Trợ giúp bài tập về nhà môn Khoa học tự nhiên
Bạn có phải muốn nâng cấp ấn tượng chung của mình về thế giới này và mỗi quốc gia. Ít nhất, bạn nên có ý tưởng tốt về các nền văn minh đang tồn tại và những gì đang xảy ra trên Trái đất. Nếu điều này là sự thật, chúng tôi sẽ sẵn sàng chờ cuộc gọi của bạn.
Từ Cách mạng Pháp và sự trỗi dậy quyền lực thực sự của Napoléon cho đến nguyên nhân gây ra Thế chiến thứ hai và những vấn đề kinh tế tiềm ẩn đằng sau nó, bạn sẽ tìm thấy câu trả lời trong “bộ bách khoa toàn thư” tuyệt vời này. Bạn có thể sử dụng các nghiên cứu xã hội của trợ giúp bài tập về nhà để đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những câu trả lời có căn cứ nhất. Nó đơn giản mà. Bắt đầu cải thiện điểm môn xã hội của bạn ngay hôm nay.
Thông tin 5: Theo thống kê, hiện nước ta có khoảng hơn 20% dân số là những đối tương yếu thế trong .xã hôi, trong đó khoảng trên 12 triệu người cao tuổi, gần 7 triệu người khuyết tất, người có ván đề sức khỏe tâm thần, 2 triệu trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt,khoảng 2 triệu lượt hô gia đinh cần được trợ giúp đột xuất hàng nǎm, 234,000 người nhiềm HIV được phát hiện, khoảng 30 .000 nan nhân bị bao lực, bao hành trong gia đình. Ngoài ra, còn các đối tương là phu nữ, trẻ em bi ngược đãi, bị mua bán, bị xâm hai,hoặc lang thang kiếm sông trên đường phổ cân đươc sư trơ giúp của Nhà nước và xã hôi. Câu 1: Việc thực hiện tốt các chính sách an sinh xã hội đối với các đối tượng là người yếu thể trong kã hội có vai trò nào dưới đây? A. Tạo bình đẳng trong xã hôi. B. Giúp ho bơt tư ti, mắc cảm. C. Tạo gánh nǎng cho xã hôi. D. Gia tǎng khoảng cách giàu nghèo Câu 2: Nội dung nào dưới đây không góp phần vào việc hồ trơ, trơ giúp các lực lương yếu thể trong xã hôi với hệ thống chính sách an sinh xã hội của nước ta? A. Ho tro vé y tế và bảo hiểm. B. Ngǎn càn ho tiếp cân dịch vụ xã hôi. C. Xây dựng trung tâm bảo trơ xã hôi. D. Trơ cấp kinh phí hàng tháng. Câu 3: Để giúp các đối tương yếu thế trong xã hội nhà nước cần đầy mạnh thực hiện chính sách an sinh xã hỏi nào dưới đây? A. Chinh sách trơ giúp xã hôi. B. Chinh sách viêc làm C. Chinh sách giáo duC. D. Chinh sách xóa đói giảm nghèo
11. Read the following passage and choose the correct answer to each of the questions. European Union, almost 100 million citizens of all ages invest their time talents and money to make a positive contribution to their community by volunteering in civil society organisations. youth clubs, hospitals, schools in sport clubs, ctc For the Commission, volunteering is an active expression of civic participation which strengthens common Furopean values such as solidarity and social cohesion Volunteering also provides important learning opportunities because involvement in voluntary activities can provide people with new skills and competences that can even improve their employ ability.This is especially important at this time of cconomic crisis. Volunteering plays an important role in sectors as varied and diverse as education, youth, culture. sport, environment, health, social care, consumer protection humanitarian aid, development policy, research, equal opportunities and external relations. Objectives of the Year. 1. To create an enabling and facilitating environment for volunteering in the EU; 2. To empower volunteer organisations and improve the quality of volunteering: 3. To reward and recognise volunteering activities.and
Câu 67 . Phân tích vai trò của người lao động trong Cách mạng Công nghiệp 4.0. Trong tương lai, trí tuệ nhân tạo (AI) có thể thay thế người lao động không? Liên hệ với Việt Nam. __
Câu 152: Bàn chất vǎn hóa , xã hội của nhà nước xã hội chủ nghĩa được xây dựng trên: A. Kế thừa phát huy những tinh hoa vǎn hóa truyền thống dân tộc, được nângg cao trình độ vǎn hóa, thế hiện khát vọng tự do được sáng tạo của con người B. Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ich theo kết quả lao động là chủ yêu C. Nên tảng tinh thân là lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin. Những bản sắc riêng của dân tộC. Những giá trị vǎn hóa tiên tiên, tiên bộ của nhân loại D. Lấy hệ tư tưởng Mác - Lênin - hệ tư tưỡng của giai cấp công nhân , làm chủ đạo đối với mọi hình thái ý thức xã hội khác trong xã hội mới
Câu 1. Xu thế chủ đạo trong quan hệ giữa các cường quốc sau Chiến tranh lạnh là square A. đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp. B. tôn trọng vai trò, nhiệm vụ của Liên hợp quốc C. hợp tác, không cạnh tranh, không mâu thuẫn. D. hòa bình, không xung đột, tiến hành hợp tác [ Câu 2. Nội dung cǎn bản trong quan hệ quốc tế hiện nay là về lĩnh vực A. an ninh. B kinh tế. C. vǎn hóa.D. chính trị. Câu 3. "Lấy phát triên kinh tế làm trọng điểm" được xem là nội dung chiến lược chủ yêu của các nước trong thời kỳ A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúC. C. chủ nghĩa xã hội thành hệ thống thế giới D. ngay sau khi Chiến tranh lạnh bắt đâu. B. sau khi cuộc Chiến tranh lạnh kết thúC. Câu 4. Xu thế Toàn câu hóa là hệ quả của C. cách mạng công nghiệp thế kỷ XVII. A. cuộc cách mạng khoa học công nghệ. D. cuộc khủng hoảng nǎng lượng (1973) B. chiến tranh lạnh , trật tự hai cực 1-an- ta. Câu 5. Một trong những biểu hiện của xu thế Toàn cầu hóa là A. sự gia tǎng của thương mại thế giới. C. xu thế hoà hoãn Đông, Tây thể kỷ XX. Mỹ. Câu 6. Quốc gia nào sau đây nǎm trong nhóm G202 A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Nam Phi . D. Ai Cập. Câu 7. Quốc gia nào sau đây nǎm trong nhóm G7? A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Nhật Bản . D. Ai Cập. Câu 8. Sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc (1989) một trong những khu vực trên thế giới vẫn diễn ra xung đột vũ trang là A. Trung B. Đông Bắc Á.C. Địa Trung Hải.. D. Châu Nam CựC. Đông. Câu 9. Một trong những biểu tượng cho sự kết thúc Chiến tranh lạnh là A. Liên Xô chính thức sụp đổ C. chiến tranh Việt Nam kết thúc (1975). (1991). D. vấn đề Nam Xu-đǎng được giải quyết. B. bức tường Béc-lin sụp đồ (11/1989) Câu 10. "Chiếm 2/3 dân số, 90% GDP, 80% thương mại toàn câu". Những số liệu này đang nói đến các quốc gia. A .G20. B. NICS. C.EU. D . ASEAN. Câu 11. Nội dung nào sau đây là nhân tố chủ yếu đê tạo nên sức mạnh tông hợp của mỗi quốc gia hiện nay? A. Đa dân tộc , ngôn B. Dân số trẻ và đông C. Nền tài chính vững D. Nền vặn hóa ngữ. đảo. chắc truyền thống.