Trợ giúp bài tập về nhà môn văn học
Văn học là một loại hình nghệ thuật thể hiện và truyền đạt ý tưởng, cảm xúc và trải nghiệm thông qua ngôn ngữ. Nó là một phần không thể thiếu trong văn hóa con người, bao gồm nhiều hình thức và phong cách khác nhau. Tác phẩm văn học có thể bao gồm tiểu thuyết, thơ, kịch, tiểu luận, v.v. Văn học không chỉ phản ánh bối cảnh xã hội, lịch sử và văn hóa mà còn truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng, cảm xúc và khả năng tư duy phản biện của người đọc. Thông qua văn học, con người có thể khám phá thế giới nội tâm của con người, hiểu được những quan điểm, giá trị khác nhau và trải nghiệm việc thưởng thức cái đẹp. Văn học có tác động đáng kể đến sự phát triển cá nhân và phát triển xã hội.
- Hoàn thành Phiếu học tập 1:Lập bảng so sánh sự khác biệt của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết trên 4 phương diện như bảng dưới đây: Phương diện Ngôn ngữ nói Ngôn ngữ viết Tình huống giao tiếp Phương tiện ngôn ngữ Phương tiện hỗ trợ Hệ thông các yêu tô ngôn ngữ.
(8. begin) __ at 9 a.m.on Sundays (4) Change the following sentences into questions and negative ones. 1. This river runs through my home town. __ . 2.My drawing class starts at 8 a m every Sunday. __ ? 3. They enjoy collecting stamps. __ ? 4. I do judo every Tuesday. __ ? 5.My brother loves making model cars. __ ?
Exercise 7. Choose the Lion of doing Diy can of d 1. What do you like doing in your free time? B. I message my friends twice a day. A. I like messaging my friends. 2. Would you like to go to the cooking club with me this Sunday? A. No, I wouldn't. B. I'd love to Thanks. 3. Do you fancy going for a walk? A. That's great. Thanks. B. It's good. I am busy. 4. Do you like surfing the net? B. No, Ihate it. A. Yes, I don't like it very much. 5. Why do you like doing DIY? A. I want to save money and increase creativity. B. It helps me to keep Exercise 8. Complete the following dialogues with the sentences in the box. A. Yes, welove spending time outdoors. We go to the park to play volleyball, skateboard or go for a big in around our city. B. I usually have free time at night. C. I spend time with my family. Wedo puzzles,play board games, or watch TV. D. Sometimes I invite them to my house and cook our favorite food. E. I sometimes spend Sundays with my friends We do lots of things together. Mike: when __ 4. Does Jo 5. What Exercise time lo comp (4) thir
Bài 2 : Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chinh. 1. short/dark/has/hair./ Slena Gomez. 2. Tom/ thin/are/and Peter/ and tall. 3. They/ have/don'V hair./ dark/ short 4. Short/ sisters/are/very/ my. 5. Cristiano/ Ronaldo/ short/has. hair/dark 6. are/ babies/ lovely/the/. 7. She/ long/ curly/has/ hair. 8. long/ hair/ is/her/ very/ and/ curly. 9. she/ have/ eyes/big/ doesn't 10. long/ straight/ hair/have/ I Bài 3 : Hoàn thành các câu sau với các từ cho sẵn friendly curly shy well-built lazy funny tall handsome long intelligent 1. One of my friends has straight hair, and another has wavy hair But I have __ hair 2. My classmate is very __ he loves to tell jokes in class. 3. His grandfather has a __ grey beard. 4. She doesn't like working. She is __ 5. He exercises at the gym three or four days every week He is very __ 6. I'm not short . I'm . __ 7. My little sister doesn't like to meet new people.She is very __ 8. My mother is very beautiful and my father is __ 9. Her cousin likes to meet new people and make a lot of friends.He is very __ 10. She has a high IQ. She's very __ II. Thì hiện tại tiến diễn diễn tả turne lail the present tenses for future Bài 4 : Sắp xếp các từ sau vào nhóm, một từ có thể vào nhiều nhóm. black blonde red curly straight brown short/ long green tall weak talkative intelligent silly generous quiet friendly stupid strong fat thin blue square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square square
__ II correct sentences. 1. some/She / bought/last weekend/interesting/books. __ watching / and __ 3. English / gracefully./My very __ preparation 4. have/ to home N stay / at because it __ 5 because / beautiful. // it is / love very __ 6. born /1/in 2010 / was /Hanoi l in __ 7. English lessons /and // on / have/Monday / Tuesday __ 8. passion. / Swimming favourite / my / is __ __ is / for /of you / do Community / the benefit/work the / community. __ III. Write full sentences using the Past Simple Tense. 1. My older sister / finish / university two years ago. __ 2. My neighbours/buy/a new car last week. __ 3. We/spend / the whole evening / in the park. __ 4. Daniel/write an interesting report/yesterday __ 5. My father/buy / a nice car / last month. __ 6. I/ forget/to call my friend / yesterday. __ because Bill / fight /with Sam / after the lessons __ because 8. They/visit Paris / three years ago __ 9. You/do / the laundry /yesterday? __ 10 interesting campaign/last __