Trợ giúp bài tập về nhà môn Khoa học tự nhiên
Bạn có phải muốn nâng cấp ấn tượng chung của mình về thế giới này và mỗi quốc gia. Ít nhất, bạn nên có ý tưởng tốt về các nền văn minh đang tồn tại và những gì đang xảy ra trên Trái đất. Nếu điều này là sự thật, chúng tôi sẽ sẵn sàng chờ cuộc gọi của bạn.
Từ Cách mạng Pháp và sự trỗi dậy quyền lực thực sự của Napoléon cho đến nguyên nhân gây ra Thế chiến thứ hai và những vấn đề kinh tế tiềm ẩn đằng sau nó, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời trong “bộ bách khoa toàn thư” tuyệt vời này. Bạn có thể sử dụng các nghiên cứu xã hội của trợ giúp bài tập về nhà để đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu trả lời có căn cứ nhất. Nó đơn giản mà. Bắt đầu cải thiện điểm môn xã hội của bạn ngay hôm nay.
8 D. Nâng cao vị thế của nam giới. C. Đột pha về nhận thức giới. vừa qua? vừa qua?Dâu không phải là biện pháp thúc đẩy bình đẳng gi(xi được nước ta thực hiện trong những nǎm C. Quy đinh tv le nữ trong các bin đẩy xã h ôi không ngừng phát đang Câu 75 Việc tǎng tỳ lệ phụ nữ làm chù doan h nghiệp trong những nǎm gần đây phản ánh thành tựu bin: C. Ban hành các chính sách về bình đẳng giới. đàng giới trên lĩnh vực A. gia đình. B. kinh tế. C. xã hội. D. vǎn hóa. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi nghề nghiệp, việc làm và nơi làm yiều 35 Hiến pháp nǎn n 2013 . "Công dân có quyền làm việc, lựa chọn tạo, bồi dưỡng các việc". Nền tàng của việc lựa chọn ngành, ngl viê làm là được đào tạo,bồi dưỡng các kỹ nǎng nh nghiệp, đặc biệt là đối với các ngành,nghề đặc thù có quy định điều kiện về chứng chỉ hành nghề.C. ent hiện qua điểm thì.giáo dục thực hiện việc tuyền sinh trên cơ sở các điều kiện về nǎng lực của thí sinh thi trong việc lựa chọn học , biết giới tính của thí sinh ứng tuyển.Qua đó, nam, nữ đều có cơ hội ngọn của bàn thân. Câu 76:Theo guy đình của pháp luật,công dân có thể tự do làm việc,lưa chọn việc làm nơi làm việc là thề hiện công dân bình đẳng về A. quvền. B. nghĩa vu. Câu 77:Theo quy đinh của pháp luật.nam nữ bình đẳng trong việc lựa chọn nghề nghiệp, việc làm và n. C. trách nhiệm. D. an sinh xã hội. làm việc là là thể hiên bình đẳng giới trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Chinh tri. B. Gia đình. C. Lao đông. D. Kinh doanh. Câu 78:Vai trò của chủ thể kinh tế nhà nước được thể hiên như thế nào trong việc giảm khoảng cách vi giới trong lĩnh vực lac động trong thông tin trên? A. Qu v đinh về điều kiên được học nghề. B. Thành lập doanh nghiệp cho nữ tham gia. C. Tro cấp cho nữ giới để giảm bất bình đẳng. D. Hạn chế sư tham gia của nam giới. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi Báo cáo rà soát tình hình thực hiện chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011-2020 cho của ba rằng bình đǎng giới đã mang lại những thay đồi tích cực ở các lĩnh vực chính trị, kinh tế , giáo dục , chǎm sóc sức khoẻ và các lĩnh vực kháC. Trong giai đoạn này. "Lầr đầu tiên có 3 nữ uỷ viên Bộ Chính trị, nữ tạo. Chủ tịch Quốc hội.. Phụ nữ tham gi a ngày càng nhiều hơn vào các hoạt động kinh tế và có nhiều cơ hội để có những việc làm tốt.mang lại thu nhập cao hơn. Về giáo dục, tỉ lê nhập học của trẻ em trai và trẻ em gá ở bậc tiều học và trung học đều cao và cân đối". Trong lĩnh vực y tế thì: "Ngành y tê chỉ đạo các Sở Y tế các đơn vị trực thuộc phối hợp với các đơn vị liên qua n triển khai đồng bộ, có hiệu quả công tác chǎm só sức khoẻ sinh sản cho phụ nữ và nam giới" và "Nhiều bệnh viên ở trung ươn g và địa phương đã hình thành khoa nam học và tǎng cường đào tạo bác sĩ chuyên khoa nam học đê mở rộng mạng lưới tư vấn về sứ khoẻ sinh sản cho nam giới". Câu 79: Thông tin trên cho thấy, trong lĩnh vực chính trị nữ giới đã đóng vai trò ngày càng to lớn như thi nào trong các cơ quan quyền lực nhà nước? A. Điề 1 hành các hoat động kinh tế. B. Giữ nhiều vị trí lãnh đạo chủ chốt C. Trẻ em gái được đi học tǎng lên. D. Thành lân các khoa nam họC. Câu 80:Việc tỉ lệ nhập học của trẻ em trai và trẻ em gái ở bậc tiểu học và trung hoc đều cao và cân đó phản ánh điều gì? A. Nam nữ ngày càng bình đẳng về chính tri. B. Nam nữ được chủ động lựa chọn nghề nghiệp. C. Nam nữ được bình đǎng về cơ hội học tập. D. Nam nữ ngày càng đươc chǎm sóc v tê. Câu 81: V iêc thành lập khoa nam học và tǎng cường đào tao bác sĩ chuyên khoa nam học sẽ tác động đer vấn đề bình đǎng giới như thế nào? A. Tǎng cường vai trò của nam giới tham gia xã hội. B. Tạo điều kiện đề nam giới cũng được chǎm sóc sức khỏe C. Giàm khoảng cách về chǎm sóc y tế giữa các tâng lớp. D. Nâng cao vị trí lãnh đao đối với tầng lớp nam giới. Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi Theo đó,trong lĩnh vực kinh tế. nam.nữ bình đẳng trong việc thành lập doanh nghiệp,tiến hành hos đông sản xuất. kinh dounh , quản lý doanh nghiệp.bình đǎng trong việc tiếp cân thông tin,nguồn vốn, trường và nguồn lao động. Các biện pháp thúc đầy bình đẳng giới trong lĩnh vực kinh tế bao gồm doan nghiệp sử dung nhiều lao động nữ được ưu đãi về thuế và tài chính theo quy định của pháp luật; lao độn
nong Câu 1: "Hệ thông chinh trị ở Việt Nam là mot chinh the thong nhất trong đó bao gồm. __ các thiết chế __ có mối quan hệ vé muc dich và chức nǎng thực hiện và tham gia thực hiện. __ .... quyền lực Nhà nướC." Diền từ còn thiếu vào chó trống A. các cơ quan, đậc thủ, quản lí xã hội B. các ban ngành tập trung, chức nǎng chinh C. các tổ chức hợp pháp, quyền lực chinh tri D. các thành viên, cốt yếu, quản lí đất nướC. Câu 2: Quyền lực __ là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền. __ __ Diền từ còn thiếu vào chỗ trống. A. Nhà nước, lập pháp, hành pháp, tư pháp. B. Đảng, xây dựng.thực thi và đánh giá. C. chinh tri, tự do, dân chủ, vi dân. D. các bộ, điều hành, điều tra, khen thường Câu 3: __ ....... gắn bó mật thiết với Nhân dân, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân, chịu trách nhiệm trước ...... __ về những quyết định của minh. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. A. Nhà nước, Nhân dân. B. Đảng, Nhân dân C. Nhà thầu, Nhân dân D. Tổ quốc, Nhân dân. Câu 4: Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam do __ làm chủ; tất cả quyên lựC. __ thuộc về nhân dân mà nền tǎng là liên minh giữa giai câp __ với giai câp __ và đội ngũ __ ............. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. A. Đảng, trung tâm công nhân, nông dân trí thứC. B. Chính phủ, chính quý tộc, chủ nô,nô lê. C. Nhà nước, Nhà nước, Nhà nước, Chính phủ, Đảng. D. Nhân dân, Nhà nước, công nhân, nông dân, trí thứC. Câu 5: Hệ thống chính trị Việt Nam gồm các bộ phận nào cấu thành? A. Đảng chính trị. B. Nhà nướC. C. Các tổ chức chính trị - xã hội. D. Tất cả các phương án trên. on 12. UOUR
A. Tham khảo dịch vư trực C. Dang ky hiến máu nhân đạo. Câu 4. Phát biêu nào dưới đây là sai về vai trò của các thành tổ trong cấu trúc hệ thống chính trị nước cộng n xil hoi chù nghĩa Việt Nam? B. Đảng Cộng sản Việt Nam là quán lý xã hội. A. Dang Cong sản Việt Nam lãnh đạo toàn xã hội. D. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Nhà nướC. Câu 5. Trong hệ thống chính trị nước ta.nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước C. Dang Cong san Việt Nam là Đảng cầm quyền. B. của Đảng Cộng sản Việt Nam. D. của dân, do dân và vì dân. A. của dân, nơi dân và nhà nướC. C. của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Câu 6. Tập trung dân chủ là một nguyên tắc quan trọng trong tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam, nguyên tắc này yêu cầu khi quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước được thực hiện theo nguyên tắc B. tập thể không cần tự quyết D. thiếu số phục tùng đa sô. A. ai cũng có quyền tự quyết. C. thiếu số quyết định. Câu 7. Việc làm nào dưới đây dưới đây là biểu hiện của việc thực hiện nghĩa vụ công dân trong xây dựng và hoàn thiện hệ thống chinh trị? A. Chị M tố cáo hành vi chống phá Đảng và Nhà nướC. B. Ông D khiếu nại về quyết định xử phạt của cảnh sát giao thông. C. Cô N biên soạn tài liệu chuyển đổi kĩ thuật số cho học sinh. D. Anh P đầu tư vốn và công nghệ đề cải tiến quy trình sản xuất. Câu 8. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thay mặt nhân dân.chịu trách nhiệm trước nhân dân đ quản lí A. toàn bộ hoạt động của đời sống xã hội. B. cán bộ quản lý trong từng cơ quan. D. việc khai thác và bảo vệ tài nguyên. C. hoạt động của các thành phần kinh tế. Câu 9. Theo yêu cầu của nguyên tắc pháp quyền vai trò vị trí của Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam trong hệ thố chính trị được quy định cụ thể trong A. Luật tổ chức chính phủ. B. Luật tổ chức Quốc hội. D. Luật tổ chức Tòa án. C. Luật Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam Câu 10. Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội là cơ quan, tổ chức đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của nhân dân, chǎm lo lợi ích c đáng của các đoàn viên, hội viên nhằm thực hiện mục tiêu A. đoàn kết quốc tế. B. lãnh đạo nhà nướC. C. lãnh đạo Đảng Cộng sản. D. đoàn kết toàn dân. Câu 11. Đảng Cộng sản Việt Nam là một thành viên của hệ thống chính trị đồng thời cũng là tồ chức lãr toàn bộ hệ thông chính trị, toàn xã hội, sự lãnh đạo của Đảng được biểu hiện qua A. quyền lực của cán bộ B. mệnh lệnh hành chính C. chủ trương và nghị quyêt. D. mệnh lệnh và chuyên quyền. Câu 12. Theo yêu cầu của nguyên tắc pháp quyền thì vai trò vị trí của Đảng cộng sản Việt Nam trong h chính trị được quy định cụ thể trong A. Vǎn kiện Đảng. B. Tuyên ngôn độc lập. C. Hiến pháp. D. Điều lệ đảng.
Câu 1: Người dân tham gia bỏ phiêu bâu cử đại biểu Quốc hội và Hội đông nhân dân các câp là __ ............. A. Đảng cầm quyền duy nhất và là hạt nhân lãnh đạo toàn bộ hệ thống chính trị Việt Nam. B. Một hoạt động thể hiện nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân trong tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam. C. Một hoạt động thể hiện nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam. D. Hoạt động biểu hiện tính nhân dân sâu sắc của hệ thống chính trị Việt Nam. Câu 2: Việc người dân giám sát và thực hiện quyền khiếu nại , tố cáo khi phát : hiện các sai phạm trong hoạt động của cơ quan nhà nước __ A. Đảng cầm quyền duy nhất và là hạt nhân lãnh đạo toàn bộ hệ thống chính trị Việt Nam. B. Một hoạt động thể hiện nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân trong tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam. C. Một hoạt động thể hiện nguyên tắc tập trung dân chủ trong tố chức và hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam. D. Hoạt động biểu hiện tính nhân dân sâu sắc của hệ thống chính trị Việt Nam. Câu 3: "Ông K - Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã A kí quyết định cho phép một công ty xây dựng khai thác đất. đá ở địa phương mà không thông qua ý kiến tập thể." Em nhân xét thế nào về hành vi của nhân vật trong tình huống trên? A. Việc làm của ông K là sai Ở Việt Nam, quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân, các cơ quan trong bộ máy nhà nước và các cán bộ nhà nước là đại diện để nhân dân thực thi quyền lực của mình. B. Việc làm của ông K là sai . Các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị Việt Nam được tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân chủ, khi quyết định những vấn đề quan trọng của đất nước, của địa phương, lãnh đạo chính quyền phải lấy ý kiến tập thể, ý kiến của nhân dân. C. Việc làm của ông K là đúng vì hoạt động mà công ty đó làm là một việc hữu ích cho địa phương, tạo công ǎn việc làm cho người trong vùng và được luật pháp Việt Nam cho phép nên không cần thông qua trao đổi ý kiến tập thể mà một mình chủ tịch ra quyết định là đủ. D. Cả A và B. Câu 4: "Là cán bộ lãnh đạo xã B, ông D luôn quan tâm xem xét,giải quyết những bức thư góp ý, phản ánh của người dân trong xã." Em nhận xét thế nào về hành vi của nhân vật trong tình huống trên? A. Việc làm của ông D là đúng, đảm bảo nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam, phát huy quyền làm chủ của nhân dân trong tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam. B. Việc làm của ông D là đúng. Thông qua những việc làm đó. xã B sẽ đánh giá được hiệu quả các hoạt động của chính quyền địa phương, kịp thời điều chỉnh, khắc phục những hoạt động chưa tốt, chưa phù hợp với nhân dân và xây dựng những hoạt động có hiệu quả hơn. C. Việc làm của ông D là không cần thiết, đôi khi là lãng phí thời gian.Ông là cán bộ xã thì đúng ra ông nên tập trung vào việc thu hút các nhà đầu tư tới địa phương chứ còn việc này là việc của cấp dưới. D. Cả A và B
Câu hỏi 32 Chưa đướ c trả lời P Đánh dấu câu hỏi Thời đại ng ày nay, tro ng phạm vi mộ t quốc gia,xu hướng thứ nhất (cộng đồng dâi n cứ muốn tách ra để hình thành cộ ng đồng dân tộc độc lập) biểu An hiện: sự nỗ lực của từng dân tộc (tế c người) để đi tới sự tự do, bìr h đẳng và p hồn vinh của dâr tộc mình. Hãy chọn một: Đúng Sai