Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
Câu 21 Thành phần của lực lượng vũ trang địa phương bao gồm? Chọn một đáp án đúng A Lực lượng thường trực B ) Cảnh sát biển C Công an cấp xã , huyện v D Cựu chiến binh Câu 22 Lương Vǎn Tri mất ngày bao nhiêu? Chọn một đáp án đúng A A 27.9.1941. B ) 29.9.1941. C C 29.9.1940. D D 29.9.1942. gg
BAI 9: CU OCCA ICÁCH CUA HO QUY LYVA TRIE UHO 1. Bối cảnh lịch sử THẢO LU ÁN CAP ĐÔI Câu 1: Nê u những hiết 1 biết của en vu ong triều Trần? c 3u 2: tế khu ng hoảng và màu tỉ Vì sao nu a sau the k XIV Kinh to hội dư hoàng trình thuẫn gay gat?
Câu 8. Thǎng lợi nào sau đây của quân và dân miền Nam đã mỏ ra khả nǎng : đánh bại chiến lược "Chiến trai cục bhat (o)'' của đế quốc Mỹ? A. Vạn Tường. B. Bình Giã C. Áp BắC. D. An Lão. Câu 9. Nôi dung nào sau đây là môt trong những thành quả của cuộc Cách mang ; tháng Tám nǎm 1945 ở Việt Nam? A. Đã xóa bỏ hoàn toàn chủ nghĩa phát xít. B. Đã thúc : đẩy xu thế toàn cầu hóa trên thế giới. C. Nước Việt Nam Dâ n chủ Công hòa ra đời. D. Mǎt trân Việt Nam độc lập Đồng minh ra đời. Câu 10.Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến thẳng lợi của các : cuộc kháng chiến chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam (trước Cách mạng tháng Tám nǎm 1945)? A. Truyền thống yêu nước, đoàn kết được phát huy. B. Có môt mặt trận dân tộc lãnh đạc thống nhất. C. Các nước : xã hội chủ nghĩa trên thế giới ủng hộ. D. Sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ thế giới. Câu 11.. Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Viêt Nam? A. Làm phá sản chiến lược "Chiến tranh đặc biêt'' của Mỹ. B. Buôc : Mỹ phải ngồi vào bàn đàm phán với ta ở Pa-ri. C. Thúc đầy lực : lương vũ trang cách mang ph ít triển. D. Buôc Mỹ phải lật đổ chính quyền tay sai Ngô Đìn h Diêm. Câu 12.Nội dung nào sau đây là một trong ; những nguyên nhân dẫn tới sụp đổ của Trât tư th ố giới hai cực I-an-ta? A. Nhât Bản bi Trung Quốc vượt qua về kinh tế. B. Tây Âu vươn lên thành môt : cực đối đầu 1 với Mỹ. C. Surbùng ; nô của cách mạng kho a học - côn g nghệ. D. Su thất bại trong công cuộc cải tổ ở Liên Xô Câu 13.Trong nh ững nǎm 1923-1930 , hoạt động ngoại giao của Nguyễn Ái Quốc chủ yếu diễn ra ở A. Anh và Mỹ. B. Pháp và ĐứC. C. Liên Xô và Trung QuốC. D. Trun x Quốc và Nhât Bản. Câu 14.Quốc gia nào sau đây ; là thành viên thứ bảy của tô chức ASEAN? A Xin-ga-po. B. Bru-nây. C. Lào. D.Việt Nam. Câu 15.Theo thỏa thuân tai Hội nghị I-an-ta , khu vực Tây Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của A. Mỹ. B. Trung QuốC. C. ĐứC. D. Liên Xô. Câu 16.Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.thực dân Pháp đề ra Kế hoach Nava tron g bối cảnh nào sau đây? A.Đế quốc : Mỹ đã hoàn toàn thay the Pháp ở Đông Dương. B. Đế quốc Mỹ đã dưng lên chính quyền tay , sai Ngô Đình Diêm. C. Thưc dân Pháp vẫn nắm quyền chủ động trên chiến trường ; chính. D. Thurc dân Pháp bị mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng. Câu 17.Nôi dung nào sau đây là một trong những thành tựu . chính của công cuộc cải cách.mở cửa ở Trung Quốc từ nǎm 1978 đến nay? A. Giải quyết được triệt để tình trang ô nhiễm môi trường. B. Đã xóa bỏ đươc tình trang bất bình đẳng trong xã hôi. C. Đưa Trung Quốc trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới khám phá vũ trụ. D. Đưa Trung Quốc trở thành quốc gia có nền kinh tê lớn thứ hai thế giới. Câu 18.Nội dung nào sau đây là bài hoc xuyên suốt trong lịch sử dựng nước và giữ nước : của dân tộc Việt Nam được vận dụng vào ) công cuộc hội nhập quốc tế hiện nay? A. Sử dung bao lực trong đấu tranh cách mạng . B. Củng cổ và tǎng cường khối đai đoàn kết dân tộC. C. Tǎng cường liên minh liên kết với các nướC. D. Liên minh kinh tế và quân sự khi cần thiết.
c. I d. a a. Nhin 18 Chu Quan Hồ Chi Minh c. Chin Nght Mac-Lenin Phuong Tay Dep Cas ii Can Nhat Thane Cac Bộ Phân Của Kiến c. Giáo Hoi a, Dang Phai b. Nhà Nước d. Tô Chure Quần Chúng Câu Câu Việt Nam Tiến Hành Dồ Mới Nǎm: a. 1996 c. 1986 b. 2006 d, 1976 Câu 13 Mác -Ghen Chu Tích Hồ Chí Min h Khẳng Di nh: __ . Có Sử Mệnh Tiến Hành Cuộc Dấu a, Giai Cấp Công Nhân b, Trí Thú c, Tiểu Tu Sản c, Giai Cấp Tư Sàn d,G iai Cấp Phong Kiến 14 Câu __ Đồ Đông Miền Kinh cong BO Theo Các Quy Lu@Kinh Tế Thị nường. Nước. mg Giai Đoạn Phát Triển Câu a Đất a,Kin Tế Công Nghiệp b,Ki h Tế Nông Nghiệp c. Co Ch é Quản Lý Nền Kinh Tế Tập xuch d, Nền Kinh Tế Thi Trường Định Hướng Trung. O Câu 15 Phạn Trừ Nói Lên N hững Giữa (Các Mặt, Các . Chất Tố Trong Cùng Một Sự Vậ thể phố Biến Phạm Trù Nó i Lên Những Mối Liên Hê Bản Chất, Tất Nhiêr , Bên Trong. Có Tính Phổ Biến Hoặc Giữa Các Sự Vật Vớ i Nhau. a, Phả it Triển b, P hổ Biến c, Vận Động d,Quy Luât Điền Từ Còn Thiếu Trong Tuyên Ngôn Độc Lập Của Ch ủ Tich Hồ ) Chí Minh "Tất Cả Moi Câu Ngườ i Sinh Ra Đều Có Ouyềr Bình Đẳng Tao Hoá Cho Ho Nhũn g Quyền Không Ai Có Thể Xâm Phạm Được, TI ong Những : Quyền lấy, Có Quyền Được : Sống,Quyền Được Tư Do Và Quyền __ 16 a, Làm Việc b,T r Do Bác ) Chí c, Học Tập d, Mưu Cầu Ha nh Phúc Câu 17 Theo Tư Tưởng Hồ Chi (Minh.. Chế Độ Mà Chúng Ta Xây Dựng Là Chế Đô: a, Do Giai Cấp Công Nhân Làm Chủ b,Do Gia'i Cấp Nông Dân Làm Chủ c, Do Lực Lượng Thiểu Số Làm Chủ d, Do Nhân Dân Làm Chủ Thực Dân Pháp Thiết Lập Sụ Thống Tri Ở Nước Ta Nǎm: a,1954 b, 1884 c. 1945 d. 1858
Thí sinh lựa chọn 01 phương án đúng và đánh dấu bằng cách tô kín (bullet ) vào một trong những đáp án A,B ,C,D ở phiếu trả lời bài thi. Câu 1 Của Việt Nam Quốc Dân Đảng __ Diễn Ra Theo Khuynh Hướng: Các Phong Trào Yêu Nước Đầu Thế Kỳ XX: Đông Du, Đông Kinh Nghĩa Thục, Phong Trào a, Tư Sàn b, Cực Đoan c. Vô Sàn Hóa d, Phong Kiến Câu 2. Lực Lượng Sản Xuất Là Mặt Tự Nhiên Của Phương Thức Sản Xuất, Bao Gồm __ b, Đối Tượng Lao Động Và Công Cụ a, Tư Liệu Sản Xuất Và Người Lao Động Lao Động c, Công Cụ Lao Động Và Người Lao Động. d, Tư Liêu Sản Xuất Và Đối Tượng Lao Động Câu 3 Yêu Nước Việt Nam: ...Là Người Truyền Bá Chủ Nghĩa Mác -Lênin Vào Phong Trào Công Nhân Và Phong Trào a, Nguyễn Ái Quốc b, Nguyễn Vǎn Linh c, Phan Bội Châu d, Trần Phú Câu 4 Giá Trị Thặng Dư Là: a, Người Tiêu Dùng Ua Thích Hàng Hoá Nhiều Hơn b, Phần Tǎng Thêm So Với Số Tiền Lúc Đầu Bỏ Vào Lưu Thông c, Lượng Hàng Hoá Sản Xuất Tǎng Lên d, Hàng Hoá Có Chất Lượng Tốt Hơn