Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
Câu 10: Trong nền kinh tế thị trường.một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là do sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu có điều kiện sản xuất và lợi ích A. bằng nhau. B. giống nhau. C. khác nhau. D. cào bằng Câu 11: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cực của cạnh tranh thể hiện ở việc những người sản xuất vì giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. đầu tư đổi mới công nghệ B. bán hàng giả gây rối thị trường. C. xả trực tiếp chất thải ra môi trường. D. hủy hoại tài nguyên thiên nhiên. Câu 12: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cực của cạnh tranh thể hiện ở việc những người sản xuất vì giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. nâng cao nǎng suất lao động B. triệt tiêu động lực sản xuất kinh doanh. C. lạm dụng chất cấm. D. chạy theo lợi nhuận làm hàng giả Câu 13: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cực của cạnh tranh thể hiện ở việc những người sản xuất vì giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng A. kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. làm cho môi trường bị suy thoái. C. thúc đẩy đầu cơ tích trữ.D.. sử dụng những thủ đoạn phi pháp Câu 14: Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh có vai trò như thế nào đối với sự phát triển? A. Cơ sở B. Triệt tiêu. C.Nền tảng. D. Động lựC. Câu 15: Việc nhiều chủ sản xuất và kinh doanh hàng giả là phản ánh nội dung nào dưới đây của việc cạnh tranh không lành mạnh? A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp. C. Làm cho môi trường suy thoái. D.. Triệt tiêu động lực sản xuất kinh doanh. Câu 16: Nội dung nào sau đây được xem là cạnh tranh không lành mạnh? A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực B. Làm cho môi trường bị suy thoái. C. Kích thích sức sản xuất. D. Thúc đẩy tǎng trưởng kinh tế Câu 17: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất? A. Chi phí sản xuất. B. Giá cả C. Nǎng suất lao động. D. Nguồn lựC. Câu 18: Khối lượng hàng hoá, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả nǎng sản xuất và chi phí sản xuất xác định là A. cầu B. tổng cầu. C.tổng cung. D. cung. Câu 19: Một trong những yếu tố ảnh hưởng đến cung là A. giá cả của hàng hóa đó. B nguồn gốc của hàng hóa. C. chất lượng của hàng hóa. D. vị thế của hàng hóa đó.
94 C. Đưa tư liệu cuộc họp lên các trang Website de quan Khi xảy ra khủng hoảng truyền thông , chúng ta không nên nên: A. Chi định một cá nhân làm phát ngôn viên để thống nhất các thông điệp B. Sử dụng câu nói "miễn bình luận" đối với các câu hỏi của phóng viên C. Bình tĩnh hướng tới triển khai một kế hoạch hành động D. Trung thực, thẳng thắn, đi thẳng vào vấn đề cần giải quyết
B C D (Choose 1 answer) Phát minh ra máy in tai Đúc đã có đóng góp như nào cho ngành quảng cáo, xây dụng và phát triển thưởng hiệu? A. Giúp ngành tu vấn khách hàng tốt hơn B. In màu sinh động C. Không có đóng góp gì D. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc truyện tải thông tin tối công chúng rộng rãi và dễ dàng
__ là trải nghiệm của một cá nhân đối tượng truyền thông khi tiếp xúc với một thuong hiệu A. Sản phẩm B. Trái nghiệm sản phẩm C. Trải nghiệm thương hiệu D. Thương hiệu
(Choose 1 answer) Tính độc nhất trong tiêu chí đánh giá điểm khác biệt hóa nghĩa là A. Điểm khác biệt chút ít giữa sản phẩm công ty mình và công ty đối thủ B. Điểm khác biệt hóa tốt nhất từ trước tới giờ và sau này C. Điểm khác biệt hoá độc đáo và tốt hơn những điểm khác biệt hoá của công ty/thường hiệu đối thủ trên thị trường D. Điểm tưởng đông giữa sản phẩm công ty mình và công ty đối thú