Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Câu 19. Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/N gồm: tiền mặt 300 triệu đồng, nợ người bán 100 triệu đồng, người mua nợ 200 triệu đồng và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế phát sinh "Vay ngắn hạn ngân hàng để mua hàng hóa 100 triệu đồng" thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là: A. 400 triệu đồng và 500 triệu đồng B. 400 triệu đồng và 600 triệu đồng C. 500 triệu đồng và 600 triệu đồng D. 500 triệu đồng và 500 triệu đồng Câu 20. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế toán A. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300 triệu đồng B. Mưa hàng hóa chưa thanh toán 200 triệu đồng C. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng 700 triệu đồng D. Tất cả các trường hợp trên. Câu 21. Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là A. Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán B. Giá vốn hàng bán C. Chiết khẩu thương mại D. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 18. Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân đối kế toán thì khoa mòn tài sản cố định" A. Được cộng vào B. Được trừ đi
18. Cấu trúc của thị trường vốn bao gồm? A. Thị trường trái phiếu và thị trường cổ phiếu B. Thị trường ngoại hối và thị trường mở C. Thị trường liên ngân hàng D. Thị trường tín dụng dài hạn, thị trường tín dụng thuê mua và thị trường chứng khoán trung và dài hạn 18. Cấu trúc của thị trường tiền tệ bao gồm? A. Thị trường trái phiêu, thị trường cổ phiếu, thị trường liên ngân hàng B. Thị trường tín dụng dài hạn, thị trường ngoại hối và thị trường mở C. Thị trường tín dụng ngǎn hạn, thị trường hối đoái, thị trường liên ngân hàng, thị trường chứng khoán ngǎn hạn D. Thị trường tín dụng dài hạn, thị trường tín dụng thuê mua và thị trường chứng khoán trung và dài hạn 19. Thị trường vốn là A. Thị trường mua bán các tài sản tài chính dài hạn , tính lỏng thấp B. Thị trường mua bán các tài sản tài chính ngǎn hạn , tính lỏng cao C. Thị trường mua bán các loại ngoại tê D. Thị trường giao dịch thương phiếu 20. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải công cụ của thị trường tiền tệ? A. Thương phiếu B. Chứng chỉ quỹ C. Chứng chi tiết kiệm D. Tín phiêu kho bạc 21. Tín phiếu kho bạc có thời hạn A. Dưới 6 tháng B. Dưới 1 nǎm C. Dưới 1,5 nǎm D. Dưới 2 nǎm.
Chiếu rộng của kênh được xác định bởi __ Select one: A. số các trung gian phân phối trong cùng một kênh. B. số các cấp trung gian trong kênh. C. số các giai đoạn trao đổi hàng hóa trong kênh D. số các trung gian phân phối khác nhau trong cùng một cấp của kênh.
Câu 13. Trong kỳ khi hạch toán ng quên ghi Có hoạc ngược lại sẽ dần đến sự mất cân đối của bảng cân. với: A. Só dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ B. Số dư cuối kỳ và số phát sinh trong ky C. Số dư đầu kỳ và số phát sinh trong kỳ D. Só dư đầu kỳ, số phát sinh trong ky và số dư cuối kỳ. Câu 14. Bảng tổng hợp chi tiết: A. Là bảng cân đối kế toán cuối kỳ B. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng. chi tiết C. Dùng để tổng hợp số liệu chứng từ gốc D. Tất cả đều đúng Câu 15. Báo cáo kết quá hoạt động kinh doanh được lập trên cơ sở A. Số dư của các tài khoản phản ánh doanh thu, chi phí B. Số dư của các tài khoản phản ánh tài sản, nguồn vốn C. Số phát sinh của các tài khoản phản ánh tài sản nguồn vốn D. Số phát sinh của các tài khoản phản ánh doanh thu chi phí Câu 16. Nếu một đoanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000.000 hữu là 57.000 .000 đồng thì tài sản của doanh nghiệp là đồng và ngu: A 38.000.000dgrave (check (o))ng B. 76.000.000dgrave (o)ng C. 57.000 .000 đồng D. 19.000.000dgrave (hat (o))ng Câu 17. Khoản mục "Người mua ứng trước " thuộc về A. Tài sản ngǎn hạn B. Nợ phải trả