Trợ giúp giải đáp kinh doanh
Viết một bài luận kinh doanh tiêu chuẩn chưa bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng đối với hầu hết các bạn trẻ. Nó đòi hỏi sự hiểu biết tốt về chủ đề nhiệm vụ, loại hình và phương hướng kinh doanh; cũng như phát triển dàn ý và khung nội dung hoàn hảo cho bài tập và bắt tay vào công việc viết nội dung cũng như đối chiếu văn bản ở giai đoạn sau.
Vì vậy, họ thường tìm kiếm một số người chuyên nghiệp để có được những ý tưởng hay. Cho dù đó là hỏi AI để lấy khung bài viết hay yêu cầu nó trợ giúp để có được những chủ đề hấp dẫn. Bạn có thể chọn chúng tôi để phát triển các giải pháp chất lượng chưa từng có ngay lập tức.
63. "It quan tâm đến nǎng suất. hiệu quả mà ưu tiên cho bầu không khí của tổ chức" là nhược điểm của mô hình vǎn hóa doanh nghiệp nào? A. Gia đình B. Tháp eiffel C. Tên lửa dẫn đường D. Lò ấp trứng
Câu 9: Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang có kết cấu là: A Phát sinh tǎng bên Nợ, giảm bên Có , số dư cuối kỳ bên Nợ B Phát sinh tǎng bên Nợ, giảm bên Có số dư cuối kỳ bên Có Phát sinh tǎng bên Có, giảm bên Nợ,số dư cuối kỳ bên Nợ D Phát sinh tǎng bên Nợ, giảm bên Có , không có số dư cuối kỳ Câu 10: . Phát biểu nào sau đây là sai: A Tất cả các tài khoản tài sản đều có số dư bên Nợ B Kết cấu của TK chi phí giống kết cấu của TK tài sản nhưng không có số dư C Tài khoản doanh thu có số phát sinh tǎng bên có, số phát sinh giảm bên Nợ và không có số dư D Kết cấu cấu của tài khoản phản ánh tài sản: số dư bên Nợ, số phát sinh tǎng bên Nợ số phát sinh giám được phản ánh bên Có
Câu 7: 7: Tài khoản nào không phải là tài khoản phản ánh chi phí A Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. B Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Chi phí sản xuất chung D Chi phí bán hàng Câu 8: 5: Tài khoản nào không phải tài khoản phản ánh tài sản phân loại theo nội dung kinh tế A Tài khoản nguyên liêu vật liệu. B Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dó dang C Tài khoản hàng hoá D Không có đáp án đúng
với hệ thống thông tin vận tài về các phiếu đồ dầu, hóa đơn đổ dầu hàng 1gày là một ví dụ về A. Đầu vào B. Đầu ra C. Dữ liệu thổ D. Xử lý
Câu 5: Kết cấu của TK chi phí : A Giống kết cấu của TK tài sản nhưng không có số dư B Ngược với kết cấu tài khoản TS nhưng không có số dư C Ngược với kết cấu tài khoản nguồn vốn nhưng không có số dư D Các câu trên đều sai D Câu 6: Số dư cuối kỳ trên tài khoản kế toán được xác định: A Số dư đầu kỳ + Số phát sinh giảm - Số phát sinh tǎng A B Số phát sinh tǎng - Số phát sinh giảm - Số dư đầu kỳ C Số dư đầu kỳ + Số Phát sinh tǎng - Số phát sinh giảm C Các câu trên đều sai