Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
B. selective A. select 22. English, Maths and Science are __ subjects in the national curriculum in England. D. independent A. supportive B. core C public 21. There is a wide range of __ in the education system of the USA. A. technology D selection C. selected A. into B. to C. from advances, there are parts where schools are not equipped ... 20. Despite many recent __ computers. B. technological C. technologically D. technologist A. with 19. In Vietnam, a school year lasts for nine months and is divided B. for __ two terms. D. on A . college B primary 18. In England schooling is compulsory __ all children from the age of 5 to 16. D. over C. to C. to "independent schools'","private schools" or". A. for 17. Fee-paying schools, often B. over called __ schools". C. secondary D. public A. being invented B. inventing of the students among the school D. among 16. The school library is open __ A. is used 15. The telephone __ By Alexander Graham Bell C. invented D. was invented 14. English has become a second language in count backyard were go __ for administration, broadcasting and education. B it is used C. used D. being used 23. __ have you been learning English?" "For over five years". D. When A. Why B. How long C. What time 24. The preparations __ by the time the guests __ A. had been finished arrived B. have finished/arrived C. had finished/were arriving D. have been finished / were arrived 25. "What's your favourite food?"." __ 11 D. Coke A. Hamburgers, please. B A hamburger C. Hamburgers 26. "He didn't understand it.". __ D. Was he? A. So did I B. I did too C. Neither did I 27. This school __ in 2000. A. was built B. be built C. built D. be building 28.I __ here since last January. A. am studying B. have been studying C. had been studying D. was studying 29. Don't you remember __ Sally at that party several months ago? A. met B. to meet C. meet D. meeting 30. The advanced students are selected to take part __ the annual International Olympic Competition. A. at B. for C. in D. for 32. We washed up and cleaned up the kitchen after our dinner guests __ A. leave B. had left C. left D. have left 31. Mr. Baker: Why didn't you water the por plants? Tom: __ A. Thank you for your help. B. I'm sorry, Dad. B. I'm glad you like it D. I'm very proud of you. Mark the latter A D. C.
1. A. saved B. helped C. looked 2. A. trees B. rivers C. trips D. reduced D. days 3. A. candy B. center C. coffee D. career 4. A. climate B. divide C. primary D. religion Câu II. Chọn một phương án A, B , C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau (3,2 đièm) 1. David and Julie have taken Chinese classes. __ ? A. do they B. don't we C. haven't they D. have we 2. Hue city __ is an old capital,attracts millions of tourists every year. A. which B. who C. where D. that 3. I don't go to work on Sundays and __ does my husband. A. too B. neither C. either D. So 4. We must __ a decision about where to go first. A.do B. make C. take D. have 5. The candidates __ bring books into the examination room. A. shouldn't B. needn't C. won't D. mustn't 6. Two cars can't pass each other __ the road is narrow. A. and B. because C. although D. but 7. He runs the __ in my class
J. Put the words in the correct orders to make sentences. 1. play/ my/ can/brother/ football __ 2. I/ can't/ tennis/ play __ 3. Sue/ English/ read/can't __ 4. mother/ cake/ can/a/ make/ my __ 5. my/ ride/ can/horse/ father/ a __ 5. Bill/ drive/ his/ can/car __ 7. you/ my/ can't/use/new/ phone __
b. Remember a new capable of achieving anything you set being ind to. Whether new skill, making a new friend, or simply being kind to your abilities. in yourself and person you are becoming.Your kindness, creativity and make the world a better place. C. curiositorget how loved you are, and always remember that you are capable of d. at things. great thing you lots of love and hugs. C. c-b-e-d-a B. b-d-c-c-a A. e-c-d-b-a A. c-c-d-b-a-ter A, B,C, or D to indicate the sentence that best fits each of the numbered blanks from 18 to 23. D. e-d-c-b-a Zone' is a name for a place where people live longer healthier lives. The A. Valley is in the North of Pakistan. It is a place (18) Hunza even get to the age of 120! The Hunza Valley is a rich, __ _Some area with a of carms. The region is located high up in the mountains and is (19) __ the rest of the world. No one really knows how long the people of the Hunza valley live The truly extraordination of energy.The __ areas where they live are extremely rough extraordinary fact is that all studies.of the Hunza show that the older people are fit and their lives are spent (20) The people here are fitter and healthier than even the famous Sherpa people of the Himalaya region. The Hunza people have a simple and there aren't many animals available for raw. They don't have (21) __ lifestyle and eat mostly plants, which are eaten eating so they plant what they can and gather the rest . Apricots, cherries and other faits are all grown by the Hunza. They also eat a lot of grains (22) __ people on earth'. This is because they have a positive __ the wheat and barley .The Hunza people are (23) outlook their love of life can be explained by their daily exercise and simple way of living. Question 18: A. which people can live until the age of 90 in good health. B. which in people can live until the age of 90 in good health. C. that people can live until the age of 90 in good health. D. where people can live until the age of 90 in good health. Question 19: A. isolated away B. isolated from C. isolating from D. isolating away Question 20: A. moving between the steep mountains and rocky valleys: B. to move between two different regions. C. moved from many different provinces. D. move between the steep mountains and rocky valleys. 89
d. Ông quen nó quá, khó xa rời nó được. THỰC HANH TIẾNG VIỆT 1. Tìm phó từ trong những trường hợp sau. Các phó từ ấy bổ sung ý nghĩa cho danh từ, động từ, tính từ nào? a. Chưa gieo xuống đất Hạt nằm lặng thinh. b. Mầm đã thì thầm (Trần Hữu Thung, Lời của cây) Ghé tai nghe rõ. (Trần Hữu Thung, Lời của cây) c. Vẫn còn bao nhiêu nắng Đã vơi dần cơn mưa Trên hàng cây đứng tuổi. (Hữu Thỉnh, Sang thu) d. Những buồi chiều tôi hay nhắm mắt sờ những bông hoa rồi tập đoán Tôi đoán được hai loại hoa:hoa mồng gà và hoa hướng dương . Bố cười khà khà khen tiến bộ lắm! Một hôm khác, tôi đoán được ba loại hoa. (Nguyễn Ngọc Thuần . Vừa nhắm mắt vừa mở cửa số) đ. Nó vẫn giúp người quản tượng phá rẫy, kéo gỗ,nhưng chi khuây khoả những lúc làm việc rồi sau đó lại đứng buồn thiu. (Vũ Hùng, Phía Tây Trường Sơn) e. Khi biết mọi tiếng rống gọi đều vô ích, con voi lồng chạy vào nhà. (Vũ Hùng, Phía Tây Trường Sơn) 2. Trong những trường hợp sau , phó từ được in đậm bổ sung ý nghĩa cho động từ hoặc tính từ nào? Xác định ý nghĩa bố sung trong từng trường hợp. a. Rằng các bạn ơi Cây chính là tôi Nay mai sẽ lớn Góp xanh đất trời. (Trần Hữu Thung, Lời của cây) b. Surong chùng chình qua ngõ Hình như thu đã về. (Hữu Thinh Sang thu) c. Ngày nào ông cũng cho nó ǎn thêm hai vác mía to,hai thùng cháo. (Vũ Hùng, Phía Tây Trường S (Vũ Hùng, Phía Tây Trường Sơn)