Trợ giúp bài tập về nhà môn Khoa học tự nhiên
Bạn có phải muốn nâng cấp ấn tượng chung của mình về thế giới này và mỗi quốc gia. Ít nhất, bạn nên có ý tưởng tốt về các nền văn minh đang tồn tại và những gì đang xảy ra trên Trái đất. Nếu điều này là sự thật, chúng tôi sẽ sẵn sàng chờ cuộc gọi của bạn.
Từ Cách mạng Pháp và sự trỗi dậy quyền lực thực sự của Napoléon cho đến nguyên nhân gây ra Thế chiến thứ hai và những vấn đề kinh tế tiềm ẩn đằng sau nó, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời trong “bộ bách khoa toàn thư” tuyệt vời này. Bạn có thể sử dụng các nghiên cứu xã hội của trợ giúp bài tập về nhà để đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu trả lời có căn cứ nhất. Nó đơn giản mà. Bắt đầu cải thiện điểm môn xã hội của bạn ngay hôm nay.
the cho sự phát triển trong tương lai của ASEAN C. Hitipp dinh Khung về tǎng cường và hợp tác ASEAN. C. thành lập Diền đàn khu vực ASEAN (ARF) D. ki hiệp ước Thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á. lai-xi-a (1997)là lai-xi-a (190t trong những nội Một dung của Hội nghị cấp cao ASEAN không chính thức được tổ chức tại Ma- A. thông qua vǎn kiện Tuyên bố Bǎng CốC. B. kết nạp Việt Nam vào tổ chức ASEAN. C. nêu rõ việc xây dựng Cộng đồng ASEAN. D. định hướng kết nạp thêm thành viên ASEAN. Câu 18: Một A. dura ASEA trong những mục tiêu trong những mục tiêu xây đựng Cộng đồng B. thúc đầy ASEA thành một cộng đồng với ba trụ cột có mức liên kết sâu rộng và ràng C. góp phần đưa Đông Nam Á trở thành khu vực có tốc độ tǎng trưởng bình quân cao nhất thế giới. D. xoá bỏ các rào cản về tài chính.anh ninh, chính trị của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á. Câu 19: Một trong những mục tiêu xây dựng Cộng đồng ASEAN là A. phụ thuộc đầu:tư bên ngoài. C. mở rộng hợp tác với bên ngoài. B. liên kết tất cà các lĩnh vựC. D. xoá bỏ đường biên giới ở khu vựC. Câu 20: Kế hoạch xây dựng Cộng đồng ASEAN được nêu rõ trong A. Hiến Chương ASEAN. C. Tuyên bố Ba li II. B. vǎn bản Lộ trình xây dựng Cộng đồng ASEAN (2009-2015) D. Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN. Câu 21: Ngày 22 -11-2015, các nhà lãnh đạo ASEAN đã kí kết A. Hiến Chương ASEAN. C. Tuyên bố Ba li II. B. vǎn bản Lộ trình xây dựng Cộng đồng ASEAN (2000-2015) D. Tuyên bố Cu-a-la Lǎm-pơ. Câu 22: Nội dung nào sau đây không phải là ba trụ cột của Cộng đồng ASEAN? A. Cộng đồng Chinh trị - An ninh B. Cộng đồng kinh tế ASEAN. C. Cộng đồng vǎn hoá - xã hội ASEAN. Câu 23: Cộng đồng Chính Trị - An ninh ASEAN được xây dựng trên nền tảng là D. Cộng đồng than thép ASEAN. A. hợp tác vǎn hoá - xã hội được gắn kết chặt chẽ. B. mức độ liên kết chặt chẽ về vǎn hoá - xã hội. C. hợp tác hiệu quà trên lĩnh vực kinh tế đến chính trị. D. những thành quả hợp tác chính trị - an ninh đã đượC. Câu 24: Cộng đồng Chính Trị - An ninh ASEAN được xây dựng nhằm mục tiêu nào sau đây? A. Tạo môi trường hoà bình và an ninh của khu vựC. B. Tạo dựng khu vực gắn kết và phụ thuộc vào bên ngoài. C. Hướng tới khu vực tự cường và độc lập với bên ngoài. D. Tạo ra một khối phòng thủ chung của toàn khu vựC. Câu 25: Cộng đồng Chính Trị - An ninh ASEAN được xây dựng nhằm mục tiêu là A. tạo môi trường hợp tác kinh tế có hiệu quả trong khu vựC. B. nâng hợp tác chính trị - an ninh lên một nấc thang mới. C. hướng tới khu vực tự cường và độc lập với bên ngoài. D. bình đẳng xã hội và các quyền cơ bản của các nướC. Câu 26: Sự tiếp nối các chương trình hợp tác kinh tế trước đây của ASEAN là A. Cộng đồng Chính trị -An ninh ASEAN. B. Cộng đồng Kinh tế ASEAN. C. Cộng đồng Vǎn hoá - Xã hội ASEAN. D. Cộng đồng than thép ASEAN. Câu 27: Một trong những nội dung chính của Cộng đồng Kinh tế ASEAN là A. tạo ra một thị trường và cơ sở sản xuất chung. B. kiểm soát chặt chẽ về dịch vụ đầu C. kiềm chế sự cạnh tranh giữa các nước nướC. D. phát triển con người và bản sắc cù: Câu 28: Cộng đồng Vǎn hoá - Xã hội ASEAN xây dựng ASEAN lấy A. con người làm trung tâm. B. kinh tế làm trọng tâm. C. chính trị làm cốt lõi. D. an ninh làm nền tảng.
Câu 20. Một trong những khó khǎn mà các nước Đông Nam Á phải đương đầu khi quyết định xây dựng Cộng đồng Chính trị - An ninh (APSC)là A. anh huring den chủ quyền của quốc gia, dân tộC. B. các quốc gia thành viên ASEAN từ chối tham gia. C. giy moinghingo cho các cường quốc láng giềng. D. tạo nguy co đánh mắt bán sắc vǎn hoá của dân tộc, Câu 21. Tinh chất của Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN (APSC) là A. phi quân sự. B. phi hạt nhân.C. phi thực dân.D. phi Mỹ hoá. Câu 22 . Nội dung nào sau đây là mục tiêu hướng tới của các nước Đông Nam Á khi xây dựng Cộng đồng kinh tế ASEAN? A. Thu hep khouing cách giữa các nước ASEAN về dân trí. B. Giam nghèo, thu hẹp khoảng cách về kinh tế - xã hội. C. Xily dựng một ASEAl V giàu có, không vũ khí hạt nhân. D. Dua ASEAN thành tổ chức liền kết lớn nhất thế giới. Câu 23. Nội dung nào sau đây là mục tiêu hướng tới của các nước Đông Nam Á khi xây dựng Cộng đồng Vǎn hoá - Xã hội ASEAN? A. Thu hep khoding cách dân trí giữa các nước ASEAN. B. Xây dựng một ÁSEAN giàu có, không vũ khí hạt nhân. C. Đua ASEAN thành tổ chức liên kết lớn nhất thế giới. D. Xây dựng tình đoàn kết, hữu nghị giữa các nước ASEAN. VAN DUNG Câu 24. Vấn đề Biển Đông tác động như thế nào đến sự hợp tác và phát triển của Cộng đồng ASEAN? A. Cần hợp tác sự đoàn kết của các nước ASEAN để giài quyết. B. Xoá bỏ những mâu thuẫn để cùng nhau hợp tác và phát triển. C. Giúp các nước Đông Nam Á trở thành một khối thống nhât. D. Thách thức lớn đối với sự phát triển của Cộng đồng ASEAN. Câu 25. Nội dung nào sau đây là những việc mà Cộng đông ASEAN cần thực hiện đề đạt được những mục tiêu đê ra? A. Xoá bô đi những hiềm khích, cân bằng lợi ích giữa các thành viên. B. Quá trình liên kết cần sâu rộng hơn nữa nhất là an ninh và quân sự. C. Xây dựng khối thị trường chung miền thuế, không rào cản bảo hộ. D. Miền thị thực nhập cảnh cho tất cả công dân Cộng đông ASEAN. Câu 26. Nội dung nào sau đây là thách thức của Việt Nam phải ứng phó khi tham gia vào Cộng đồng ASEAN? A. Nguy cơ đương đầu với Trung Quốc trên Biển Đông. B. Sự canh tranh quyết liệt của các nước trong khu vựC. C. Tình trạng tham nhũng, lǎng phí, quan liêu tǎng lên. D. Màu thuẫn tôn giáo, sắc tộc, lãnh thổ có thể bùng nô.
(ii) trường và cơ sở sản xuất chung. A. Tạo ra thi the nào sau đây phản ánh không đúng nội dung chính của Cộng đồng kinh tế ASEAN? ra thị trường và cơ sở sản xuất chung. B. Xây dựng khu vực kinh tế có sự cạnh tranh cao. C. Tạo dựng một khu vực gắn kết, tự cường. D. Hội nhập đầy đủ với nền kinh tế toàn cầu. Câu 6: Trong quá trình phát triển, Cộng đồng ASEAN phải đối mặt với thách thức nào? A. sự đa dạng chính trị. C. kinh tế phát triển D. các nước đồng tình ùng hộ. Câu 7: Trong quá trình phát triển, Cộng đồng ASEAN phải đối mặt với thách thức nào? A. vǎn hoá tương đồng. C. kinh tế phát triển. B. chính trị phức tap. Câu 8: Trong quá trình phát triển, Cộng đồng ASEAN phải đối mặt với thách thức nào? D. các nước đồng tình, ủng hộ. A. chính trị tương đồng. C. kinh tế phát triển. B. chính trị ổn định. Câu 9: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng những thách thức trong Cộng đồng ASEAN? D. các nước gây khó khǎn. A. cạnh tranh giữa các nước lớn đối với khu vựC. B. diễn biến phức tạp của tình hình biển Đông. C. biến đồi khí hậu , ô nhiễm môi trường. D. đối đầu với các nước ở khu vực Tây Âu. Câu 10. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng những triển vọng trong Cộng đồng ASEAN? A. phát triển với mức độ liên kết, hợp tác ngày càng sâu rộng. B. vị thế ngày càng được nâng cao trong khu vực và thế giới. C. cạnh tranh ảnh hưởng của các nước lớn đối với khu vựC. D. là một khu vực phát triển và nǎng động nhất thế giới. Câu 11: Điểm giống nhau giữa Cộng động Chính Trị - An ninh ASEAN và Cộng đồng Kinh tế ASEAN là A. nhằm mục đích bảo vệ hoà bình, ổn định lâu dài và cùng thịnh phượng trong khu vựC. B. có một số nội dung chính là bảo đảm bền vững về môi trường và phát triênt con người. C. nhằm nâng hợp tác chính trị - an ninh lên một nấc thang mới cao hơn và chặt chẽ hơn. D. tạo ra thị trường và cơ chế sản xuất chung trong đó có sự lưu chuyên tự do của hàng hoá. Câu 12: Nội dung nào sau đây là điểm khác nhau giữa Cộng đồng Vǎn hoá - xã hội ASEAN so với cộng đồng Kinh tế ASEAN? A. nhằm mục đích bảo vệ hoà bình, ổn định lâu dài và cùng thịnh phượng trong khu vựC. B. có một số nội dung chính là bảo đảm bền vững về môi trường và phát triển con người. C. nhằm nâng hợp tác chính trị - an ninh lên một nấc thang mới cao hơn và chặt chẽ hơn. D. tạo ra thị trường và cơ chế sản xuất chung trong đó có sự lưu chuyển tự do của hàng hoá. Câu 13: Ý tưởng xây dựng Cộng đồng ASEAN khởi nguồn từ khi A. Việt Nam gia nhập ASEAN. B. ASEAN thành lập. C. Hiệp ước Bali được kí kết. D. thành viên thứ 10 được kết nạp. Câu 14: ASEAN chính thức khẳng định ý tưởng thành lập Cộng đồng ASEAN tại A. lễ kết nạp Campuchia nǎm 1999. B. hội nghị thành lập ASEAN (1967). (1997). C. hội nghị kí kết hiệp ước thân thiện và hợp tác (1976). D. hội nghị cấp cao ASEAN không chính thứ Câu 15: Tại Hội nghị cấp cao ASEAN không chính thức lần thứ hai tại Malaixia nǎm 1997, các nước viên đã thông qua A. vǎn kiện Tầm nhìn ASEAN 2020. B. tuyên bố về khu vực Hoà bình, Tự do và Trung lập. D. tuyên bố Bali II. C. tuyên bố vê sự hoà hợp ASEAN. Câu 16: Tại Hội nghị cấp cao ASEAN không chính thức tại Malaixia nǎm 1997, các nước thành viê
Chọn phương án sai khi nói về khái niêm chủ nghĩa xã hội. Select one: a. Một phong trào thức tiễn , phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công , chống lại các giai cấp thống tri. b. Là một khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. C. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột , bất công. d. Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn
Câu 12. Một trong những thách thức mà Cộng đồng ASEAN phải đôi mạt trong quá trinh xây dung và phát triên là A. su da dang ve chế độ chính trị. B. glp nhing kho khân vé địa lý. C. mot so quide gia không có biển. D. khi hậu ngày càng khắc nghiệt. Câu 13. Tâm nhìn ASEAN 2020-vǎn bàn đề xuất ý tương xây dựng một Cộng đồng ASEAN dựa trên cơ sở nhận thức nào sau đây? A. Moi quan hệ lịch sử, gần bó trong một bàn sắc khu vựC. B. Moi quan hệ ngoại thương, cùng hợp tác với phương Tây. C. Các quóc gia Đông Nam Á có cùng một kẻ thù chung. D. Các quóc gia Đông Nam A cùng chế độ xã hội chủ nghĩa. Câu 14. Tâm nhìn ASEAN 2020-vǎn bán đề xuất y tưởng xây dựng một Cộng đồng ASEAN dựa trên cơ sở nhận thức nào sau đây? A. Cùng gin giữ hoà bình, tượng trợ,hợp tác, phát triển. B. Moi quan hệ ngoại thương, cùng hợp tác với phương Tây. C. Các quốc gia Đông Nam Á có cùng một kẻ thù chung. D. Các quốc gia Đông Nam Á cùng chế độ xã hội chủ nghĩa. Câu 15. Tâm nhìn ASEAN 2020 - vǎn bản đề xuất ý tường xây dựng một Cộng đồng ASEAN dựa trên cơ sở nhận thức nào sau đây? A. Tǎng cường vị thể của ASEAN trên trường quốc tế. B. Moi quan hệ ngoại thương, cùng hợp tác với phương Tây. C. Các quốc gia Đông Nam Á có cùng một kê thù chung. D. Các quốc gia Đông Nam Á cùng chế độ xã hội chù nghĩa. Câu 16. Một trong những nội dung phản ánh nguyện vọng của các nước Đông Nam A khi xây dựng Cộng đồng ASEAN là A. thiết lập một liên minh quân sự Đông Nam Á. B. một khu vực Đông Nam Á hữu nghị, hợp táC. C. đoàn kết, hợp tác gạt bỏ ành hướng của Pháp. D. liên kết, hợp tác toàn diện chặt chẽ về mọi mặt. Câu 17. Một trong những nội dung phản ánh nguyện vọng của các nước Đông Nam A khi xây dựng Cộng đồng ASEAN là A. thiết lập một liên minh quân sự Đông Nam Á. B. cùng gìn giữ hoà bình, tiến tới ôn định khu vựC. C. đoàn kết, hợp tác gạt bỏ ảnh hưởng của Pháp. D. liên kết, hợp tác toàn diện chặt chẽ về mọi mặt. Câu 18. Nội dung nào sau đây là mục tiêu hướng tới của các nước Đông Nam Á khi xây dựng Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN? A. Thu hẹp khoảng cách giữa các nước ASEAN về dân trí. B. Xây dựng một môi trường hoà bình và an ninh khu vựC. C. Xây dựng một ASEAN giàu có, không vũ khí hạt nhân. D. Đưa ASEAN trờ thành tổ chức liên kết lớn nhất thế giới. Câu 19. Một trong những nguyên tắc chính trị cơ bản của Cộng đồng Chính trị - An ninh ASEAN (APSC) là A. đồng thuận. B. đồng bào. C. đồng tâm. D. đồng khởi.