Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
(4) PP trị giá Khấu trừ Điều kiện lựa chọn đơn giá: Khoản 3 điều 10 thông tư 39/2015/TT BTC Ví dụ: Công ty A nhập khẩu của Trung Quốc một loại bao bì. Sản phẩm này chưa được sản xuất từ trước đến nay.Các thông tin có được:Bao bì này được bán theo phương thức: 40% bán lẻ giá 100.000USD/don vị, 60% bán buôn giá 90.000usd/don vị. Chi phí quản lý và bán hàng bằng 15% giá bán. Lợi nhuận thu được bằng 7,5% giá bán.
DATHATION QUAN LIVA CO SỐ DC LIEU Cau 11 Theo cm img dung nào sau dưới đây KHÔNG cần có CSDL? A. Quan li ban ve may bay 11. Quan lichi tiêu cả nhân D Quan li mot mang xa boi C Quan li curo phi điện thoai Câu 2: Cong viçe thường gộp khi xử lí thông tin trong bài toán quan li của một tổ chức la gi? A Tao lap ho so liệu C. Khai thac thong tin D. The ca dap án trên Câu 3: Coso dữ liêu (CSDL) A. Tập hop dit liệu phục vụ một bài toán quân lí nào đó. B. Tập hop dữ liệu phản ánh hồ sơ của một tổ chức, có thể cập nhật và khai thác thông tin từ đó phục vụ công tác quan li của tổ chức này. C. Tập hợp dữ liệu được tổ chức sao cho máy tính có the luru trữ truy cập, cập nhật và xử li để phuc vụ cho hoạt động của một đơn vị nào đó. D Tập hop dữ liệu có liên quan với nhau theo một chu đề nào đó được lưu trên giấy đề đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiêu người. Câu 4: Trong các câu sau, câu nào ĐỦNG về "Hệ quân trị CSDL A. CSDL được quân li bằng một chương trinh B. CSDL quản lí một hệ thống nào đó C. Phần mèm sư dụng dữ liệu trong CSDL D. Phần mềm cung cấp môi trường để tạo lập, lưu trữ cập nhật, khai thác CSDL Câu 5: Thành phân nào dưới đây KHÔNG thuộc hệ CSDL? A. Hệ điều hành B. CSDI C. Hệ QT CSDL D Phần mèm ứng dụng dùng CSDL Câu 6: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL, trên máy tính: A. Gọn, thời sự (Cập nhật đẩy đủ.kịp thời...) B. Gọn, nhanh chóng C. Gọn, thời sự.nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDL D. Gọn, thời sự.nhanh chóng Câu 7: Hãy chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau A Xử lí thông tin trong bài toán quản lí gồm: Tạo lập hồ sơ, cập nhật dữ liệu và khai thác thông tin. 3. Quân lí bán hàng ở siêu thị không cần dùng đến CSDI
h thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ. Tồn kho đầu tháng: K Nguyên liệu vật liệu: 52.000 Chi tiết nguyên vật liệu A: 48.000 (Số lượng: 800 kg đơn giá: 60) Chi tiết nguyên vật liêu B:4.000 (Số lượng: 200 kg.đơn giá: 20) Ngày 4/4 mua 500 kg vật liệu A, đơn giá mua chưa thuế GTGT là 62, thuế suất thuế TGT 10% và 300 kg vật liệu B, đơn giá mua chưa thuế GTGT là 21, thuế suất thuế GTGT )9. chưa trả tiền công ty Q. Chi phí vận chuyển vật liệu 220 trả bằng tiền mặt, trong đó thuế TGT 20, chi phí vận chuyển phân bổ cho hai loại vật liệu theo khối lượng vật liệu mua. Ngày 10/4 xuất kho 1.000 kg vật liệu A và 300 kg vật liệu B dùng trực tiếp sản xuất in phẩm. Tình hình nhập xuất trong tháng: . Ngày 15/4 , thanh toán cho công ty Q bằng tiền gửi ngân hàng. . Ngày 16/4 , xuất kho 50 kg vật liệu B sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp. . Ngày 18/4 mua 700 kg vật liệu A, đơn giá chưa thuế GTGT là 61. thuế suất thuế GTGT 0% và 700 kg vật liệu B, đơn giá chưa thuế GTGT là 19. thuế suất thuế GTGT 10% . Công y đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. . Ngày 25/4 xuất kho 600 kg vật liệu A và 400 kg vật liệu B sử dụng trực tiếp cho sản xuất àn phẩm. lêu cầu: 1. Tính trị giá thực tế vật liệu A, B nhập kho của từng lần mua và của tháng 04/N 2. Tính trị giá vật liệu A, B xuất kho của từng lần xuất và của tháng 04/N theo >hương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ.
Tiết kiệm của cá nhân hộ gia đình không dùng để A. Cho chính phủ vay B. Cho doanh nghiệp vay C. Gửi ngân hàng D. Đóng thuế cho nhà nước
Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp cơ cấu ? A. Thu hẹp quy mô sản xuất của ngành nông nghiệp và mở rộng các ngành công nghiệp B. Tiền lương thực tế quy định cao hơn tiền lương bình quân xã hội C. Sự suy giàm của tổng cầu X Người lao động tự thay đổi công việc của mình