Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Toán Về Nhà
Toán học là một môn thú vị để học. Chúng ta nên làm gì khi gặp những vấn đề phức tạp mà chúng ta khó hiểu trong quá trình học tập thường ngày? Giờ đây, với công cụ trợ giúp bài tập toán về nhà, bạn có thể bắt đầu tìm kiếm câu hỏi và nhận được giải đáp nhanh chóng.
Đây là một nền tảng giáo dục giải bài tập bằng hình ảnh. Bạn chỉ cần 10 giây để tìm kiếm câu trả lời mình mong muốn, không chỉ có kết quả mà còn có lời giải rất thông minh. Đây là công cụ giải bài tập bằng ảnh nhanh nhất và chính xác nhất hiện có! Đồng thời, Bộ giải toán AI này chứa 90% các câu hỏi của tất cả các loại sách giáo khoa ở trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, giải quyết tất cả các loại bài tập toán về nhà!
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: ) x=t y=1+2t ,(tin R) Điểm nào dưới đây không nằm trên đường thẳng d? A. M(0;1) B. N(1;3) C. P(2;5) D. Q(1;1) Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;0),B(0;5) Phương trình đường thẳng AB là A (x)/(1)+(y)/(5)=0 B. (x)/(5)+(y)/(1)=1 C. (x)/(1)+(y)/(5)=-1 D. (x)/(1)+(y)/(5)=1 Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1),B(2;5) Phương trình đường thẳng AB là A. x+4y-5=0. B. 4x-y-3=0 C. x+4y-1=0. D. 4x-y-1=0 Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1),B(2;5) Phương trình đường thẳng AB là B. ) x=1-4t y=1+t A. ) x=1+t y=1+4t',(tin R) Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M(1;1),N(2;4) Phương trình đường thẳng MN là A. ) x=1+t y=3t ,(tin R). Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;0),B(3;6) Phương trình đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. x+3y+11=0 x+3y-11=0. C. 3x+y-9=0 D. 3x+y-7=0 Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) và đường thẳng d:x+2y-3=0. Phương trình đường thẳng 4 qua A và song song với d là A. 2x-y=0. x+2y-5=0. 2x-y-5=0 D. x+2y-1=0 Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) và đường thẳng d:x+2y-3=0. Phương trình đường thẳng 4 qua A và vuông góc với d là A. 2x-y=0. x+2y-5=0. C. 2x-y+1=0 D. x+2y-1=0. Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;3) và đường thẳng d: ) x=1+2t y=3+t ,(tin R) Phương trình đường thẳng Delta qua A và song song với d là A. 2x+y-7=0 B. 2x+y=0 C. x-2y+1=0. D. x-2y+4=0. Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;3) và đường thẳng d: d: ) x=1+2t y=3+t ,(tin R). Phương trình đường thẳng Delta qua A và vuông góc với d là A. 2x+y-7=0 B. 2x+y=0 x-2y+1=0. D. x-2y+4=0. Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1;1),B(2;3),C(-4;4) Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 5
g máy tính c âm tay, tìm nghiệm của các phương trình sau: a) 5x^2+2sqrt (10)x+2=0 b) 3x^2-5x+7=0 c) 4x^2-11x+1=0 BAITA p 6.8. Đưa các phương trình sau vé dang ax^2+bx+c=0 và xác định các hệ số a,b của phương trình đó. a) 3x^2+2x-1=x^2-x b) (2x+1)^2=x^2+1
Tại một nông trại cung cấp trứng gà, trung bình cứ 100 quả trứng gà thì có 96 qu trứng đạt chất lượng. Hỏi số quả trứng gà không đạt chất lượng chiếm bao nhiê hần trǎm? Bài giải __
2) Cho S=3^2+3^3+3^4+ldots ..+3^2024 . Chứng minh S không chia hết cho 13 Câu III(4,5 điểm):
Ciu 26. Biet log_(2)x=6log_(4)a-3log_(2)sqrt [3](b)-log_(3)e với a,b,c là các of there durong bat kì Mệnh đề là: dưới đây đúng? A. x=(a^2c)/(b) B. x=(a^2)/(bc) C. x=(a^3c)/(b^3) D. a^3-b+c Câu 27. Cho 1neq agt 0,bgt 0 thỏa màn log_(3)a=b và log_(,)b=(3)/(b) Tóng a+b bằng D. 256 C. 70 A. 264 B. 18 Câu 28: Cho a,b,c là các số thực dương thóa màn 5log_(3)a+log_(3)b+3log_(3)c=2 Giá trị của biếu thức a^3bc^3 bằng C. 6 D. 3 A. 9. B. -9 Câu 29: Với hai số thực a,b bã kỳ thỏa mǎn agt 1,bgt 1 và log_(b)2=log_(a)2+log_(a^2)2 Khẳng định nào sau đây đúng? A. b^3=a B. b=a^3 C. b^2=a^3 D. b^3=a^2 Câu 30: Xét các số thực dương a b thỏa mãn log_(8)(ab)=log_(4)b . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a^2=b B. 2a=b C. a=b^2 D. a=2b Câu 31: Cho a .b là các số thực dương thỏa mãn log_(27)a=log_(3)(asqrt [3](b)) . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. a^2+b=1 B. a+b^2=1 C. ab^2=1 D. a^2b=1 Câu 32: Cho log_(5)2=a và log_(5)3=b Biểu diễn log_(5)360 dưới dạng log_(5)360=ma+nb+p , với m,n,p là các số nguyên. Tính A=m+n+2p B. A=7 C. A=8 D. A=10 A. A=9 Câu 33: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? log_(2)((2a^3)/(b))=1+3log_(2)a-log_(2)b B. log_(2)((2a^3)/(b))=1+(1)/(3)log_(2)a-log_(2)b C. log_(2)((2a^3)/(b))=1+3log_(2)a+log_(2)b D. log_(2)((2a^3)/(b))=1+(1)/(3)log_(2)a+log_(2)b Câu 34: Cho hai số thực a và b, với 1lt alt b . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. log_(a)blt 1lt log_(b)a B 1lt log_(a)blt log_(b)a C. log_(b)alt log_(a)blt 1 D. log_(b)alt 1lt log_(a)b Câu 35: Cho hai số thực a,b thỏa mãn 2log_(3)(a-2b)=log_(3)a+log_(3)bvgrave (a)agt 2bgt 0 . Khi đó (a)/(b) bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36: Cho các số thực x và y thỏa mãn 2log_(2)2^x-1=4-log_(sqrt (2))16^y . Giá trị của x+4y bằng A. 3. B. 1. C. 0. D. -3