Trợ giúp giải đáp Y học
Sẽ thật tuyệt vời nếu có những công cụ hỗ trợ quyết định và thông tin lâm sàng điện tử có thể giúp bác sĩ tìm thấy thông tin họ cần một cách nhanh chóng, giảm đáng kể số lượng thuốc và sai sót phẫu thuật do việc bác sĩ đưa ra quyết định kém? Hiện nay trên thị trường có rất nhiều ứng dụng trợ lý y tế có thể giúp đỡ bạn và questionai là sự lựa chọn đương nhiên vì các mô hình và thuật toán AI tiên tiến của nó.
Người trợ giúp giải đáp y tế này là một ứng dụng "ra quyết định" lâm sàng theo định hướng công cụ và thông tin y tế chuyên nghiệp. Mục tiêu là giảm sai sót về việc kê đơn thuốc của bác sĩ và xác định vị trí chăm sóc sức khỏe sơ cấp. Nó cung cấp hai dịch vụ chính: thông tin và chuyên môn cơ bản về y tế đồng thời căn cứ vào các công cụ đánh giá và chuyển đổi dựa trên hiệu thuốc của các tổ chức chăm sóc sức khỏe sơ cấp và bác sĩ.
Definitions: A. Relaxed and not easily upset, annoyed, or worried. B. Able to find quick and clever ways to overcome difficulties. C. Acting on impulse without planning in advance; unplanned and natural. D. Believing in or pursuing high or noble principles, often unrealistically. E. Feeling assured in one's own abilities or qualities. F. Having a positive and hopeful attitude about the future or outcomes. G. Based on facts rather than personal feelings or biases;impartial. H. Introducing new ideas, methods, or products; highly creative and original. I. Enjoying the company of others; sociable and outgoing. J. Good at convincing others to believe or do something through reasoning or charm. K. Shy or introverted.keeping feelings or opinions to oneself. L. Showing firm and constant support or allegiance to someone or something. M. Unwilling to accept or respect opinions.beliefs, or behaviors that differ from one's own. N. Quick to notice or perceive things, often with great attention to detail. O. Lacking order or planning; messy and unstructured. P. Thorough and careful, showing a strong sense of responsibility and diligence. Q. Having the ability to think of new and imaginative ideas or methods. R. Able to adjust easily to new conditions or changes. S. Skilled in breaking down and examining information to understand it better or solve problems. T. Showing deep sympathy and concern for others, especially in difficult times. U. Confidently expressing your opinions or desires in a clear and respectful way. V. Frequently prone to engaging in debates or disagreements. W. Thoughtful of others' feelings and needs; kind and respectful. X. Paying close attention to small details and ensuring accuracy. Y. Working hard and putting in consistent effort to achieve goals. Z. Unwilling to change or adapt to different circumstances.
1. Câu hỏi:Ban hãy mô tả một tình huống khó khǎn mà ban đã gǎp và cách giải quyết của ban như thế nào?
Người có tư duy logic : là người có tư duy phản biện? A. True B. False
Chọn phát biểu đ úng nh ất khi đề cập đến lời nói dối: A. Nói dố i mà không có lợi cho người nói, có lợi cho người nghe là một biểu hiện của lòng cac thượng. B. Nói dố i là liệu pháp tâm lý cho ng ười nói và được cứng dung tro ng tâm lý trị liệu. C. Nói dối mà có lợi cho :ả người nói và người ngh e là biể u hiện của sự tín h toán của kẻ th âm hiểm. D.Nói dối mà có hại cho cả người nói và người ngh e là khi the )i dối trá được sự ủng hộ số đông.
36. Dễ cáu gắt nỗi giận, bứt rứt.bực dọc là biểu hiện rối loạn chức nǎng: a. Can chủ sơ tiết b. Can tàng huyết c. Can chủ cân. d. Can chủ mưu sự