Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
__ II. Viết lại câu dùng trạng từ chỉ tên suất trong ngoặc.(Rewrite the sentences with the adverb of frequency in brackets.) Ví DỤ: I have problems with maths. (nover) - I never have problems with maths. 1. She is late for work. (occasionally) __ 2. tell interesting stories (never) __ 3. Hoang forgets his birthday. (seldom) __ 4. She doesn't go to the gym. (normally) __ 5. Mrs. Lien buys vegetables at the market. (usually) __ 6. My cat stays out at night. (often) __ 7. This time of year is rainy. (usually) __ 8. Are they unhappy? (never) 36 __ 9. I'm at home from 5,30 p.m (always) __ 10. She wears expensive clothes (rarely) __
X Exercise 2 Complete the sentences using Present Simple. 1. Outdoor activities (be) __ good for our health. 2. Breakfast (give) ... __ us energy for the day. 3. __ (Joe/go)cycling in the morning? 4. My sister (enjoy) __ reading books because she can learn many things from them. 5. Each of us (not have) __ the same hobby. 6. Their class (begin) __ at 7.30 in the morning. 7. They (not like) __ go hiking because it's rather dangerous. 8. Liam (not be) __ fond of building dollhouses. 9. My mother and I sometimes (do) __ the shopping in the supermarket. 10. __ (you / find) it hard to ride a horse? 9
square Hi Suzy. I've finished our history project. Shall I bring it round later to show you before I give it to the teacher tomorrow? Mark x From: Ben To: Tom Dad will pick us up after the school concert. There are some tickets left on the website if you know anyone who wants one. A Mark is asking Suzy if he should visit her today. B Mark wants Suzy to help him complete their project. C Mark thinks Suzy should give the project to the teacher. What should Tom do? A go online to check if there are still concert tickets available. B Tell people that it's still possible for them to come to the concert. 10 loại nước uống mua hè
4. he/a good job / were happy / because / got / His parents /. -I __ Exercise 1. nowadays/II/to learn / necessary /is/English/. ... __ blackboard 2 . __ 3 / because t /. __ 4 . __ Rewrite each sentence so that it means as the first one, beginning with the given words. Exercise 11 1. Nam's father drives carefully. - Nam's father is __ 2. Mary doesn't have enough free time to visit her old friends. - Mary wishes __ 3. My uncle has just given me a new bicycle. - __ 4. It takes to his homework every day - Minh spends __ Exercise 12 1. Giang was sick today, but she went to school. - Although __ communication 2. People - English __ 3. The student is very intelligent. He is living with me now. - The student who __ 4. Lan said:will be
I. Odd one out. 1. A. tennis B. soccer C. article D. swimming 2. A. radio B. documentary C. cartoon D. news 3. A. adorable B. enjoyable C. boring D. addicted 4. A. article B. birdwatching C. newspaper D. magazine 5. A. enjoy B. prefer C. like D. hate II. Write the correct form of the verbs. 1. Japanese staffs love (go) __ on a picnic at the weekend. 2. Mary and Tom hate (spend) __ all day on (go)swimming. 3. People in Britain love (drink) __ tea with milk. 4. Do you love ((listen) __ _to music? 5. Does Hung fancy (watch) __ horrible movies? 6. We prefer (do ) __ DIY to (write) __ the poems. 7. Sam loves (hang out) __ with her family member on Tet holiday. 8. I detest (eat) __ vegetable. 9. Do you mind (turn) __ off the fan? 10. Does Thang adore (work) __ with handicapped workers 7