Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Toán Về Nhà
Toán học là một môn thú vị để học. Chúng ta nên làm gì khi gặp những vấn đề phức tạp mà chúng ta khó hiểu trong quá trình học tập thường ngày? Giờ đây, với công cụ trợ giúp bài tập toán về nhà, bạn có thể bắt đầu tìm kiếm câu hỏi và nhận được giải đáp nhanh chóng.
Đây là một nền tảng giáo dục giải bài tập bằng hình ảnh. Bạn chỉ cần 10 giây để tìm kiếm câu trả lời mình mong muốn, không chỉ có kết quả mà còn có lời giải rất thông minh. Đây là công cụ giải bài tập bằng ảnh nhanh nhất và chính xác nhất hiện có! Đồng thời, Bộ giải toán AI này chứa 90% các câu hỏi của tất cả các loại sách giáo khoa ở trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, giải quyết tất cả các loại bài tập toán về nhà!
Bài 4. Một người mang 2 tạ thóc đi xay xát để lấy gạo. Sau khi xay xát thu được 130 kg gạo đạt chuẩn. Hỏi số gạo đạt chuẩn chiếm bao nhiêu phần trǎm số thóc mang xay xát?
25 . Mẹ cho Lan 100 oo ) đồng để mua vở và bút . Lan đã dùng số tiền đó để mua 6 quyển vở mỗ i quyểr I có giá 12000 đề ng và x cr liếc bú t, loại 6000 đồng một cl niếc . Khi đó x phài tho ả mãn bất pr lương trị inh nà o sau đây? 72000+6000xleqslant 10000
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng C int (1)/(cos^2)xdx=-cotx+C B int a^xdx=a^xlna+C C. int e^xdx=(1)/(e^-x)+C D int (1)/(x)dx=-(1)/(x^2)+C
Câu 19. Rút gọn biểu thức P=x^(1)/(3)cdot sqrt [4](x) , với x là số thực dương. A. P=x^(1)/(12) B. P=x^(7)/(12) C. P=x^(2)/(3) D. P=x^(2)/(7) Câu 20. Rút gọn biểu thức P=x^(1)/(3)cdot sqrt [5](x) với xgt 0 A. P=x^2 B. P=sqrt (x) C. P=x^(1)/(8) D. P=x^(2)/(9) Câu 21. Cho biểu thức P=sqrt [4](xcdot sqrt [3](x^2cdot sqrt {x^3))} với xgt 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P=x^(1)/(4) B. P=x^(29)/(12) C. P=x^(13)/(24) D. P=x^(2)/(3) Câu 22. Cho các số dương aneq 1 và các số thực alpha ,beta . Đẳng thức nào sau đây là sai? A. a^acdot a^b=a^a+b B. a^ncdot a^p=a^pq Câu 23. Cho số dương khác 1 và các số thực x,y . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. (a^x)^y=a^xy B. (a^x)/(a^y)=a^(x)/(y) C. a^xcdot a^y=a^xy D. a^x+a^y a^x+y P=(2^3cdot 2^-1+5^-3cdot 5^4)/(10^-3):10^{-2-(0, Câu 24. Giá trị của biểu thức A. 9. B. -9 C. -10 D. 10 . Câu 25. Cho biểu thức P=sqrt (x^3),(xgt 0) . Khẳng định nào sau đây là đúng? C. P=x^(3)/(2) A. P=x^(2)/(3) B. P=x^6 D. P=x^sqrt (3) Câu 26. Cho số dương aneq 1 và các số thực alpha ,beta . Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. (a^alpha )/(a^beta )=a^alpha -beta B. a" a a^ncdot a^n=a^n+beta C. (a^alpha )^beta =a^alpha cdot beta D. a^acdot a^b=a^acdot b Câu 27. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. 3^xcdot 3^y=3^x+y B. 4^(x)/(y)=(4^x)/(4^y) C. (5^x)^y=(5^y)^x D. (2.7)^x=2^xcdot 7^x Câu 28. Với các số thực a, b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. (5^a)/(5^b)=5^a-b B. (5^a)/(5^b)=5^(a)/(b) (5^a)/(5^b)=5^ab D. (5^a)/(5^b)=5^a+b Câu 29. Cho a,b là các số thực dương và m,n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai. A. (xy)''=x''cdot y'' B. x^mcdot x^n=x^m+n (x^m)^n=x^mn D. x^mcdot y^n-(xy)^m+n Câu 30. Biểu thức a^(8)/(3):sqrt [3](a^4) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là A. a^(9)/(8) . B. a^(3)/(4) Câu 31. Cho số dương aneq 1 và các số thực alpha ,beta . Đẳng thức nào sau đây là sai? A. (a^alpha )/(a^beta )=a^alpha -beta B. a^acdot a^beta =a^alpha +beta C. (a^alpha )^beta =a^alpha beta D. a^acdot a^b=a^ab Câu 32. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa? A. (-(3)/(4))^circ D. 1^-sqrt (2) Câu 33. Tính P=(7+4sqrt (3))^2021cdot (4sqrt (3)-7)^2000 A. P=7+4sqrt (3) . B. P=-7+4sqrt (3) C. P=(7+4sqrt (3))^2000 D. P=1 .
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) b. 6phacute (u)t35gihat (a)y=395gihat (a)y square a. 9tacute (hat (a))n28kg=928kg square