Trợ Giúp Bài Tập về nhà môn Lịch Sử
Lịch sử là một chủ đề thú vị với một số người và nhàm chán với một số người khác. Trong khi một số học sinh hào hứng với các sự kiện, trận chiến và những nhân vật thú vị trong quá khứ, thì những học sinh khác cảm thấy khó nhớ niên đại của các trận chiến, tên của các nhà lãnh đạo có ảnh hưởng và lượng thông tin phong phú có sẵn về chủ đề này.
May mắn thay, với những câu hỏi và câu trả lời lịch sử này, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ một số sự kiện quan trọng lớn và thời gian chính xác chúng xảy ra. Đừng quá lo lắng ngay cả khi tên của những người chủ chốt này khiến bạn quay cuồng. Trợ giúp bài tập về nhà môn lịch sử của chúng tôi có tính năng liên kết trí tuệ nhân tạo sẽ liên kết chúng với một số câu chuyện thú vị để giúp bạn ghi nhớ chúng tốt hơn.
1945 là Câu 12 Một trong những địa phương giành chính quyền sau cùng trong Tổng khởi nghĩa thả A. Cần Thơ. D. Lai Châu. B. Móng Cái Câu 13. Thời cơ khách quan thuận lợi của Cách mạng tháng Tám là sự kiện nào sau đây? A. Nhật đảo chính lật đồ Pháp trên toàn Đông Dương (9/3/1945). C. Hà Tiên. B. Mỹ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật (6, 9/8/1945). C. Đức đã đầu hàng quân Đồng minh vô điều kiện (9/5/1945) D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện (15/8/1945) Câu 14 Trong cuộc Cách mạng tháng Tám (1945) nhân dân Việt Nam đã giành lại chính quyền từ trong tay kẻ thù nào? A. Nhật. B. Anh. C. Pháp. D. Mỹ. Câu 15.. Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong Cách mạng tháng Tám đã có tác động như thế nào đến phong trào cách mạng thế giới? A. Làm thất bại chiến lược toàn cầu của Mỹ. B. Cổ vũ phong trào cách mạng trên thế giới. C. Góp phần cho sự ra đời của hơn 100 nướC. D. Xây dựng vững chắc thành trì cách mạng. Câu 16 . Một trong những bài học được rút ra từ Cách mạng tháng Tám nǎm 1945 có ý nghĩa quan trọng trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước hiện nay là A. tận dụng, phát huy truyền thống đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương. B. kết hợp xây dựng lực lượng vũ trang với sức mạnh của lực lượng quốc tế. C. cần dự đoán chính xác và nhanh chóng nắm bắt thời cơ để giành thắng lợi. D. linh hoạt, quyết đoán trong việc kết hợp các hình thức đấu tranh ngoại giao. Câu 17 . Một trong những điểm giống nhau giữa Cách mạng tháng Tám (1945)ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười Nga (1917) là gì? A. Đưa nhân dân lao động làm chủ đất nướC. B. Đã góp phần đánh bại chủ nghĩa phát xít. C. Đã mở ra thời kỳ hiện đại trong lịch sử. D. Làm xoay chuyển lớn cục diện thế giới. Câu 18 . Thực dân Pháp chính thức mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược nước ta lần thứ hai vào A. ngày 2/9/1945 , chúng xả súng vào nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn. B. đêm 22 rạng sáng ngày 23/9/1945 , chúng đánh úp trụ sở ủy ban nhân dân Nam Bộ, cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn. C. ngày 19/12/1946 , chúng mở rộng đánh chiếm ra cả nướC. D. đầu nǎm 1946 . sau khi đã thỏa thuận xong với quân Trung Hoa dân. Câu 19 . Khi thực dân Pháp tiến công lên Việt Bắc vào thu đông 1947, Đảng ta đã có chỉ thị. A. "đánh nhanh thẳng nhanh". B. 'phải phòng ngự trước, tiến công sau". C. "phải phá tan cuộc hành quân mùa đông của giặc Pháp''. D. "phải thực hiện tiến công chiến lược lên biên giới". Câu 20 . Một trong những nội dung của tình hình thế giới khi cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) của nhân dân Việt Nam nổ ra là B. cách mạng Cuba đã giành được thắng lợi. A. hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành. D. chiến lược toàn cầu của Mỹ đang thất bại. C. xu thế hòa hoãn Đông - Tây đã xuất hiện. PHẦN II:3điểm)Câu trắc nghiệm đúng sai.Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) b) ở mỗi câu học sinh chọn đúng hoǎc sai. C 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Câu 1:Chiến lược "Chiến tranh cục bộ" của Mỹ ở miền Nam Việt Nam được thực hiện trong giai đoạn nào? Phần I . Trắc nghiệm chọn nhiều phương án: D 1973-1975 1969-1973 A. 1955-1964 B. 1965-1968 Câu 2 : Mục tiêu chủ yếu của chiến lược * Việt Nam hóa chiến tranh " của Mỹ là gì? A. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta. B. Kéo dài,mở rộng chiến tranh ra khắp Đông Dương. C. Sử dụng quân đội Sài Gòn và tay sai để gánh vác chiến tranh. D. Ép buộc ta ký kết Hiệp định Pari. Câu 3:Chiến dịch "Mùa hè đỏ lửa"nǎm 1972 của ta đã mở ra bước ngoặt quyết định nào cho cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước? A. Buộc Mỹ phải ký Hiệp định Pari về lập lại hòa bình ở Việt Nam. B. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mỹ. C. Mở đường cho ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam. D. Tạo điều kiện cho ta tiến hành Tổng tiên công và nổi dậy mùa xuân 1975. Câu 4:Sự kiện nào đánh dâu môc giải phóng hoàn toàn miền Nam , thống nhất đất nước? A. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975). B. Hiệp định Pari (1973). C. Chiến dịch Huế (1975). D. Chiến dịch Đà Nẵng (1975). Câu 5 : Chiến dịch nào đánh dấu sự phá sản hoàn toàn của "chiến tranh đặc biệt'của Mỹ ở miền Nam Việt Nam? A. Chiến dịch Đồng Xoài (1961). B. Chiến dịch An Lộc (1968). C. Chiến dịch Bình Giã (1965). D. Chiến dịch Mùa xuân 1975. Câu 6:Nguyên nhân cơ bản dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước là gì? A. Sự lãnh đạo sáng suôt của Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Tinh thần đoàn kết,hy sinh chiến đấu của nhân dân ta. C. Sự giúp đỡ to lớn của các nước xã hội chủ nghĩa và bạn bè quốc tế. D. Cả ba yếu tố trên. Câu 7 : Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất rút ra từ cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước là gì?
Câu 26. Trong những nǎm 70 cửa thế ki XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đã thực hiện chính sách kinh tế nào sau đây B. Chiến lược kinh tệ hướng nội. A. Công nghiệp hóa hướng tới xuất khẩu. C. Xây dựng kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ D. Chính sách láng giềng thân thiện. Câu 27. Tháng 12-1986, Đảng cộng sản Việt Nam đã quyết định thực hiện B. xây dựng nền kinh tế tập trung A. đường lối đồi mới. Câu 28. Cuộc khởi nghĩa nào nổi bật trong phong trào đầu tranh của nhân dân In-đô-nê-xi-a chồng thực dân Hà Lan? C. trumg thu lưong thực thừa. D. chính sách bế quan tỏa càng. C. Đi-pô-nê-gô-rô D. Si-yô-tha A. Pu-côm-bô. B. Ca-vi-tô Câu 29. Thực dân Pháp phải mất 26 nǎm (1858-1884) mới đặt được ách đô hộ trên toàn bộ đất nước VN vi A. Do vấp phải cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam. B. Do thực dân Pháp chưa có tiềm lực kinh tế, quân sự mạnh. C. Do Pháp phải tập trung xâm lược các nước Đông Nam Á khác trướC. D. Do điều kiện tự nhiên của Việt Nam gây khó khǎn cho quá trình xâm lượC. Câu 30. Cuối thế ki XIX, cuộc khởi nghĩa nào sau đây mở đầu cho phong trào đấu tranh chồng Pháp của nhân dân Campuchia? A. Khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha B. Khời nghĩa của A-cha Xoa D. Khời nghĩa cùa Pha -ca-đuốC. C. Khởi nghĩa của Pu-côm-bô. Câu 36. Mục tiêu hàng đầu trong các phong trào đầu tranh của khu vực ĐNA sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? C. Cài cách dân chủ D. Đòi quyền tự quyết dân tộC. A. Độc lập dân tộc B. Đòi tự do trong kinh doanh. Câu 37. Mọi biến đồi của các nước trong khu vực ĐNA sau Chiến tranh thê giới thứ hai đều khởi đâu từ A. khi trở thành các quốc gia độc lập, tự chủ B. sự phát triển kinh tế, xã hội và đối ngoại. D. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ. C. công cuộc khôi phục, phát triển đất nướC. Câu 38. Trong thời gian thế ki XIX -đầu thế kỉ XX,nội dung nào sau đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự chia rẽ sâu sắc giữa các cộng đồng dân cư ở các nước Đông Nam Á? A. Chính sách "chia để trị". B. Chính sách "ngu dân". C. Chính sách "Kinh tế chi huy". D. Chính sách "Cướp ruộng". Câu 40. Trong thời gian thế ki XIX -đầu thế kỉ XX,chính sách nô dịch,áp đặt vǎn hóa ngoại lai của chủ nghĩa thực dân đã ành hưởng gì đến các nước Đông Nam Á? A. Ánh hưởng tiêu cực đến việc bảo vệ và phát huy những giá trị truyền thống. B. Ảnh hưởng tích cực đến việc gìn giữ và phát huy giá trị cốt lõi của khu vựC. C. Khu vực Đông Nam Á tiếp cận đến những nền vǎn hóa mới, tiên tiến hơn. D. Vǎn hóa ngoại lai đan xen vǎn hóa bản địa tạo nên vǎn hóa mới cho khu vựC. Câu 42. Một trong những nhiệm vụ đặt ra cho các nước Đông Nam Á sau khi giành độc lập là A. tái thiết đất nướC., khắc phục hậu quả chiến tranh. B. tǎng cường sự liên kết giữa các nước tư bản chủ nghĩa. C. liên minh quân sự chống lại tất cả các nước xã hội chủ nghĩa. D. nhanh chóng vươn lên phát triển kinh tế đứng đầu thể giới. Câu 43. Thời gian đầu sau khi giành độc lập, một trong những nội dung của chính sách công nghiệp hóa thay thê nhập khẩu được nhóm 5 nước sáng lập ASEAN thực hiện là A. sản xuất hàng tiêu dùng để đáp ứng nhu câu trong nướC. B. tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu. C. tǎng cường mậu dịch đôi ngoại. D. thu hút nguồn vôn đâu tư nước ngoài.
Câu 11. Nội dung nào sau đây là vai trò của Liên hợp quốc về bảo đảm quyền con người,phát triển vân hoá, xã hội? A. Hoàn thành phổ cập giáo dục đại họC. B. Tǎng cường bình đẳng giới và vị thế, nǎng lực của phụ nữ. C. Giảm lãi suất cho vay ở hầu hết các nước phát triển. D. Cài thiện nǎng lực công nghệ thông tin. Câu 12. Trong giai đoạn 1999-2015 ASEAN đạt được thành tựu quan trọng nào sau đây? A. Ra Tuyên bố về khu vực hoà bình, tự do và trung lập. B. Phát triển số lượng thành viên từ 5 lên 10 nướC. C. Giải quyết xong mọi tranh chấp, xung đột trong khu vựC. D. Hiến chương ASEAN được thông qua Câu 13. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập nǎm 1967 tại A. Ba-li (In-đô-nê-xi-a). B. Cua-la Lǎm-po (Ma-lai-xi-a) C. Bǎng Cốc (Thái Lan). D. Ma-ni-la (Phi-lip-pin). Câu 14. Nội dung nào sau đây là mục tiêu hoạt động của Liên hợp quốc? A. Liên kết các quốc gia thành các trung tâm kinh tế - vǎn hoá. B. Giải quyết thành công vấn đề an sinh, xã hội của từng quốc gia. C. Xây dựng một tổ chức Liên hợp quốc vững mạnh về quân sự và thịnh vượng về kinh tế. D. Hợp tác quốc tế trong việc giải quyết các vấn đề quốc tế về kinh tế,xã hội, vǎn hoá __ Câu 15. Những quốc gia nào sau đây là thành viên thứ 8 và thứ 9 của ASEAN? A. Lào và Mi-an -ma. B. Bru-nây và Mi-an-ma. C. Cam-pu-chia và Bru-nây. D. Việt Nam và Lào. Câu 16. Một trong những mục đích thành lập của ASEAN là A. thành lập một tổ chức chính trị, quân sự chung trong khu vực Đông Nam Á. B. thúc đầy tǎng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội trong khu vựC. C. tǎng cường hợp tác quốc phòng, an ninh và hình thành liên minh phòng thủ. D. giải quyết tranh chấp trong khu vực bằng biện pháp quân sự hoà bình. Câu 17. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của Chiến tranh lạnh? A. Trung Quốc và Liên Xô chạy đua vũ trang. B. Các cuộc chiến tranh cục bộ diễn ra ở nhiều nơi. C. Mỹ phát triển trở thành một cực duy nhất. D. Trung Quốc và Mỹ trở thành hai cực lớn nhất. Câu 18. Mục tiêu tổng quát của Cộng đồng ASEAN là xây dựng A. một tổ chức hợp tác liên chính phủ có liên kết sâu rộng, dựa trên cơ sở pháp lí là Hiến chương ASEAN. B. một tổ chức hợp tác liên minh liên kết sâu rộng dựa trên cơ sở là luật pháp của các nước thành viên. C. một tổ chức hợp tác liên chính phủ có liên kết sâu rộng theo mô hình siêu nhà nướC. D. xây dựng một chính phủ chung có liên kết sâu rộng.hướng tới một liên minh chính trị, quân sự. Câu 19. Liên hợp quốc có vai trò thúc đẩy phát triển hợp tác quốc tế về A. liên minh quân sự. B. thương mại, dịch vụ, du lịch, tình báo. C. kinh tế, tài chính, thương mại, khoa học, kĩ thuật. D. xây dựng bản sắc vǎn hoá chung. Câu 20. Một trong những thách thức của Cộng đồng ASEAN là A. thay đổi cấu trúc địa - vǎn hoá ở khu vực An Độ Dương. B. khoáng cách về kinh tế giữa các nước ngày càng thu hẹp. C. sự đa dạng của các nước thành viên về chế độ chính trị, tôn giáo. D. sự uy hiếp của các nước lớn ở khu vực Nam Á và Câu 21. Tại Hội nghị I-an-ta, theo thoả thuận của Liên Đông Xô đóng quân ở khu vực nào sau đây? A. Vùng Tây Âu. Tây Béc-lin, và các nước Đông Âu B. Tây Béc-lin, Đông các nước Đông Âu, Tây
quốc tion hinh vim lược thuộc địa nhằm muc dich nào sau dily? kinh tế và vǎn hóa quốc các quốc gia, dilin tộC. B. Di din same che nước châm phải triển giai quidr khung hoang dân số C. Tim kidm thi trating, thu lợi nhuận và đầu tư hóa vǎn minh cho các nước châm phải triên Bác MII ? phân ảnh đúng v nghĩa cm cuộc Chiến tranh 13 thuộc địa Anh ở A. Thuc dly phong trio đầu tranh gianh doc lập ở nhiều nước trên the gioi B. Li cube cach mang tu san triel de nhất trong lich sư C. Giai phong nhân dân các thuộc đia Anh Khoi ach thong tr thuc dân D. Dua don su thinh lập cua nhà nước châu Âu Chu 27. Thinh tin nói hội trong công cuốc vất dung chu nghĩa và hội a các nước Đông Âu từ nǎm 1949 đến giữa những nǎm 70 can the ki XX là A. từ những nước nghèo at ino thành các quốc gia công-nông nghiệp phải triên B. từ những nước nghèo đã tro thành những nước công nghiệp mới (NICs) đầu về công nghiệp dien hat nhân D. tu phong duroe ve tinh nhân tạo lên qus dao trài đất. Câu 28. Nguyên nhân chinh dần tời việc tǎng cường chính sách xâm lược, mở rộng thuộc địa của chủ nghĩa thực dân từ cuối thể hi XIX đến đầu the A. chế đó phong kiến chun ơn chế ngav càng lớn manh B. vai tròngày càng lớn cua Giáo hộ trong chính quyền phong kiến C. nhu cầu ngày càng cao về nguyên liệu và nhân công. D. chù nghĩa tu ban vira moi ra dời dã rơi vào khung hoàng, suy thoái. Câu 29. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay chủ nghĩa xã hội được mở rộng ở A. Đông Âu và mọi số nước châu Á B. một số nước Tây Âu, Đông Âu và khu vực Mĩ 1.a-tinh C. Đông Âu một số nước châu A và khu D. môt số nước châu A sh Câu 30. Nguvên nhân thúc đây nên kinh tế tư ban chu nghĩa phát triền mạnh mẽ từ cuối thế kỉ XIX-đầu thê ki XX là A. đời sống của nhân dân ngay càng được cài thiên B. các nước thuộc địa đã giành được độc lập C. áp dụng nhiều thành tựu khoa học- kĩ thuật và sân xuất. D. tinh hình chinh tri- xã hội o các nước ôn đinh. Câu 31. Mục đich hướng tới của các lồ chức độc quyền (cuối thế kỉ XIX dầu thế kỉ XX) là A. chi phối quyền lực về chính trị B. phát triên kinh lế - xã hội quốc gia. C. thu lợi nhuận cao nhât D. nâng cao mức sống của người dân. Câu 32. Các tô chức độc quyền ra đời ở các nước tư bản (từ cuối thế hi XIX đầu thế kỉ XX), là sự liên minh giữa A. chủ nô và tư san B. vô san và tư san C. các nhà tư bản lớn. D. địa chủ và quý tốc Câu 33. Trong những nǎm cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành một nước đế quốc chủ nghĩa gắn với cuộc xâm lược thuộc địa ở Đông Bǎc Á lá do A. sư giúp dỡ cua các nước tư bàn phương Tây B. liên minh quân sự với các nước tư bản lớn. C. tiến hành cuộc nội chiến lại đồ phong kiến D. liến hành cái cách đất nước trên nhiều lĩnh vực Câu 34. Khu vực Mĩ La-linh là thuộc địa chu vều cua các nước nào sau dây? A. Tây Ban Nha. Bố Dào Nha B. Nhật Bàn. Pháp C. Để quốc Nga. Đưc D. Anh. Ha Lan Câu 35. Từ đầu thế ki XIX, dê tìm kiếm thị trường thu lợi nhuận và đầu tư tư bản ở nước ngoài, các nước phương Tây đã thực hiện chính sách gì? A. Phát triền thị trường dân tộc thống nhất B. Chinh sách xâm lược mờ rộng thuộc địa C. Đầu tư, phát triển khoa học- kỹ thuật D. Cùng có bộ máy chính quyền, tǎng cường bóc lôt Câu 36. Một trong những ý nghĩa của cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc (nǎm 1911) là A. chấm dứt sự thống tri cua các nước dê quốc o Trung Quốc B. mở dường cho chu nghĩa tư bản phát triên