Trợ giúp giải đáp Y học
Sẽ thật tuyệt vời nếu có những công cụ hỗ trợ quyết định và thông tin lâm sàng điện tử có thể giúp bác sĩ tìm thấy thông tin họ cần một cách nhanh chóng, giảm đáng kể số lượng thuốc và sai sót phẫu thuật do việc bác sĩ đưa ra quyết định kém? Hiện nay trên thị trường có rất nhiều ứng dụng trợ lý y tế có thể giúp đỡ bạn và questionai là sự lựa chọn đương nhiên vì các mô hình và thuật toán AI tiên tiến của nó.
Người trợ giúp giải đáp y tế này là một ứng dụng "ra quyết định" lâm sàng theo định hướng công cụ và thông tin y tế chuyên nghiệp. Mục tiêu là giảm sai sót về việc kê đơn thuốc của bác sĩ và xác định vị trí chăm sóc sức khỏe sơ cấp. Nó cung cấp hai dịch vụ chính: thông tin và chuyên môn cơ bản về y tế đồng thời căn cứ vào các công cụ đánh giá và chuyển đổi dựa trên hiệu thuốc của các tổ chức chăm sóc sức khỏe sơ cấp và bác sĩ.
Câu 21: Khi giải bài tập, có những học sinh sau lần thất bại thứ nhất đã cô gang giải nó lần thứ 2, thứ 3 __ Đó là sự biểu hiện của tâm lý điểm hình nào? a. Tính cách. b. Xu hướng. c. Khí chất. d. Tính cách. Câu 22: Biểu hiện đặc trưng cho xu hướng của nhân cách là gì? a. Cần thận. b. Có niềm tin. c. Khiêm tốn. d. Tính yêu cầu cao. BÀI 2: NHỮNG ĐẬC ĐIỂM TÂM LÝ CHUNG CỦA KHÁCH DU LỊCH Câu 23: Đặc điểm nào không phải là phổ biến của tâm lý du khách người Nhật? a. Thích các món ǎn chế biến từ hải sản. b. Thường chọn điểm đến du lịch có nhiều ánh nắng, có bãi biển đẹp, còn thích các di tích cô. c. Coi trọng vấn đề an toàn. d. Không thích các món ǎn nhanh kiểu Mỹ. Câu 24: Đặc điểm nào của hình thức lưu trú cao cấp có thể tạo ra tâm lý không thích cho du khách? a. Khác biệt. b. Sang trọng. c. Đẳng cấp. d. Vắng vẻ. Câu 25: Đặc điểm nào không phải là phổ biến của tâm lý du khách châu Âu? a. Có tính kế hoạch, ghét tính tùy tiện. b. Thích nói chuyện về vǎn hóa, nghệ thuật và kinh tế. c. Trong giao tiếp thường có thói quen chào hỏi, cảm ơn xin lỗi. d. Thích nói chuyện đời tư, chính trị,tôn giáo. Câu 26: Đặc điểm nào không phải là phổ biến của tâm lý du khách Trung Quốc a. Khá thân thiện , khiêm nhường, cần cù ham học hỏi.
Câu 20: Đặc điểm nối bật của nhu cầu là gì? a. Hiêu về đôi tượng. b. Có tình cảm với đối tượng. c. Luôn có đôi tượng. d. Phụ thuộc vào đặc điểm của đôi tượng.
đây tâm lý người này có ảnh hưởng trực tiếp tới tâm lý người khác tạo nên một trạng thái tâm lý chung của nhóm hay tập a. Dư luận xã hội. b. Tính cách dân tộc. c. Cộng đồng vǎn hóa. d. Bầu không khí tâm lý xã hội. điểm nổi bật của nhu cầu là gì?
Câu 16: Các mức độ của đời sống tình cảm là gì? a. Quá trình tâm lý - Trạng thái tâm lý - Thuộc tính tâm lý - Tình cảm tâm lý. b. Màu sắc xúc cảm - Xúc cảm - Tâm trạng - Tình cảm. c. Quá trình tâm lý - Trạng thái tâm lý - Tâm trạng -Tình cảm. d. Màu sắc xúc cảm - Xúc cảm - Thuộc tính tâm lý - Tình cảm tâm lý.
C. Mach d. Khách nóng tính. Câu 11: Phương pháp quan sát là phương pháp dựa trên việc __ có chủ định, nhằm xác định những __ của đối tượng thông qua những biểu hiện bên ngoài như: nét mặt, cử chỉ, ánh mắt, cách đi đứng, nói nǎng,cách ǎn mặC. a. giác quan __ đặc điêm. b. tri giác __ đặc điêm. C. tri giác __ biểu hiện. d. giác quan __ biểu hiện.