Trang chủ
/
Khoa học Xã hội
/
Tiếp tục phát triển nền vân hoá tiên tiến.đậm đà bản sắc dân tộC. phát triển công nghiệp quốc phòng, an ninh. dựng vững chắc thể trận quốc phòng toán dân. Câu 58 : Ý nào được không phải linji dung đường lối đối mới về vận hoá giai đoạn tử nǎm 2006 đến nay? A. Phát triển con người toàn diện và xây dựng nền vǎn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đã bản sắc dân tộC. B. Phần đầu đưa Việt Nam trở thành nước đang phát triển, có nền công nghiệp theo hướng hiện đại. C. Vǎn hóa là nền tảng tính thần của xa hội.sức mạnh nội sinh,động lực phát triển đất nước và bảo vệ Tổ quốC. D. Trọng tâm xây dựng và phát triển vǎn hóa là xây dựng con người có nhân cách và xây dựng môi trường vǎn hóa lành mạnh. Câu 59: Ý nào sau đây không phải là nội dung đổi mới về chính trị ở Việt Nam giai đoạn tử nǎm 2006 đến nay? A. Xây dựng và bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hoà bình, ổn định. B. Xây dựng và thực hiện đồng bộ thể chế, chính sách phát triển xã hội. C. Tǎng cường quản lý phát triển xã hội, bảo đảm tiến bộ và công bằng xã hội. D. Gần chính sách phát triển kinh tế với chính sách xã hội, Câu 60: Ý nào sau đây không phải là nội dung đổi mới về đối ngoại ở Việt Nam giai đoạn từ nǎm 2006 đến nay? A. Tiếp tục chủ động tích cực đẩy mạnh công tác đối ngoại. B. Xây dựng vững chắc thể trận quốc phòng toàn dân. B. Đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế. D. Thực hiện nghiệm các cam kết quốc tế. Câu 61 : Nội dung nào dưới đây là điểm khác biệt của đường lối đổi mới đất nước trong giai đoạn 2006 đến nay so với giai đoạn 1996-2006 A. Đầy mạnh công nghiệp hóa,hiện đại hóa B. Chuyển dịch cơ cầu kình tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá. C. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộC. D. Đối mới cǎn bản, toàn điện giáo đục, đào tạo, phát triển nguồn nhân lựC. Câu 62: Nội dung nào dưới đây là điểm giống nhau của đường lối đổi mới đất nước trong giai đoạn 2006 đến nay so với giai đoạn 1996-2006 A. Phát triển nền vǎn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bàn sắc dân tộC. B. Gắn việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá với từng bước phát triển kinh tế tri thứC. C. Mở rộng quan hệ với tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị - xã hội khác nhau. D. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại, chủ động hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế. Câu 63. Đầu không phải là nguyên nhân khiến Đǎng Cộng sản Việt Nam chủ trương đấy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong giai đoạn 1996-2006 A. Đất nước thoát khỏi cuộc khủng hoảng trầm trọng về kinh tế, xã hội. B. Tỉnh hình xã hội còn nhiều tiêu cực và nhiều vẫn đề phải giải quyết. D. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ. C. Hệ thống chính trị còn nhiều nhược điểm. Câu 64. Một trong những nguyên nhân khiến Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương đầy mạnh công nghiệp hóa. hiện đại hóa đất nước trọng giai đoạn 1996-2006 là A. nhiệm vụ chuẩn bị tiền để cho công nghiệp hóa đã cơ bản hoàn thành. B. đất nước đang lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng và toàn diện. C. nhiệm vụ thông nhất đất nước vẽ mặt nhà nước đã hoàn thành. D. đã hoàn thành nhiệm vụ của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Câu 65.Nhận xét nào sau đây là đúng yế nội dung đường lối Đổi mới giai đoạn 1996-2006d Việt Nam? A. là sự phát triển và thay đối đường lối đối mới giai đoạn 1986-1995. B. là sự thay đổi về mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. C. là sự điều chỉnh và thay đổi đường lối đối mới giai đoạn 1986-1995 D. là sự kế thừa và phát triển đường lối đổi mới giai đoạn 1986-1995 Câu 66 . Nhiệm vụ trọng tâm của đường lối Đổi mới giai đoạn 1996-2006acute (o) Việt Nam là A. đồi mới kinh tế , phát triển kinh tế hàng hóa.B. đáy mạnh công nghiệp hóa.hiện đại hóa đất nướC. C. hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng. D. hoàn thành cài tạo quan hệ sản xuất. Câu 67. Công cuộc Đổi mới ở Việt Nam giai đoạn 1996-2006 mang ý nghĩa nào dưới đây? A. Tạo nền tắng đáy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. B. Đưa đất nước thoát khỏi cuộc khủng hoảng trâm trọng về kinh tế xã hội. C. Đưa đất nước thoát khỏi tình trạng nghèo nàn, lạc hậu, hội nhập quốc tế. D. Hoàn thành nhiệm vụ cách mạng xạ hội chủ nghĩa, đưa đất nước hội nhập quốc tế. Câu 68 : Điểm mới trong đường lối đổi mới đất nước giai đoạn 1996 - 2006 so với giai đoạn A. Đối mới toàn diện và đông bộ. B. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. C. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộC. D. Đáy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 69 : Điểm mới trong đường lối đổi mới đất nước giai đoạn 1996-2006 so với giai đoạn 1986-1996 A. Bảo đảm quyển lực thuộc về nhân dân. B. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộC.

Câu hỏi

Tiếp tục phát triển nền vân hoá tiên tiến.đậm đà bản sắc dân tộC.
phát triển công nghiệp quốc phòng, an ninh.
dựng vững chắc thể trận quốc phòng toán dân.
Câu 58 : Ý nào được không phải linji dung đường lối đối mới về vận hoá giai đoạn tử nǎm
2006 đến nay?
A. Phát triển con người toàn diện và xây dựng nền vǎn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đã bản sắc dân tộC.
B. Phần đầu đưa Việt Nam trở thành nước đang phát triển, có nền công nghiệp theo hướng hiện đại.
C. Vǎn hóa là nền tảng tính thần của xa hội.sức mạnh nội sinh,động lực phát triển đất nước và bảo vệ Tổ quốC.
D. Trọng tâm xây dựng và phát triển vǎn hóa là xây dựng con người có nhân cách và xây dựng môi trường
vǎn hóa lành mạnh.
Câu 59: Ý nào sau đây không phải là nội dung đổi mới về chính trị ở Việt Nam giai đoạn tử nǎm 2006 đến
nay?
A. Xây dựng và bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hoà bình, ổn định.
B. Xây dựng và thực hiện đồng bộ thể chế, chính sách phát triển xã hội.
C. Tǎng cường quản lý phát triển xã hội, bảo đảm tiến bộ và công bằng xã hội.
D. Gần chính sách phát triển kinh tế với chính sách xã hội,
Câu 60: Ý nào sau đây không phải là nội dung đổi mới về đối ngoại ở Việt Nam giai đoạn từ nǎm 2006 đến
nay?
A. Tiếp tục chủ động tích cực đẩy mạnh công tác đối ngoại.
B. Xây dựng vững chắc thể trận quốc phòng toàn dân.
B. Đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế. D. Thực hiện nghiệm các cam kết quốc tế.
Câu 61 : Nội dung nào dưới đây là điểm khác biệt của đường lối đổi mới đất nước trong giai đoạn 2006 đến
nay so với giai đoạn 1996-2006
A. Đầy mạnh công nghiệp hóa,hiện đại hóa
B. Chuyển dịch cơ cầu kình tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
C. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộC.
D. Đối mới cǎn bản, toàn điện giáo đục, đào tạo, phát triển nguồn nhân lựC.
Câu 62: Nội dung nào dưới đây là điểm giống nhau của đường lối đổi mới đất nước trong giai đoạn 2006 đến
nay so với giai đoạn 1996-2006
A. Phát triển nền vǎn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bàn sắc dân tộC.
B. Gắn việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá với từng bước phát triển kinh tế tri thứC.
C. Mở rộng quan hệ với tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị - xã hội khác nhau.
D. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại, chủ động hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế.
Câu 63. Đầu không phải là nguyên nhân khiến Đǎng Cộng sản Việt Nam chủ trương đấy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước trong giai đoạn 1996-2006
A. Đất nước thoát khỏi cuộc khủng hoảng trầm trọng về kinh tế, xã hội.
B. Tỉnh hình xã hội còn nhiều tiêu cực và nhiều vẫn đề phải giải quyết.
D. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
C. Hệ thống chính trị còn nhiều nhược điểm.
Câu 64. Một trong những nguyên nhân khiến Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương đầy mạnh công nghiệp hóa.
hiện đại hóa đất nước trọng giai đoạn 1996-2006 là
A. nhiệm vụ chuẩn bị tiền để cho công nghiệp hóa đã cơ bản hoàn thành.
B. đất nước đang lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng và toàn diện.
C. nhiệm vụ thông nhất đất nước vẽ mặt nhà nước đã hoàn thành.
D. đã hoàn thành nhiệm vụ của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 65.Nhận xét nào sau đây là đúng yế nội dung đường lối Đổi mới giai đoạn 1996-2006d Việt Nam?
A. là sự phát triển và thay đối đường lối đối mới giai đoạn 1986-1995.
B. là sự thay đổi về mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
C. là sự điều chỉnh và thay đổi đường lối đối mới giai đoạn 1986-1995
D. là sự kế thừa và phát triển đường lối đổi mới giai đoạn 1986-1995
Câu 66 . Nhiệm vụ trọng tâm của đường lối Đổi mới giai đoạn 1996-2006acute (o) Việt Nam là
A. đồi mới kinh tế , phát triển kinh tế hàng hóa.B. đáy mạnh công nghiệp hóa.hiện đại hóa đất nướC.
C. hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng.	D. hoàn thành cài tạo quan hệ sản xuất.
Câu 67. Công cuộc Đổi mới ở Việt Nam giai đoạn 1996-2006 mang ý nghĩa nào dưới đây?
A. Tạo nền tắng đáy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
B. Đưa đất nước thoát khỏi cuộc khủng hoảng trâm trọng về kinh tế xã hội.
C. Đưa đất nước thoát khỏi tình trạng nghèo nàn, lạc hậu, hội nhập quốc tế.
D. Hoàn thành nhiệm vụ cách mạng xạ hội chủ nghĩa, đưa đất nước hội nhập quốc tế.
Câu 68 : Điểm mới trong đường lối đổi mới đất nước giai đoạn 1996 - 2006 so với giai đoạn
A. Đối mới toàn diện và đông bộ.
B. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộC.
D. Đáy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 69 : Điểm mới trong đường lối đổi mới đất nước giai đoạn 1996-2006 so với giai đoạn 1986-1996
A. Bảo đảm quyển lực thuộc về nhân dân.
B. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộC.
zoom-out-in

Tiếp tục phát triển nền vân hoá tiên tiến.đậm đà bản sắc dân tộC. phát triển công nghiệp quốc phòng, an ninh. dựng vững chắc thể trận quốc phòng toán dân. Câu 58 : Ý nào được không phải linji dung đường lối đối mới về vận hoá giai đoạn tử nǎm 2006 đến nay? A. Phát triển con người toàn diện và xây dựng nền vǎn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đã bản sắc dân tộC. B. Phần đầu đưa Việt Nam trở thành nước đang phát triển, có nền công nghiệp theo hướng hiện đại. C. Vǎn hóa là nền tảng tính thần của xa hội.sức mạnh nội sinh,động lực phát triển đất nước và bảo vệ Tổ quốC. D. Trọng tâm xây dựng và phát triển vǎn hóa là xây dựng con người có nhân cách và xây dựng môi trường vǎn hóa lành mạnh. Câu 59: Ý nào sau đây không phải là nội dung đổi mới về chính trị ở Việt Nam giai đoạn tử nǎm 2006 đến nay? A. Xây dựng và bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hoà bình, ổn định. B. Xây dựng và thực hiện đồng bộ thể chế, chính sách phát triển xã hội. C. Tǎng cường quản lý phát triển xã hội, bảo đảm tiến bộ và công bằng xã hội. D. Gần chính sách phát triển kinh tế với chính sách xã hội, Câu 60: Ý nào sau đây không phải là nội dung đổi mới về đối ngoại ở Việt Nam giai đoạn từ nǎm 2006 đến nay? A. Tiếp tục chủ động tích cực đẩy mạnh công tác đối ngoại. B. Xây dựng vững chắc thể trận quốc phòng toàn dân. B. Đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế. D. Thực hiện nghiệm các cam kết quốc tế. Câu 61 : Nội dung nào dưới đây là điểm khác biệt của đường lối đổi mới đất nước trong giai đoạn 2006 đến nay so với giai đoạn 1996-2006 A. Đầy mạnh công nghiệp hóa,hiện đại hóa B. Chuyển dịch cơ cầu kình tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá. C. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộC. D. Đối mới cǎn bản, toàn điện giáo đục, đào tạo, phát triển nguồn nhân lựC. Câu 62: Nội dung nào dưới đây là điểm giống nhau của đường lối đổi mới đất nước trong giai đoạn 2006 đến nay so với giai đoạn 1996-2006 A. Phát triển nền vǎn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bàn sắc dân tộC. B. Gắn việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá với từng bước phát triển kinh tế tri thứC. C. Mở rộng quan hệ với tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị - xã hội khác nhau. D. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại, chủ động hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế. Câu 63. Đầu không phải là nguyên nhân khiến Đǎng Cộng sản Việt Nam chủ trương đấy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong giai đoạn 1996-2006 A. Đất nước thoát khỏi cuộc khủng hoảng trầm trọng về kinh tế, xã hội. B. Tỉnh hình xã hội còn nhiều tiêu cực và nhiều vẫn đề phải giải quyết. D. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ. C. Hệ thống chính trị còn nhiều nhược điểm. Câu 64. Một trong những nguyên nhân khiến Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương đầy mạnh công nghiệp hóa. hiện đại hóa đất nước trọng giai đoạn 1996-2006 là A. nhiệm vụ chuẩn bị tiền để cho công nghiệp hóa đã cơ bản hoàn thành. B. đất nước đang lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng và toàn diện. C. nhiệm vụ thông nhất đất nước vẽ mặt nhà nước đã hoàn thành. D. đã hoàn thành nhiệm vụ của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. Câu 65.Nhận xét nào sau đây là đúng yế nội dung đường lối Đổi mới giai đoạn 1996-2006d Việt Nam? A. là sự phát triển và thay đối đường lối đối mới giai đoạn 1986-1995. B. là sự thay đổi về mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. C. là sự điều chỉnh và thay đổi đường lối đối mới giai đoạn 1986-1995 D. là sự kế thừa và phát triển đường lối đổi mới giai đoạn 1986-1995 Câu 66 . Nhiệm vụ trọng tâm của đường lối Đổi mới giai đoạn 1996-2006acute (o) Việt Nam là A. đồi mới kinh tế , phát triển kinh tế hàng hóa.B. đáy mạnh công nghiệp hóa.hiện đại hóa đất nướC. C. hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng. D. hoàn thành cài tạo quan hệ sản xuất. Câu 67. Công cuộc Đổi mới ở Việt Nam giai đoạn 1996-2006 mang ý nghĩa nào dưới đây? A. Tạo nền tắng đáy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. B. Đưa đất nước thoát khỏi cuộc khủng hoảng trâm trọng về kinh tế xã hội. C. Đưa đất nước thoát khỏi tình trạng nghèo nàn, lạc hậu, hội nhập quốc tế. D. Hoàn thành nhiệm vụ cách mạng xạ hội chủ nghĩa, đưa đất nước hội nhập quốc tế. Câu 68 : Điểm mới trong đường lối đổi mới đất nước giai đoạn 1996 - 2006 so với giai đoạn A. Đối mới toàn diện và đông bộ. B. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. C. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộC. D. Đáy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 69 : Điểm mới trong đường lối đổi mới đất nước giai đoạn 1996-2006 so với giai đoạn 1986-1996 A. Bảo đảm quyển lực thuộc về nhân dân. B. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộC.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(238 phiếu bầu)
avatar
Thanh Phúcngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

Câu 58: **Đáp án B** là ý không thuộc nội dung đường lối đổi mới về văn hóa giai đoạn 2006 đến nay. Nội dung này tập trung vào phát triển kinh tế, không phải văn hóa.<br /><br />Câu 59: **Đáp án D** không phải là nội dung đổi mới về chính trị giai đoạn 2006 đến nay. Các nội dung khác đều tập trung vào xây dựng thể chế, bảo vệ quốc gia và phát triển xã hội.<br /><br />Câu 60: **Đáp án B** không phải là nội dung đổi mới về đối ngoại giai đoạn 2006 đến nay. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân thuộc về quốc phòng an ninh, không phải đối ngoại.<br /><br />Câu 61: **Đáp án B** là điểm khác biệt chính. Giai đoạn 2006-nay tập trung hơn vào *chuyển dịch* cơ cấu kinh tế, chứ không chỉ đơn thuần là đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.<br /><br />Câu 62: **Đáp án A** là điểm giống nhau. Cả hai giai đoạn đều nhấn mạnh vào việc phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.<br /><br />Câu 63: **Đáp án A** không phải là nguyên nhân Đảng Cộng sản Việt Nam đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa giai đoạn 1996-2006. Đất nước đã thoát khỏi khủng hoảng, tạo điều kiện thuận lợi chứ không phải là nguyên nhân thúc đẩy.<br /><br />Câu 64: **Đáp án B** là một trong những nguyên nhân chính. Việc đất nước lâm vào khủng hoảng trầm trọng đòi hỏi phải có sự đổi mới mạnh mẽ để vượt qua.<br /><br />Câu 65: **Đáp án D** là nhận xét đúng. Đường lối đổi mới giai đoạn 1996-2006 là sự kế thừa và phát triển từ giai đoạn trước.<br /><br />Câu 66: **Đáp án B** là nhiệm vụ trọng tâm. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa là mục tiêu then chốt của giai đoạn này.<br /><br />Câu 67: **Đáp án A** là ý nghĩa chính xác nhất. Đổi mới giai đoạn này tạo nền tảng cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.<br /><br />Câu 68: **Đáp án D** là điểm mới chính. Mặc dù các điểm khác cũng được quan tâm, nhưng đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa là trọng tâm nổi bật hơn.<br /><br />Câu 69: Câu hỏi thiếu lựa chọn đáp án. Tuy nhiên, dựa trên bối cảnh, **nếu có lựa chọn nói về đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa**, thì đó sẽ là điểm mới so với giai đoạn trước.<br />