Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
Thời gian làm bài: 45 Phút; (Không tính thời gian phát đề) KA GIỮA KÌ ICMAM HOC 2024 -2025 MÔN: LICH PHÀN I:( 5 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.Mỗi câu hỏi học sinh chỉ trả lời một phương án. Mã đề chǎn Câu 1 . Nǎm 1945 , Hiến chương Liên Hợp quốc thông qua tại đâu? A. Xan phranxixcô (Mi) B. Luân Đôn (Anh). C. Rô-ma (Italia). D. Pa-ri (Pháp) Câu 2. Trong số các mục tiêu của Liên hợp quốc, mục tiêu nào được chú trọng và là cơ sở để thực hiện các mục tiêu khác? A. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. B. Thúc đầy quan hệ hữu nghị các dân tộC. C. Thúc đầy hợp tác quốc tế để giải quyết các vấn đề kinh tế, xã hội vǎn hoá,nhân đạo. D. Liên hợp quốc đóng vai trò là trung tâm điều hoà các nỗ lực quốc tế. Câu 3. Nước nào sau đây không có mặt ở Hội nghị cấp cao Ianta (2/1945) ? D. Liên Xô B. Mĩ. C. Pháp. A. Anh. Câu 4. Xu thế chủ đạo trong quan hệ giữa các cường quốc sau Chiến tranh lạnh là A. đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp. B. tôn trọng vai trò, nhiệm vụ của Liên hợp quốC. C. hợp tác , không cạnh tranh,, không mâu thuẫn. D. hòa bình , không xung đột, tiến hành hợp táC. Câu 5. Xu thế toàn cầu hoá xuất hiện là hệ quả của B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ. A. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế. D. Chiến tranh lạnh chấm dứt. C. phong trào giải phóng dân tộC. Câu 6.. Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN (1967)gồm: A. Inđônêxia . Malaixia . Philippin , Singapo và Thái Lan. B . Philippin,Xingapo . Malaixia . Inđônêxia và Mianma. C .Xingapo . Mianma,. Thái Lan , Brunây và Inđônêxia. D. Việt Nam, Lào . Malaixia Inđônêxia và Brunây. C. Có nền kinh tế phát triển. Câu 7. Điều kiện tiên quyết đưa đến sự thành lập tổ chức ASEAN (1967) là các quốc gia thành viên đều: D. Có nền vǎn hóa dân tộc đǎc sắC. A. Giành được độc lập. B. Có chế độ chính trị tương đồng. Câu 8 "Phát triển kinh tế và vǎn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên, trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực'là mục tiêu của C. Liên minh châu Âu. A. Liên hợp quốc B. Hội nghị Ianta. B. tất cả các nước Đông Nam Á gia nhập ASEAN. Câu 9: Ý tưởng xây dựng cộng đồng ASEAN được khởi nguồn từ khi: D. ASEAN thành lập nǎm 1967. A. Việt Nam gia nhập ASEAN. Câu 10 . Một trong những nội dung chính của Cộng đồng kinh tế ASEAN là: C. các nước kí hiệp ước Bali. A. Tạo ra thị trường và cơ sở sản xuất chung với sự lưu chuyển tự do của hàng hóa.vốn, dịch vụ. B. Xây dựng một ASEAN lấy con người làm trung tâm. C. Bảo đảm các quyền và công bằng xã hội. D. Cao Bằng D. Tạo ra khối phòng thủ chung của các nước Đông Nam Á. Câu 11 . Một trong những địa phương giành được chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám nǎm 1945 là C. Hưng Yên. B. Quảng Nam. A. Thanh Hóa. Trang 1/3 Mã
Câu 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai,vùng Tây Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của A. Pháp. C. Mỹ. B. các nước phương Tây. D. Liên Xô. Câu 3. Các nước sáng lập ASEAN là A. Việt Nam, Thái Lan istill p-pin, Xin-ga-po, Ma-lai-xia. B. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan. C. Lào, Thái Lan lip-pin-pin, Xin-ga-po, Ma-lai-gia D. Thái Lan, Phi-lip-pin Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma. trong 4 đáp án A, B, C, D). CHON (6 điểm): (Thí sinh lực chọn đáp án đúng duy nhất me thời gian phát đề) Câu 1. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của xu thế đa cực? A. Các nước trong khối NATO liên B. Sự lớn mạnh của Trung Quốc trikết với acau tạo ra sức mạnh quân sự vượt trội. C. Các nước tǎng trước cải cách, mở cửa, đe doạ đến vị trí số 1 của M9 D. Các trung tâm quyền chạy đua về kinh tế và quân sự, hình thành các liên minh xuyên lục địa, thế Mã đề 104 Câu 4. Những nǎm 70 của thế kỉ XX, thế giới xuất hiện xu thế nào sau đây ành hưởng đến cục diện của Chiến tranh lạnh? A. Công nghiệp hoá. B. Đa quốc gia. C. Đơn cựC. Câu 5. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trật tự thế giới mới được thiết lập, thường được gọi là D. Hoà hoãn Đông - Tây. A. Trật tự thế giới đa cựC. B. Trật tự thế giới đơn cực I-an-ta. C. Trật tự thế giới đơn cựC. cảnh quốc tế nào sau đây dẫn đến quá trình hình thành của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam D. Trật tự thế giới hai cực 1-an-ta. Á (ASEAN) A. Các nước Đông Nam Á giành được độc lập, thống nhất. B. Sựra đời của tổ chức NATO và các liên minh quân sự. C. Sự phát triển của xu thế khu vực hoá trên thế giới. D. Sựra đời của Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va. Câu 7. Vǎn kiện nào sau đây thể hiện ý tưởng xây dựng Cộng đồng ASEAN? A. Tầm nhìn ASEAN 2025. C. Tuyên bố Ba-li nǎm 1976 B. Tầm nhìn ASEAN 2020 D. Hiệp ước Ba là nǎm 1976. Câu 8. Một trong những nội dung chỉnh của Cộng đồng Kinh tế ASEAN là A. hướng tới xây dựng đồng tiền chung của Đông Nam Á. B. cùng nhảu xây dựng các hàng rào thuế quan cho từng quốc gia. C. phát triển nguồn nhân lực có tri thức cao. D. thúc đẩy chính sách cạnh tranh về kinh tế, bảo vệ người tiêu dùng. Câu 9. Tằm nhìn ASEAN 2020 được thông qua nǎm 1997 tại hội nghị nàc sau đây? A. Hội nghị cấp cao ASEAN không chính thức lần thứ hai tại Ma-lai-xi-a. B. Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 37 tại Hà Nội. C. Hội nghị thành lập tổ chức ASEAN tại Bǎng CốC. D. Hội nghị cấp cao ASEAN lần thứ 5 tại Bǎng CốC. 1ã đề 104 Câu 10. Một trong những sự kiện đánh dấu bước ngoặt của ASEAN trong giai đoạn 1967-1976 là A. Hiệp ước Ba-li được kí kết. B. Cộng đồng ASEAN được thành lập. C. ASEAN thành lập khu vực trung lập. D. Hiến chương ASEAN được thông qua.
Câu 21. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa lịch sử và vǎn hóa với ngành du lịch? A. Chỉ có lịch sử tác động lên ngành du lịch. B. Tồn tại độc lập, không liên quan đến nhau. C. Có mối quan hệ tương tác hai chiều. D. Chỉ ngành du lịch mới tác động đến lịch sử. Câu 22. Nôi dung nào sau đây không phải là vai trò của lịch sử và vǎn hóa đối với sự phát triển ngành du lịch? A. Quảng bá lịch sử và vǎn hóa cộng đồng ra bên ngoài. B. Là nguôn di sản, tài nguyên quý giá của ngành du lịch. C. Cung cấp tri thức để hỗ trợ quảng bá ngành du lịch. D. Góp phân thúc đây ngành du lịch phát triển bền vững. Câu 23. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của du lịch đối với việc bảo tồn di tích lịch sử và di sản vǎn hóa? A. Góp phân gìn giữ, bảo tồn giá trị của dị tích, di sản. B. Giúp nhân dân biết quý trọng, tự hào về di tích, di sản. C. Mang lại nguồn lực cho việc bảo tồn di tích, di sản. D. Là cơ sở cho sự hình thành của các di tích, di sản. Câu 24. Nội dung nào sau đây là một trong những tiêu chuẩn cơ bản để nhận diện vǎn minh? A. Khi nền công nghiệp xuất hiện. B. Khi con người được hình thành. C. Khi nhà nước xuất hiện. D. Khi nền nông nghiệp ra đời. Câu 25. Bốn trung tâm vǎr minh lớn ở phương Đông thời kì cổ đại là A. Trung Hoa , Ai Cập, Lưỡng Hà và La Mã. B. Hy Lạp . La Mã, Lưỡng Hà và Ân Độ. C. Ai Cập, Ân Độ, Trung Hoa và Hy Lạp. D. Ai Cập . Lưỡng Hà . Ân Độ và Trung Hoa. Câu 26. Vǎn minh Vǎn Lang - Âu Lạc ở Việt Nam thuộc thời kì nào của lịch sử vǎn minh thế giới? C. Thời kì cận đại. D. Thời kì hiện đại. A. Thời kì cổ đại. B . Thời kì trung đại. Câu 27. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm tương đồng giữa vǎn hóa và vǎn minh? A. Chỉ là những giá trị tinh thân mà loài người sáng tạo ra. B. Là toàn bộ những giá trị do con người sáng tao trong lịch sử. C. Là những giá trị vật chât và tinh thân mà con người sáng tạo ra. D. Là toàn bộ giá trị vật chất của con người từ khi xuất hiện đến nay. Câu 28 . Hình ảnh Kim Tự Tháp dưới đây là thành tưu kiến trúc của quốc gia nào?
A. việc sứ dung nguồn nǎng lương mới vào san xuâl.B đời sóng cua nhân din ngày càng dươi. tri - xã hội ở các nước ón đinh. D. các nước thuộc dia Câu 13. To chue độc quyên là gi? B. Sur lien minh kinh tế giữa cac quóc gia A. Suliên minh giữa các công ty vira và nho C. Suliên minh kinh tế giữa các châu luc Câu 14. Y nào phản anh đúng vé các tổ chức đóc quven những nǎm đầu thế kì xx D. Su liên minh gita cae nha tu ban lon A. Chiếm khoàng 50% tổng số xi nghiệp toàn châu Áu và Bac Mr nhume chiem 1/4 tồng số sản phàm làm ra B. Chiếm 3/4 tống số máy hor nước và song co điền nhung chiếm gần mot nura tong so san phàm làm ra của châu Âu và Bac Mi C. Chiếm khoảng 50% tổng số xi nghiệp toàn thể giới nhung chiếm 1/4 tồng số sàn phàm lam ra ra D. Chiếm khoảng 1% tổng số xi nghiệp toàn the gior nhung chiếm gần một nữa tồng số sản phẩm làm Câu 15. Đến trước chiến tranh thế giới thứ nhất 1914, hệ thông thuộc địa của quốc gia nào sau đây chiếm 1/4 diện tích và 1/4 dân số? A. Anh Câu 16. Trong nhùng nǎm cuối thế kì XIX đầu thể kì XX, su phat trien nhanh chong của chu nghin turban B. Bo Dao Nha C. Dequic Nga D. Nhat Ban kéo theo nhu cầu ngày càng cao ve A. than đá và điên B. hang hou xa xi C. nguyên liêu và nhân công D. huring lieu va vang baC. Câu 17. Khi mo thành lập, Liên Xô gồm 4 nước Cong hòa Xô viết là A. Nga U-crai-na B. Nga, U-cra-na, Be và Ngoai Cap-carda C. Ngx U-crai-na. He và Lit và D. Nga, U-crai-na Chu 18. Surpha sản của các công b. xi nghiệp vira và nhỏ truối thể ki XIX- đầu thế ki XX) dần đến hé quả nào tau đi)? nghiệp không lô và các tổ chức đóc quyền các cuộc chiều tranh xâm lược điểm ra C. Tinh hinh chinh trị - xã hỏi ở các nước tới vào bắt ôn D. Kinh te tu bán chủ nghĩa roa vào không hoàng và suy thous Bản (nǎm (Mich) diễn ra dưới hình thức nào? mang cách, canh tần đầu much B. Diu tranh thong nhất đkt nước D. Chidn tranh gianh độc lập 20. Y nào không phân ảnh đúng nói dung của Hiến pháp A. Phin dinh các quests của Liho bang và của các nuki Cong hou tác trên cơ số tự nguyên của các muốc Công hòa Xã viết thành mos nhà nước Lides hang has của chính quê to choose ce quan các made
Câu 1 Sau khi giải phóng miền Nam thống nhất đất nước 1975, Việt Nam đã phát triển theo con đường nào? Chọn một đáp án đúng A ) Xu hướng tư bản chủ nghĩa. B ) Thể chế Cộng hòa Tổng thống. C Tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. . D Thể chế Quân chủ lập hiến.