẽ góp phản tranh làm thất bại âm mưu của các thể lực thù địch nhằm phả hoại A. các nền kinh tế mới nối. (C) tinh đoàn kết quốc tế. B. doàn kết giữa các dân tộC. D. chính sách độc quyền. Câu 29: Nhà nước ban hành các chương trình, chính sách phát triển kinh tế ở các xã độ khỏ khǎn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trên vực A. xã hội. B. Vǎn hóa. C. chinh trị. (D.) kinh tế.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(279 phiếu bầu)
avatar
Mai Thảothầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa của quyền bình đẳng giữa các dân tộc?<br />- B. phân biệt.<br /><br />Câu 19: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc xuất phát từ quyền hình dân ở:<br />- A. trong lao động.<br /><br />Câu 20: Nội dung nào dưới đây thể hiện các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực chính trị?<br />- B. Ủy ban hội đồng nhân dân.<br /><br />Câu 21: Ông A là người dân tộc thiểu số, ông B là người Kinh. Đến ngày bầu cử Quốc hội, cả hai ông đều đi bầu cử. Điều này thể hiện các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực nào?<br />- D. Chinh trị.<br /><br />Câu 22: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực giáo dục không thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền:<br />- B. được nhà nước cung cấp dịch vụ học tập.<br /><br />Câu 23: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực văn hóa?<br />- B. Phát triển kinh tế gia đình.<br /><br />Câu 24: Hành vi nào dưới đây không góp phần vào việc thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc ở nước ta?<br />- A. Lấy khẩu dân tộc thiểu số.<br /><br />Câu 25: Theo quy định của pháp luật, quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị thể hiện ở việc các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam đều có quyền:<br />- D. tham gia bầu cử đại biểu Quốc hội.<br /><br />Câu 26: Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực nước thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực:<br />- D. chính trị.<br /><br />Câu 27: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không vi phạm bình đẳng về lĩnh vực chính trị giữa các dân tộc?<br />- D. Từ chối tiếp nhận đơn khiếu nại.<br /><br />Câu 28: Ở nước ta hiện nay thực hiện tốt việc đoàn kết giữa các dân tộc sẽ góp phần chống lại làm thất bại âm mưu của các thế lực thù địch nhằm phá hoại:<br />- C. tình đoàn kết quốc tế.<br /><br />Câu 29: Nhà nước ban hành các chương trình, chính sách phát triển kinh tế ở các xã đói khốn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực:<br />- D. kinh tế.