Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Câu 37: Nội dung nào dưới đây không thể hiện ý nghĩa của việc thực hiện trách nhiệm của doanh nghiệp? A. Tǎng khả nǎng canh tranh. B. Thúc đẩy phát triển bền vững C. Giảm nguồn thu ngân sách. D. Tạo dựng niềm tin với khách hàng Câu 38: Khi tiến hành hoạt động kinh doanh, các doanh nghiệp thực hiện tốt trách nhiên lý khi chủ động A. xóa bỏ hiện tượng đầu cơ. B. tuân thủ pháp luật về môi trường. C. san bằng tỉ lệ thất nghiệp. D. tuyến dụng nhân sự trực tuyến. Câu 39: Một trong những hình thức thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp vền đức thể hiện ở việc mọi doanh nghiệp đều phải A. sản xuất hàng hóa kém chất lượng. B. thực hiện cạnh tranh lành manh. C. sử dụng chất cấm để chế biến. D. đǎng ký kinh doanh theo pháp luậ Câu 40: Việc các chủ thể kinh tế luôn giữ gìn sự trung thực về sản phẩm của mình đã là thể hiện trách nhiệm nào dưới đây của doanh nghiệp? A. Trách nhiệm phân phối. B. Trách nhiệm sản xuất. C. Trách nhiệm đạo đứC. D. Trách nhiệm tiêu dùng. Câu 41: Một trong những hình thức thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về đức thể hiện ở việc mọi doanh nghiệp đều phải đối xử A. công bằng với đối tác kinh doanh. B. công bằng với mọi nhân viên. C. bất công với người lao động. D. phân biệt với người làm thuê.
Câu 12: Mô hình kinh tế nào dưới đây dựa trên hình thức đồng sở hữu.do ít nhất 7 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh? A. Công ty hợp danh B. Hộ kinh doanh.C. Hộ gia đình. D. Hợp tác xã. Câu 13: Một công ti trách nhiệm hữu hạn một thành viên có 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ,đây là đặc điềm của mô hình doanh nghiệp nào dưới đây? A. Tư nhân B. Nhà nước . C. Cổ phần. D.Hợp tác xã. Câu 14: Chủ thể mô hình hộ sản xuất kinh doanh là công dân Việt Nam do một cá nhân hoặc một A. tổng công ty. B.tập đoàn. C. pháp nhân.D. nhóm người. Câu 15: Quá trình con người sử dụng sức lao động, vốn,, kỹ thuật, tài nguyên thiên nhiên để tạo ra hàng hóa, dịch vụ cung cấp cho thị trường và thu được lợi nhuận được gọi là hoạt động A. lao động nghệ thuật. D. sản xuất kinh doanh B. chính trị - xã hội.C.thực nghiệm khoa họC. Câu 16: Nội dung nào dưới đây nói về đặc điểm của doanh nghiệp ? A. tổ chức,tính hợp pháp, tính kinh doanh.B. phi lợi nhuận. C. tính nhân đạo. D. tự phát. Câu 17: Sản xuất kinh doanh không có vai trò nào dưới đây A. Tạo ra sản phẩm hàng hóa.B. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.C. Tạo việc làm cho xã hội.D .Thúc đầy khủng hoảng. Câu 18: Hình thức sản xuất kinh doanh do cá nhân hoặc một nhóm người là công dân Việt Nam đủ 18 tuồi trở lên cùng đóng góp công sức để sản xuất kinh doanh được gọi là gì? A. Mô hình kinh tế hộ gia đình. B. Mô hình kinh tế kháC. C. Mô hình kinh tê hợp tác xã. D. Mô hình kinh tế doanh nghiệp. Câu 19: Một trong những vai trò quan trọng của sản xuất kinh doanh là góp phần A. giải quyết việc làm. B. tàn phá môi trường C. duy trì thất nghiệp .D. thúc đẩy khủng hoảng. Câu 20: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp tư nhân không có A. luật sư hỗ trợ. B. hóa đơn thuế.C. tài sản cố định. D. tư cách pháp nhân. Câu 21: Theo quy định của pháp luật mô hình hộ kinh doanh được đǎng kí kinh doanh tại A. một địa điểm. B. ba địa điểm. C. hai địa điểm. D. nhiều địa điểm. Câu 22: Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là A. có nguồn vốn lớn.B. dễ tạo việc làm .C. dễ trốn thuế. D. sử dụng nhiều lao động. Câu 23: Đâu không phải là vai trò của sản xuất kinh doanh? A. Nâng thu nhập bình quân đầu người. C.. Kích thích sự phát triển của khoa học kĩ thuật B. Giảm ti lệ tệ nạn giao thông. D. Tạo ra sự công bằng cho mọi người trong xã hội Câu 24: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp là có tính A. kinh doanh. B. phi tô chứC. C. thiếu bền vững. D. bất hợp pháp. Câu 25: Một trong những hạn chế của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là A. khó tǎng quy mô và đầu tư trang thiết bị. B. dễ quản lý sản xuất. C. sử dụng nhiều lao động. D. tạo ra nhiều việc làm. Câu 26: Về thành viên, công ty hợp danh có ít nhất là mấy chủ sở hữu ? D. một. B. hai. C. ba Câu 27: Loại hình doanh nghiệp hình thành bằng vốn đóng góp của nhiều người, vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau là loại hình doanh nghiệp nào dưới đây? A. Công ty cổ phần. B. Doanh nghiệp tư nhân. C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. D. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Câu 28: Là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu; chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên. B. Công ty tư nhân. D. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. C. Công ty hợp danh. Câu 31: Việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích thu được lợi nhuận gọi là gì? A. Đầu tư. B. Sản xuất C. Kinh doanh. D. Tiêu dùng . Câu 32: Sản xuất kinh doanh có vai trò
Câu 82: Mỗi phương thức sản xuất gồm các yếu tố cấu thành nào? a. Lực lượng sản xuất và tư liệu sản xuất c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất b. Tư liệu sản xuất và người lao động d. Tư liêu lao động và đối tượng lao động Câu 83: Mối quan hệ giữa con người với giới tự nhiên, biểu hiện trình độ chinh phục tự nhiên của con người là khái niệm nào sau đây? a. Lực lượng sản xuất c. Lực lượng lao động b. Quan hệ sản xuất d. Quan hệ sở hữu Câu 84: Lực lượng sản xuất gồm sự kết hợp các yếu tố nào? a. Tư liệu sản xuất và người lao động b. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động c. Tư liệu sản xuất và công cu lao động d. Tư liệu sản xuất và phương tiện lao động Câu 85: Quan hệ sản xuất biểu thị mối quan hệ giữa: a. Người và vật trong quá trình sản xuất b. Người và người trong quá trình sản xuất c. Người và các yếu tố tự nhiên trong quá trình sản xuất d. Người và vật chất trong quá trình sản xuất Câu 86: Trong quan hệ sản xuất bao gồm những quan hệ cơ bản nào? a. Quan hệ sở hữu đối với tu liệu sản xuất; quan hệ trong tổ chức quản lý và phân công lao động; quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động b. Quan hệ sở hữu tư nhân đối với tư liệu sản xuất; quan hệ trong tổ chức quản lý và phân công lao động quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động c. Quan hệ sở hữu xã hội đối với tư liệu sản xuất; quan hệ trong tổ chức quản lý và phân công lao động quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động d. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất; quan hệ trong tổ chức quản lý và phân công lao động; quan hệ trong phân công lao động xã hội Câu 87: Yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất là yếu tố nào? a. Tư liệu sản xuất c. Người lao động b. Công cụ lao động d. Đối tượng lao động Câu 88: Yếu tố quyết định nhất trong quan hệ sản xuất là yếu tố nào? a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất b. Quan hệ trong tổ chức quân lý và phân công lao động c. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động d. Quan hệ trong doanh nghiệp Câu 89: Những quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển của xã hội là những quy luật nào? a. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất b. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng 12
Câu 1: (3 điểm)(6) 1. Doanh nghiệp 3PL là gì? a) Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics trọn gói bao gồm cả sản xuất. b) Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ logistics trọn gói do bên cung cấp thay mặt chủ hàng tô chức thực hiện và quản lý. c) Doanh nghiệp chỉ cung cấp dịch vụ vận tải. d) Doanh nghiệp vận hành các cửa hàng bán lẻ và cung cấp các dịch vụ logistics đơn lẻ. 2. Vai trò của doanh nghiệp logistics trong chuỗi cung ứng là gì? a) Đảm bảo sự liên kết và tối ưu hóa các dòng chảy trong chuỗi cung ứng. b) Tǎng chi phí logistics. c) Loại bỏ nhu cầu sử dụng nhà kho. d) Giảm sự phụ thuộc vào khách hàng. 3. Vai trò của hệ thống quản lý kho (WMS) hiện đại là gì? a) Giảm thời gian nhập và xuất hàng. b) Tǎng độ chính xác trong quản lý hàng tồn kho. c) Cài thiện khả nǎng theo dõi và truy xuất nguồn gốc. d) Tối ưu hóa không gian lưu trữ. e) Tất cả các phương án đều đúng 4.Ứng dụng RFID trong logistics có lợi ích gì? a) Theo dõi hàng hóa trong thời gian thực. b) Tǎng độ chính xác trong kiềm kê kho. c) Giảm lỗi nhập dữ liệu thủ công. d) Nâng cao hiệu quả quản lý chuỗi cung ứng. c) Tất cả các phương án đều đúng. 5. Hệ thống quản lý vân tải (TMS) hỗ trợ doanh nghiệp logistics ở những khía cạnh nào? a) Lập kế hoạch tuyến đường tôi ưu. b) Giám sát quá trình giao hàng. c) Giảm chi phí vận chuyền. d) Quản lý thanh toán vận tải. e) Tất cả các phương án đều đúng. x.
hỏi 10 a đưoc trả ánh dấu câu Các loại hàng thường đóng kiện? Select one: A. Không có câu nào đúng B. Hàng lương thực C. Hàng bông, đay.soi, thàm, cao su giấy... D. Hàng bia, quả đóng hộp, xe đap đồ gồm, sứ, đó trang trí, giấy, các loại hàng dể vô __