Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Cân 3: Hoạt động của BTI là A. it sur dung phương tiện truyền thông. B. it sir dunp phương tiện truyền thông 8. Gắn với các phương tiện truyền thông C. Tất cả các phương án trên D. Gắn với các phương tiện truyền thông
Câu 1: DN A tính thuế GTGT theo PP khấu trở: DVT?1000đ -Mua 1000 kg vật liệu A với giá mua chưa thuế GTGT là 50.000, thuế suất thuế GTGT 10% chưa trá người bán Chi phí vôn chuyến vật liệu về kho đá trá bằng tiên mặt cá thuế GTGT 5% là 2.100. Vôt liệu đá kiếm nhận nhập kho đủ. Giá trị vật liệu nhộp kho có giá trị là bao nhiêu? Câu trá lời cúa ban
20. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi cung quỹ cho vay cao và cầu quỹ cho vay thấp thì lãi suất sẽ: A. Tǎng B. Không bị ảnh hưởng C. Giảm D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước 21. Nhận định nào sau đây là đúng về lãi suất trái phiếu? A. Lãi suất là phần bù rủi ro B. Mứrc độ rủi ro của công cụ nợ càng lớn, lãi suất càng nhỏ C. Lãi suất trái phiếu vận động cùng chiều với lãi suất thị trường D. Mứre độ rủi ro của công cụ nợ càng nhỏ, lãi suất càng lớn 22. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất giải thích. 4 A. Chinh sách lãi suất của các quốc gia B. Tương quan giữa lãi suất của những công cụ nợ có kỳ hạn thanh toán khác nhau nhưng có cùng đặc tính về cấu trúc rủi ro C. Hinh dạng nằm ngang của lãi suất D. Dạng dốc lên của đường cong lãi suất 23. Cấu trúc rúi ro của lãi suất giải thích: A. Nguyên nhân khác biệt về lãi suất giữa các công cu
Câu 19. Khi tiếp nhận than phiền của khách hàng nhân viên sử dụng kỹ nǎng nào để xử lý tình huống? A. BLAST B. BLESS C. EARS D. SWOT
Các lợi ích mà Hệ thống thông tin quản lý (MIS) mang đến cho các doanh nghiệp. Hãy tuỳ chọn các ý đúng A. Tǎng hiệu quả hoạt động B. Hỗ trợ các cấp lãnh đao đưa ra các quyết định kịp thời, __ C. Giảm tương tác với các khách hàng D. Tiết 't kiệm chi phí và tối ưu hoá hiệu suất